Ôn tập
Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Hạnh Dung |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
I/ Từ vựng
1. make : làm
2. cry : bật khóc
3. laugh : cười
4. proud : hãnh diện
5. tongue : cái lưỡi
6. sticks : cắm, găm
7. cleaner : người quét dọn
8. saleperson : nhân viên bán hàng
9. expecter : người chờ đợi, hi vọng
10. kind : lòng tốt, tử tế
11. round : tròn
12. small : nhỏ
13. free time : thời gian rãnh
14. fishing : kết thúc
15. spring : mùa xuân
16. summer : mùa hè
17. cloudy : nhiều mây, u ám
18. autum (fall) : mùa thu
19. winter : mùa đông
20. best friend : bạn tốt
21. side : ………………………….
22. buy : mua
23. sell : bán
24. Ngoc Son temple : Đền Ngọc Sơn
25. The Huc Bridge : Cầu Thê Húc
26. Ho Chi Minh Mausoleum : Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
27. daughter : con gái
28. help : giúp đỡ
29. watting for… : ……………………………
30. early ≠ late : sớm ≠ trễ
31. lake : hồ
32.paddy : thóc, lúa, gạo (từ Mỹ); dụng cụ để khoang
33. classmate : bạn cùng lớp
34. plant : thực vật
35. catch : sự bắt, nắm lấy
36. wonderful : tuyệt vời
37. pagoda : chùa
38. sounds : …………………………….
39. key : khóa, chìa khóa
40. postoffice : …………………………….
41. hard : cứng, rắn
42. yesterday : hôm qua
43. last night : đêm qua
44. last year : năm ngoái
45. great idea : ý tưởng vĩ đại
46. visit : thăm viếng
47. difficult ≠ easy : khó ≠ dễ
48. light ≠ heavy : nhẹ ≠ nặng
49. thin ≠ fat : ốm ≠ mập
II/ Mẫu câu (Model Sentences)
1. Câu khẳng định:
* Động từ Tobe:
S + be + …
* Động từ thường:
S + V
* Chú ý: Nếu là ngôi thứ ba số ít thêm s hoặc es.
Trường hợp: Cuối đuôi là các chữ o, s, sh, x, ch ta thêm es.
2. Nhận biết câu hiện tại tiếp diễn (Present progressive tense)
- now, at the moment
- Look!
- Be careful!
- Listen!
3. Cách chia động từ thì tương lai gần mẫu câu: be going to (The near future tense)
+
S + am / is / are going to + V:
sẽ, định làm gì đó…
–
S + am not/ isn’t/ aren’t going to + V
?
Be + S + going to + V?
?
What + am/ is/ are + S + going to + V?
4. Các trạng từ chỉ tần suất, chỉ sự thường xuyên (Adverbs of frequency):
- always / usually / often / sometimes / seldom / never…
* Cách dùng:
- Đứng sau chủ ngữ, đứng trước động từ thường
- Đứng sau tobe.
5. Câu đề nghị (suggestions):
Let’s V. Let’s = Let us
Chúng ta hãy …
Ex: Let’s go camping.
Why don’t we V?
Tại sao chúng ta không…?
Ex: Why don’t we go camping?
What about Ving / Noun?
Còn … thì sao / … nhé?
Ex: What about going camping?
~~~~~~******~~~~~~
I/ Từ vựng
1. make : làm
2. cry : bật khóc
3. laugh : cười
4. proud : hãnh diện
5. tongue : cái lưỡi
6. sticks : cắm, găm
7. cleaner : người quét dọn
8. saleperson : nhân viên bán hàng
9. expecter : người chờ đợi, hi vọng
10. kind : lòng tốt, tử tế
11. round : tròn
12. small : nhỏ
13. free time : thời gian rãnh
14. fishing : kết thúc
15. spring : mùa xuân
16. summer : mùa hè
17. cloudy : nhiều mây, u ám
18. autum (fall) : mùa thu
19. winter : mùa đông
20. best friend : bạn tốt
21. side : ………………………….
22. buy : mua
23. sell : bán
24. Ngoc Son temple : Đền Ngọc Sơn
25. The Huc Bridge : Cầu Thê Húc
26. Ho Chi Minh Mausoleum : Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
27. daughter : con gái
28. help : giúp đỡ
29. watting for… : ……………………………
30. early ≠ late : sớm ≠ trễ
31. lake : hồ
32.paddy : thóc, lúa, gạo (từ Mỹ); dụng cụ để khoang
33. classmate : bạn cùng lớp
34. plant : thực vật
35. catch : sự bắt, nắm lấy
36. wonderful : tuyệt vời
37. pagoda : chùa
38. sounds : …………………………….
39. key : khóa, chìa khóa
40. postoffice : …………………………….
41. hard : cứng, rắn
42. yesterday : hôm qua
43. last night : đêm qua
44. last year : năm ngoái
45. great idea : ý tưởng vĩ đại
46. visit : thăm viếng
47. difficult ≠ easy : khó ≠ dễ
48. light ≠ heavy : nhẹ ≠ nặng
49. thin ≠ fat : ốm ≠ mập
II/ Mẫu câu (Model Sentences)
1. Câu khẳng định:
* Động từ Tobe:
S + be + …
* Động từ thường:
S + V
* Chú ý: Nếu là ngôi thứ ba số ít thêm s hoặc es.
Trường hợp: Cuối đuôi là các chữ o, s, sh, x, ch ta thêm es.
2. Nhận biết câu hiện tại tiếp diễn (Present progressive tense)
- now, at the moment
- Look!
- Be careful!
- Listen!
3. Cách chia động từ thì tương lai gần mẫu câu: be going to (The near future tense)
+
S + am / is / are going to + V:
sẽ, định làm gì đó…
–
S + am not/ isn’t/ aren’t going to + V
?
Be + S + going to + V?
?
What + am/ is/ are + S + going to + V?
4. Các trạng từ chỉ tần suất, chỉ sự thường xuyên (Adverbs of frequency):
- always / usually / often / sometimes / seldom / never…
* Cách dùng:
- Đứng sau chủ ngữ, đứng trước động từ thường
- Đứng sau tobe.
5. Câu đề nghị (suggestions):
Let’s V. Let’s = Let us
Chúng ta hãy …
Ex: Let’s go camping.
Why don’t we V?
Tại sao chúng ta không…?
Ex: Why don’t we go camping?
What about Ving / Noun?
Còn … thì sao / … nhé?
Ex: What about going camping?
~~~~~~******~~~~~~
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyễn Hạnh Dung
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)