On tap

Chia sẻ bởi Hà Thị Kim Duyên | Ngày 24/10/2018 | 98

Chia sẻ tài liệu: on tap thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Tiết 5: Kĩ thuật di truyền
Đột biến nhân tạo
A. Tóm tắt kiến thức
I. Kĩ thuật di truyền
2. Mục đích sửa chữa gen
tạo gen mới
3. Kĩ thuật cấy gen
Định nghĩa: là KT chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
nhờ thể truyền ( Plasmid hoặc thể ăn khuẩn)
b. Các bước: -Tách ADN của TB cho và Plasmid của vi khuẩn
- Cắt và nối đoạn gen của ADN TB cho và ADN
Plasmid tao ADN tái tổ hợp dạng vòng
- Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận (E. coli)
4. Thành tựu
-Tạo giống chủng VK sản xuất các sản phẩm sinh học trên
quy mô lớn (Prô têin, enzim..)
+ chuyển gen sản xuất Insulin từ người sang E. coli
+ chuyển gen tổng hợp Hoocmôn tăng trưởng của bò sang E. coli
-Chuyển gen giữa các sinh vật
+ Chuyển gen kháng thuốc trừ cỏ từ thuốc lá cảnh sang
bông và đỗ tương
+ Chuyển gen cố định Nitơ từ cây họ đậu sang loài cây
khác
5. Plasmid: Nằm ở TBC vi khuẩn, chứa ADN vòng
(8000- 200000 cặp Nu )
II. Đột biến nhân tạo
Tác nhân vật lí
2. Tác nhân hoá học
- Hoá chất: EMS, NMU, 5BU, Cônxixin
- Cơ chế : Hoá chất ngấm sâu vào tế bào
+5BU: Thay thế T, biến đổi A-T thành G-X
+ EMS: G-X thay bằng T-A hoặc X-G
+ Cônxixin: cản trở sự hình thành thoi vô sắc, gây đột biến đa bội thể
-Phương pháp: Ngâm hạt, tiêm, quấn bông tẩm dung dịch, xông hơi
3. ứng dụng
-Chọn giống vi sinh vật: gây đột biến rồi chọn lọc tạo các chủng VSV cho năng suất sinh khối cao, chế tạo Vacxin
-Chọn giống cây trồng: gây đột biến rồi chọn lọc
+tạo giống mới
+làm bố mẹ để lai tạo
+ gây ĐB đa bội ở cây lấy cơ quan sinh dưỡng
B. Một số câu hỏi trắc nghiệm
Đáp án đề 1
Tiết 6: Hiện tượng thoái hoá giống
A. Tóm tắt lí thuyết
1. Định nghĩa
2. Nguyên nhân
3. Khắc phục
4. Vai trò của tự phối
B. Công thức giải bài tập
1. Po là 100% AA => Pn là 100% AA
Gọi : n là số thế hệ tự phối ( n? 1, n ? Z )
Po là quần thể ở thế hệ xuất phát
Pn là quần thể ở thế hệ n
2. Po là 100% aa => Pn là 100% aa
3. Po là 100% Aa => Pn
4. Po là xAA: y Aa : z aa
( x + y + z = 1)
Pn
C. Một số bài tập trắc nghiệm
Đáp án đề 1
Tiết 7: Ưu thế lai- Lai tế bào
A. Tóm tắt kiến thức
I. Ưu thế lai
1. Định nghĩa
2. Nguyên nhân
3. Biểu hiện
4. Phương pháp
5.Củng cố, duy trì
II. Lai tế bào
1. Định nghĩa
2. Các bước
3. Thành tựu
4. Triển vọng
B. Một số câu hỏi trắc nghiệm
Đáp án đề 1
Tiết 8: Lai kinh tế - Lai cải tiến
Lai khác thứ và tạo giống mới

A. Tóm tắt kiến thức
B. Một số câu hỏi trắc nghiệm
Đáp án đề 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Kim Duyên
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)