On tap 12 (sóng ánh sáng 1).ppt
Chia sẻ bởi Nguyễn Sơn Lâm |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: On tap 12 (sóng ánh sáng 1).ppt thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP : Chương 7
SÓNG ÁNH SÁNG
Năm học 2007 - 2008
Câu 1: Thí nghiệm với ánh sáng trắng của Niutơn :
Dùng để nhận biết các màu do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
Phân tích chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
Dùng để đo bước sóng ánh sáng.
A,B,C đều đúng .
Quan sát thí nghiệm sau:
Câu 2: Mục đích chính thí nghiệm trên của Niutơn về :
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng đơn sắc.
D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Quan sát thí nghiệm sau:
Cu 3: M?c dích chính c?a thí nghi?m trn c?a Niuton l thí nghi?m v? :
Hi?n tu?ng giao thoa nh sng tr?ng.
Hi?n tu?ng tn s?c nh sng v t?ng h?p nh sng tr?ng.
nh sng don s?c.
Thí nghi?m t?ng h?p nh sng tr?ng.
Quan sát thí nghiệm sau:
Câu 4: Thí nghiệm trên là thí nghiệm nghiên cứu :
Giao thoa ánh sáng trắng.
Giao thoa ánh sáng đỏ.
Giao thoa ánh sáng đơn sắc.
Cả A và C.
Chọn câu đúng nhất.
Câu 5 : Thí nghiệm trong hình trên là thí nghiệm:
Dùng để đo bước sóng ánh sáng.
Dùng để nhận biết các thành phần đơn sắc trong ánh sáng từ đèn chiếu phát ra.
Giao thoa ánh sáng trắng.
Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu 6: Dụng cụ trong hình vẽ trên :
Trong buồng ảnh, ta thu được quang phổ liên tục.
B. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song song.
C. Dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Dùng để nghiên cứu giao thoa ánh sáng trắng.
Câu 7: Dụng cụ trên là có thể là :
Tế bào quang điện.
Ống Rơnghen.
Đèn điện tử hai cực.
Trandito.
Katốt
Anốt
Đối Katốt
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Ánh sáng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng trắng luôn lớn hơn đối với ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ.
Câu 9: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng:
A. ánh sáng là sóng điện từ.
B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng có tính chất sóng.
D. ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 10: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng.
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 11: Quang phổ có dạng một dải màu liên tục từ đỏ tới tím là:
Quang phổ vạch phát xạ.
Quang phổ vạch hấp thụ.
Quang phổ liên tục.
Quang phổ vạch.
Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890m và 0,5896m. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ:
A. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890m và 0,5896m
B. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890m
C. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896m
D. Thiếu vắng hai ánh sáng có bước sóng 0,5890m và 0,5896m.
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng .
B. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ .
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến .
Câu14: Theo công thức về độ tụ của thấu kính thì đối với một thấu kính hội tụ:
độ tụ đối với ánh sáng đỏ lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng lục.
độ tụ đối với ánh sáng vàng lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng tím.
tiêu cự đối với ánh sáng đỏ lớn hơn tiêu cự đối với ánh sáng tím.
tiêu cự đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn tiêu cự đối với ánh sáng tím.
Câu 15: Các vân giao thoa có khoảng vân i quan sát được trên màn cách 2 khe Iâng 1m khi sử dụng ánh sáng màu vàng có bước sóng 600nm. Khi sử dụng ánh sáng màu tím có bước sóng 400nm để khoảng vân vẫn là i thì phải đặt màn quan sát cách 2 khe Iâng trên bao nhiêu?
0,33m.
0,67m.
0,75m.
1,50m.
Câu16: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 300nm, thì tần số cao gấp:
120 lần.
12000 lần.
12 lần.
1200 lần.
Câu 17: Ánh sáng có bước sóng 600 nm chiếu vào các khe Iâng tạo ra các vân giao thoa có khoảng vân bằng 3mm trên màn. Khoảng vân sẽ bằng bao nhiêu nếu bước sóng là 300nm.
0,75mm.
1,5mm.
3mm.
6mm.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i.
B. 7,5i.
C. 6,5i.
D. 9,5i.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có
Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tính bề rộng quang phổ bậc 3.
0,3mm.
0,6mm.
0,9mm
1,05mm.
Câu 20 : Ánh sáng trắng khi qua lăng kính sẽ cho:
A) Một tia sáng trắng đi xuyên qua lăng kính
B) Một chùm các tia sáng có 7 màu khác nhau nằm rời rạc nhau.
C) Một dải các tia sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím .
D) Ba câu trên đều sai.
CỦNG CỐ:
CỦNG CỐ:
Câu 21: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
A) Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, chiết suất của môi trường trong suốt thì phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc.
B) Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, và cho một dải màu gồm 7 màu khác nhau bất kỳ
C) Khi hiện tượng tán sắc xảy ra, tia đỏ bị lệch ít nhất, tia tím bị lệch nhiều nhất, gọi là dải màu tán sắc của ánh sáng trắng
D)Cả A và C
CỦNG CỐ:
Câu 22: Khi tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính thì:
A) Bị tách thành một dải màu biến thiên từ đỏ đến tím
B) Màu sắc vẫn giữ nguyên không thay đổi, không bị tán sắc
C) Màu sắc của tia ló bị thay đổi so với màu ban đầu
D) Chưa khẳng định được gì, vì còn phụ thuộc vào môi trường.
Cảnh mặt trời lặn
Bầu trời có màu vàng ở dưới, màu đỏ ở trên. Do hiện tượng gì? Giải thích?
Tán sắc qua lớp khí quyển
Quan sát các hình sau và trả lời câu hỏi :
Dng d? dị khuy?t t?t bn trong cc s?n ph?m.
Câu hỏi: Các hình trên thể hiện :
Tính chất và ứng dụng của tia hồng ngoại.
Tính chất và ứng dụng của tia tử ngoại.
Tính chất và ứng dụng của sóng siêu âm.
Tính chất và ứng dụng của tia có bước sóng lớn hơn bước sóng tia gamma và có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Người ta từng có ý nghĩ tạo ra 1 chiếc gương có khả năng nhìn xuyên qua cơ thể như tia Rơnghen
Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập chương 8 – Lượng tử ánh sáng.
Câu 14: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 1,25cm
D. 1,5cm
SÓNG ÁNH SÁNG
Năm học 2007 - 2008
Câu 1: Thí nghiệm với ánh sáng trắng của Niutơn :
Dùng để nhận biết các màu do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
Phân tích chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
Dùng để đo bước sóng ánh sáng.
A,B,C đều đúng .
Quan sát thí nghiệm sau:
Câu 2: Mục đích chính thí nghiệm trên của Niutơn về :
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng đơn sắc.
D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Quan sát thí nghiệm sau:
Cu 3: M?c dích chính c?a thí nghi?m trn c?a Niuton l thí nghi?m v? :
Hi?n tu?ng giao thoa nh sng tr?ng.
Hi?n tu?ng tn s?c nh sng v t?ng h?p nh sng tr?ng.
nh sng don s?c.
Thí nghi?m t?ng h?p nh sng tr?ng.
Quan sát thí nghiệm sau:
Câu 4: Thí nghiệm trên là thí nghiệm nghiên cứu :
Giao thoa ánh sáng trắng.
Giao thoa ánh sáng đỏ.
Giao thoa ánh sáng đơn sắc.
Cả A và C.
Chọn câu đúng nhất.
Câu 5 : Thí nghiệm trong hình trên là thí nghiệm:
Dùng để đo bước sóng ánh sáng.
Dùng để nhận biết các thành phần đơn sắc trong ánh sáng từ đèn chiếu phát ra.
Giao thoa ánh sáng trắng.
Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu 6: Dụng cụ trong hình vẽ trên :
Trong buồng ảnh, ta thu được quang phổ liên tục.
B. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song song.
C. Dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Dùng để nghiên cứu giao thoa ánh sáng trắng.
Câu 7: Dụng cụ trên là có thể là :
Tế bào quang điện.
Ống Rơnghen.
Đèn điện tử hai cực.
Trandito.
Katốt
Anốt
Đối Katốt
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Ánh sáng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng trắng luôn lớn hơn đối với ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ.
Câu 9: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng:
A. ánh sáng là sóng điện từ.
B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng có tính chất sóng.
D. ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 10: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng.
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 11: Quang phổ có dạng một dải màu liên tục từ đỏ tới tím là:
Quang phổ vạch phát xạ.
Quang phổ vạch hấp thụ.
Quang phổ liên tục.
Quang phổ vạch.
Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890m và 0,5896m. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ:
A. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890m và 0,5896m
B. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890m
C. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896m
D. Thiếu vắng hai ánh sáng có bước sóng 0,5890m và 0,5896m.
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng .
B. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ .
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến .
Câu14: Theo công thức về độ tụ của thấu kính thì đối với một thấu kính hội tụ:
độ tụ đối với ánh sáng đỏ lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng lục.
độ tụ đối với ánh sáng vàng lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng tím.
tiêu cự đối với ánh sáng đỏ lớn hơn tiêu cự đối với ánh sáng tím.
tiêu cự đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn tiêu cự đối với ánh sáng tím.
Câu 15: Các vân giao thoa có khoảng vân i quan sát được trên màn cách 2 khe Iâng 1m khi sử dụng ánh sáng màu vàng có bước sóng 600nm. Khi sử dụng ánh sáng màu tím có bước sóng 400nm để khoảng vân vẫn là i thì phải đặt màn quan sát cách 2 khe Iâng trên bao nhiêu?
0,33m.
0,67m.
0,75m.
1,50m.
Câu16: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 300nm, thì tần số cao gấp:
120 lần.
12000 lần.
12 lần.
1200 lần.
Câu 17: Ánh sáng có bước sóng 600 nm chiếu vào các khe Iâng tạo ra các vân giao thoa có khoảng vân bằng 3mm trên màn. Khoảng vân sẽ bằng bao nhiêu nếu bước sóng là 300nm.
0,75mm.
1,5mm.
3mm.
6mm.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i.
B. 7,5i.
C. 6,5i.
D. 9,5i.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có
Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tính bề rộng quang phổ bậc 3.
0,3mm.
0,6mm.
0,9mm
1,05mm.
Câu 20 : Ánh sáng trắng khi qua lăng kính sẽ cho:
A) Một tia sáng trắng đi xuyên qua lăng kính
B) Một chùm các tia sáng có 7 màu khác nhau nằm rời rạc nhau.
C) Một dải các tia sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím .
D) Ba câu trên đều sai.
CỦNG CỐ:
CỦNG CỐ:
Câu 21: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
A) Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, chiết suất của môi trường trong suốt thì phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc.
B) Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, và cho một dải màu gồm 7 màu khác nhau bất kỳ
C) Khi hiện tượng tán sắc xảy ra, tia đỏ bị lệch ít nhất, tia tím bị lệch nhiều nhất, gọi là dải màu tán sắc của ánh sáng trắng
D)Cả A và C
CỦNG CỐ:
Câu 22: Khi tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính thì:
A) Bị tách thành một dải màu biến thiên từ đỏ đến tím
B) Màu sắc vẫn giữ nguyên không thay đổi, không bị tán sắc
C) Màu sắc của tia ló bị thay đổi so với màu ban đầu
D) Chưa khẳng định được gì, vì còn phụ thuộc vào môi trường.
Cảnh mặt trời lặn
Bầu trời có màu vàng ở dưới, màu đỏ ở trên. Do hiện tượng gì? Giải thích?
Tán sắc qua lớp khí quyển
Quan sát các hình sau và trả lời câu hỏi :
Dng d? dị khuy?t t?t bn trong cc s?n ph?m.
Câu hỏi: Các hình trên thể hiện :
Tính chất và ứng dụng của tia hồng ngoại.
Tính chất và ứng dụng của tia tử ngoại.
Tính chất và ứng dụng của sóng siêu âm.
Tính chất và ứng dụng của tia có bước sóng lớn hơn bước sóng tia gamma và có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Người ta từng có ý nghĩ tạo ra 1 chiếc gương có khả năng nhìn xuyên qua cơ thể như tia Rơnghen
Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập chương 8 – Lượng tử ánh sáng.
Câu 14: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 1,25cm
D. 1,5cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sơn Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)