ôn tập 10 HK II

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Thật | Ngày 10/05/2019 | 126

Chia sẻ tài liệu: ôn tập 10 HK II thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Câu 1 : Để nhận biết ozon người ta thường dùng :
A. Dung dịch thuốc tím
B. Ag
C. Giấy quì tẩm dung dịch iot
D. Giấy quì tẩm dung dịch KI
Câu 2: Trường hợp nào là không đúng:
A. Oxi và Ozon là hai dạng thù hình của nhau
B. Oxi và Ozon là hai đồng vị của nhau
C. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi
D. Ozon kém bền hơn oxi.
Câu 3: Cho 1,78 g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị 2 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thu 0,896 lít H2 (đktc).Cô cạn dung dịch thu được . Khối lượng muối khan thu được là (gam):
A. 9,46
B. 5,62
C. 3,78
D. 6, 18
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào lưu huỳnh đóng vai trò chất khử:
A. 2S + C  CS2
B. S + H2  H2S
C. S + 2HNO3  H2SO4 + 2NO
D. Hg + S  HgS
Câu 5: Cho cấu hình electron của nguyên tử của các nguyên tố sau :
X : 1s22s22p4 Y : 1s22s22p6
Z: 1s22s22p63s23p4 T: 1s22s22p63s23p6 G:1s22s22p63s23p63d104s24p4
H: 1s22s22p63s23p63d6
Các nguyên tố được xếp vào nhóm VIA bao gồm :
A- Y,T,H
B- X,Z,G
C- Z,X,T
D- Y,T,H
Câu 6: Cho 1500ml dung dịch NaOH 0,2M tác dụng với 2,24 lít khí SO2(đktc). Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là:
A. [Na2SO3] =0,0667M
B. [Na2SO3] = [NaOH] = 0,0667M
C. [NaHSO3] = 1M
D. [NaHSO3] = [ Na2SO3 ]= 2M
Câu 7: Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi vì:
A. Ozon có số oxi hoá cao hơn oxi
B. Dễ bị phân huỷ thành oxi nguyên tử
C. Ozon có thể oxi hoá các kim loại
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Dung dịch H2SO4 có tính chất nào sau đây :
Tính axit
Tính oxi hóa
C . Tính khử và tính oxi hóa
D. Tính axit và tính oxi hóa
Câu 9: Trộn 7,0 gam bột sắt và 1,6 gam bột lưu huỳnh, đem đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm . Cho toàn bộ hỗn hợp sản phẩm thu được vào 500 ml dung dịch HCl , có khí thoát ra và dung dịch A. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Phần trăm thể tích khí thoát ra ?
A. H2S (100 %)
B. H2(40%), H2S( 60%)
C. H2(60%) , H2S( 40%).
D. H2( 30%), H2S( 70%)
Câu 10 : Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất? Cho biết S (Z=16), Se (Z=34) Te (Z=52)
H2S
H2Te
H2Se
Tất cả đều mạnh như nhau

Câu 11. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất
H2TeO4
H2SeO4
H2SO4
A,B đều mạnh

Câu 12. Cho 29g hỗn hợp gồm Mg , Zn tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thấy thoát ra V(l) H2 (đkc) . Cô cạn dd sau pư được 86,6g muối khan . Giá trị của V là :
A. 22,4(l)
B. 4,48(l)
C. 13,44(l)
D. 6,72(l)
Câu13. Cu tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng cho một khí có tính chất gì?
Mùi rất dễ chịu
Làm mất màu cánh hoa hồng
Dung dịch trong nước có tính bazơ
Tất cả đều đúng
Câu 14: Chất và ion nào chỉ có tính khử
SO2, S 2-, SO3
B. H2S ,Fe, S2-
C. Fe2+, S2-, H2O2
D. SO3, H2S, O2-
Câu 15 . Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 3 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 7 lít

Câu 17 : Để nhận biết các dung dịch NaNO3 , Na2SO4 , H2SO4 , NaOH thì phải dùng thuốc thử
theo thứ tự nào sau đây là đúng :
A . Quỳ tím, dd BaCl2
B . dd Ba(NO3)2 , quỳ tím
C . Quỳ tím, dd Ba(OH)2
D . A, B,C đều đúng
Câu 17 : Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
Nhôm
Silic
Oxi
Lưu hùynh
Câu 18. Người ta nhiệt phân 24.5g kaliclorat. Tính thể tích oxi thu được ở đktc
4.55 lít
6.72 lít
45.5 lít
Kết quả khác
Câu 19. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước theo phản ứng nào?
SO2 + H2O → H2SO3
SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2 ↑
SO2 + H2O → SO3 + H2 ↑
2SO2 + O2 + 2H2O  2H2SO4

Câu 20. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu
H2SO4
H2S
SO2
SO3
Câu 21. Người ta đốt lưu huỳnh trong 2 lít oxi (sự cháy là hoàn toàn (đktc)). Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit được tạo thành
5.71 g
7.15 g
4.4 g
Kết quả khác

Câu 22. Chất điện li trong bình ắc quy là một dung dịch trong nước của chất gì?
Amoniắc
Etanol (rượu etylic)
Axit sunfuric
Natri clorua
Câu 23. Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H­2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra:
H2SO4 + C = CO + SO3 + H2
2H2SO4 + C = 2SO2 + CO2 + 2H2O
H2SO4 + 4C = H2S + 4CO
2H2SO4 + 2C  2S + 2H2CO3 + O2

Câu 24. Tính khối lượng KClO3 phải nhiệt phân để có được 4g oxi
5g
10.2 g.
96g
Tất cả đều sai

Câu 25. Axit H2SO4 loãng tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
Sunfat kẽm và khí hidro
Sunfua kẽm và khí hidro
Sunfat kẽm và khí sunfurơ
Sản phẩm khác

Câu 26. Thuốc thử của axit H2SO4 là gì?
BaCl2
AgNO3
Giấy quỳ tím
Phênolphtalein

Câu 27. Tính khối lượng nước phải điện phân để được 5 lít oxi (đktc)
8.04 g
0.80 g
16.08 g
Kết quả khác

Câu 28. Axit sunfuric loãng tác dụng với sắt tạo thành sản phẩm nào?
Fe2(SO4)3 + H2
FeSO4 + H2
FeSO4 + SO2 + H2O
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 29. Axit sunfuric đậm đặc được dùng để làm khô chất khí nào sau đây?
Khí H2
Khí CO2
Hơi nước
Clo

Câu 30. Tính thể tích không khí cần để oxi hóa 100 lít khí NO thành nitơ đioxit NO2 (các thể tích khí lấy ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
50 lít
100 lít
250 lít
Kết quả khác
Câu 31. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được?
H2SO4 + dung dịch BaCl2
H­2­SO4 + dung dịch Na2CO3
H2SO4 + dung dịch Na2SO4
H2SO4 + dung dịch CaCO3

Câu 32. Hidrosunfua là 1 axit
Có tính khử mạnh
Có tính oxi hóa mạnh
Có tính axit mạnh
Tất cả đều sai

Câu 33. Cho 24g lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đậm đặc và đun nóng. Tính thể tích lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành ở đktc
50.4 lít
16.8 lít
22.4 lít
Kết quả khác

Câu 34. Hidro có lẫn tạp chất là hidrosunfua. Có thể sử dụng dung dịch nào trong những dung dịch cho dưới đây để loại hidrosunfua ra khỏi hidro
Dung dịch hidroclorua
Dung dịch natri sunfat
Dung dịch chì nitrat.
Tất cả đều đúng

Câu 35. Nung kẽm sunfua trong một luồng không khí. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đúng?
ZnS + O2 = Zn + SO2
ZnS + 3/2 O2 = ZnO + SO2
ZnS + 2O2 = ZnO2 + SO2
ZnS + O2 ZnO + S
Câu 36. Trộn một ít bột lưu huỳnh với bột sắt dư cho vào một ống nghiệm rồi đốt trên ngọn lửa người ta thu được 4.4g một chất mới. Tính khối lượng lưu huỳnh đã dùng
2.8g
1.6g
16g
28g
Câu 37. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây?
A. ns2np3 .
B. ns2np4.
C. ns2np5 .
D. ns2np6.
Câu 38. Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl2, S.
B. K, Al, I2, N2.
C. Mg, Ca, C, S.
D. Mg, Ca, Au, S.
Câu 39. Cacbon nóng đỏ đưa vào một luồng hơi lưu huỳnh. Giả sử tất cả lưu huỳnh biến thành cacbondisunfuaCS2. Tính khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế 22.8g CS2
A. 12.9 g
B. 24.2g
C. 19.2g
D. 2,42g

Câu 40: Ở dạng đơn chất và trong các hợp chất lưu hùynh có thể tồn tại ở những số oxi hóa nào?
A.-2, +4, +5, +6.
B. -2, 0, +4, +6.
C. 0, -1, +4, +6.
D. -2, 0, -4, +6.
Câu 41. Tìm phản ứng sai :
A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
B. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.
C. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.
D. O3 + Ag → Ag2O + O2.
Câu 42. Người ta đun nóng 15g đồng với axit sunfuric đậm đặc . Tính thể tích khí thoát ra ở đktc ?
A. 525 lít
B. 5.25 lít
C. 52.5 lít
D. Kết quả khác
Câu 43: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử :
A. Cl2, O3, S.
B. K, F2, S.
C. Br2, O2, Mg.
D. Cl2, Br2, S.
Câu 44: Cho phương trình hóa học:
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Phát biểu nào sau đây không dúng ?
A. SO2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hóa.
B. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. SO2 là chất bị oxi hóa, H2S là chất bị khử.
D. SO2 oxi hóa H2S thành S và nó bị khử thành S.
Câu 45. Lưu huỳnh tác dụng với kali clorat tạo thành lưu huỳnh đioxit và kali clorua. Tính khối lượng kali clorat phả trộn với 0.24g lưu huỳnh để được một hỗn hợp nổ mạnh nhất
0.306g
0.6125g
0.0612g
Tất cả đều sai
Câu 46: Dạng thù hình bền nhất của lưu hùynh ở nhiệt độ phòng là:
A. Lưu huỳnh tà phương (Sα).
B. Lưu huỳnh đơn tà (S).
C. Cả 2 dạng Sα và S­..
D. không có dạng nào bền.
Câu 47: Chất khí làm mất màu dung dịch brôm là:
A. CO2
B. SO2
C. H2S
D. B và C
Câu 48. Một quặng pyrit chứa 75% FeS2. Tính khối lượng lưu huỳnh chứa trong 1 tấn quặng ấy.
200kg
400kg
720kg
Kết quả khác
Câu 49: Chọn phương trình đúng :
A. 2Al + 6H2SO4 (đ) → Al2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
B. 2Fe + 3H2SO4 (l)→ Fe2(SO4)3 + 3H2
C. 2Fe +6H2SO4(đ,n) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Cu + H2SO4 (loãng)→ CuSO4 + H2
Câu 50:Từ Fe, S, dd HCl có mấy cách điều chế được H2S?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 51. Người ta oxi hóa 9.8 lít lưu huỳnh đioxit bằng không khí (đktc). Tính khối lượng lưu huỳnh trioxit tạo thành
35g
12.2g
28g
Kết quả khác

Câu 52: Có thể tồn tại đồng thời những chất khí nào sau đây trong một bình chứa ?
A. Khí H2S và SO2.
B. Khí HI và khí Cl2.
C. Khí H2 và khí F2.
D. Khí O2 và khí Cl2.
Câu 53: Chọn hệ số thích hợp thích hợp của phương trình phản ứng sau:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
A. 1, 2, 1, 1, 1.
B. 4, 5, 4, 1, 4.
C. 2, 3, 2, 1, 2.
D. 1, 2, 1, 1, 2.
Câu 54. Người ta điều chế 10lit lưu huỳnh đioxit (đo ở đktc) do tác dụng của axit sunfuric đặc nóng với lưu huỳnh. Tính khối lượng của lưu huỳnh đem dùng:
4.76g
4.27g
7.16g
71,6g

Câu 55: Để nhận biết các dung dịch không màu sau: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl.
Chỉ cần dùng một hóa chất nào sau đây:
A. Quì tím.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch AgNO3.
D. BaCO3.
Câu 56: Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được:
A.Dung dịch có màu vàng nhạt.
B. Dung dịch có màu xanh.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch có màu tím.
Câu 57. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với 6.5g kẽm (Zn=65.4) Tính khối lượng axit cần dùng.
14g
9.8g
19.6g
28g
Câu 58: Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe3O4 với H2SO4 đặc, nóng là:
A.Fe2(SO4)3, SO2, H2O
B. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O
C. FeSO4, H2O
D. Fe2(SO4)3, H2O
Câu 59 : Có khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì có thể sục hỗn hợp khí vào trong dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch nước brôm dư
B. Dung dịch Ba(OH)2 dư
C. Dung dịch Ca(OH)2 dư
D. Dung dịch NaOH dư
Câu 60. Axit sunfuric tác dụng với NaCl cho ta 1 tấn Na2SO4. Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.
69kg
690kg
345kg
355kg

Câu 61:Oxy tác dụng với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl2, S
B. Na, Al, I2, N2
C. Mg, Ca, N2, S
D. Mg, Ca, Au, S
Câu 62: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng hóa chất là:
A. Cu
B. H2
C. Hồ tinh bột
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 63. Cho 14.7g axit sunfuric loãng tác dụng với Fe dư (Fe=56). Tính thể tích khí bay ra vào cho biết tên chất khí.
1.68 lít H­2
3.36 lít SO2
3.36 lít H2
1,68 lít


Câu 64: H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A.H2S
B.NH3
C.CO2
D.CO
Câu 65: Người ta thường dùng chất nào trong những chất sau đây để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO4
B. KClO3
C. H2O
D. Câu A và B đều đúng
Câu 66: Cho 2,6g kim loại Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 896 ml SO2 (đktc). Xác định tên của Y.
A. Nhôm
B. Sắt
C. Kẽm
D. Đồng
Câu 67: Người ta thường dùng chất nào trong những chất sau đây để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO4
B. KClO3
C. H2O
D. Câu A và B đều đúng
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá.
B. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi.
C. Dựa vào tính oxi hoá mạnh của ozon mà ozon được ứng dụng trong công nghiệp(tẩy trắng tinh bột, dầu ăn,…), y học ( chữa sâu răng,…), đời sống ( sát trùng nước sinh hoạt,….).
D. Ozon oxi hoá được tất cả các kim loại, kể cả vàng và platin .
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M( hoá trị 2) vào 250 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,3M. sau đó dùng 60 mldd KOH 0,5 M để trung hoà hết lượng axit dư. Kim lọai M là :
A.Ca
B. Mg
C. Fe
D. Zn
Câu 70: Các chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử :
A. SO2 ; S
B. SO3
C. H2S
D. Na2SO4
Câu 71: Axit sunfuric loãng không phản ứng với chất nào sau đây:
A. Zn , Fe.
B. Cu , Ag .
C. Ba(OH)2
D. Pb(NO3­)2

Câu 72. Cho 21 gam hỗn hợp chứa Zn và CuO vào 600 ml dung dịch H2SO4 0,5M(phản ứng vừa đủ). Phần trăm của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 57%
B .69 %
C. 73 %
D. 62 %
Câu 73: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy
A. Lưu huỳnh > Oxi > Ozon
B. Oxi > Ozon > Lưu huỳnh
C. Lưu huỳnh < Oxi < Ozon
D. Oxi < Ozon < Lưu huỳnh
Câu 74:Cấu hình electron của ion S2- là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3d6 4s2
Câu 75. 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit , sản phẩm thu được là :
1 mol natri sunfat.
1 mol natri hiđro sunfat.
0,5 mol natri sunfat.
0,5 mol natri hiđrosunfat.
Câu 76:Chất nào vừa có tính khử , vừa có tính oxi hoá:
A. O3
B. H2SO4
C. H2S
D. H2O2
Câu 77: H2S không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Cl2
B. Dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dich NaOH
D. Dung dịch HCl đặc
Câu 78 : Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một chất thu được 12,8 gam SO2 và 3,6 gam H2O . Công thức của chất đem đốt là :
A. H2S
B. H2SO4
C. H2SO3
D.H2S2O3
Câu 79: Cho phản ứng:
H2SO4đn + Fe  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Số mol phân tử H2SO4 bị khử và số mol phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học trên là:
A. 6 và 3
B. 3 và 6
C. 6 và 6
D. 3 và 3
Câu 80: Trong các oxit sau, oxit phản ứng với NaOH trong dung dịch là:
A. CO2, CaO, CuO, BaO
B. Na2O, SO2, CO2, SO3
C. ZnO, P2O5, CO2, MgO
D. P2O5, CO2, SO2, SiO2
Câu 81. Hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 . chia thành 2 phần bằng nhau :
Phần 2 : tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng , dư, thu được 560 ml khí SO2(đkc).Khối luợng các chất trong hỗn hợp X lần lượt là:
Phần 1: tác dụng vừa đủ với 90 ml dung dịch H2SO4 1M ( loãng ).
1,12 gam và 9,28 gam.
5,6 gam và 4,46 gam.
2,24 gam và 10,56 gam.
4,48 gam và 37, 8 gam.
Câu 82: Cho các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: Na2CO3, Na2SO4, BaCl2, HCl. Khôngdùng thêm chất khác có thể nhận biết được:
A. Na2CO3, Na2SO4, BaCl2
B. HCl, BaCl2, Na2SO4
C. Na2CO3, BaCl2
D. Tất cả các chất trên.
Câu 83: Các khí sinh ra trong phản ứng của saccarozơ với dd H2SO4 đặc là:
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO2 và CO2
D. SO3 và CO2
Câu 84. Cho 0,2 mol SO2 vào 50ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml). Nồng độ % củadung dịch thu được là :
A. 23,8%
B. 28,3%
C.32 ,8%
D. 38,2 %
Câu 85: Biết X là chất rắn, X,Y trong sơ đồ sau lần lượt là :
X → SO2 → Y → H2SO4
A. S, SO3
B. FeS2, SO3
C. H2S , SO3
D. A , B đều đúng
Câu 86: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. 2 H2S + O2 2S + 2H2O(thiếu O2)
B. 2 H2S + 3O2 3SO2 + 2H2O(thừa O2)
C. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl
D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Câu 87. Oxi hóa 224 lit lưu huỳnh đioxit (đkc) , thu được 252 gam lưu huỳnh trioxit .Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là :
A. 80%
B. 60%
C. 75%
D. 31,5%
Câu 88: Trong phòng thí nghiệm, khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây:
A. CuS + dd H2SO4 loãng
B. FeS + dd H2SO4 loãng
C. FeS + dd H2SO4 đặc nóng
D. S + H2
Câu 89. Chọn câu đúng :
A. Độ âm điện của oxi nhỏ hơn của lưu huỳnh..
B. Tính phi kim của oxi mạnh hơn lưu huỳnh
C. Bán kính nguyên tử của oxi lớn hơn của lưu huỳnh.
D. Lưu huỳnh chỉ thể hịện được tính oxi hoá.
Câu 90. Nung nóng 8 gam hỗn hợp chứa Mg và S , thu được hỗn hợp A . Cho A vào dung dịch HCl dư, th được 4,48 lit hỗn hợp khí B (đkc) . Phần trăm khối lượng hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 40, 60
B. 60, 40
C. 50, 50
D. 30, 70
Câu 91 : Thể tích của oxi trong không khí chiếm một tỉ lệ là :
21%
78%
49.2%
Kết quả khác

Câu 92. Không cần làm phép tính, hãy cho biết phần trăm khối lượng oxi lớn nhất ở chất nào sau đây :
A. CuO
B. Cu2O
C.SO2
D.SO3
Câu 93. Để trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?
A. 1 lít
B. 2 lít
C. 3 lít
D. 4 lít
Câu 94 : H2SO4 loãng pư hết với các chất trong dãy nào sau đây :
A. Mg , FeO , Na2CO3 , Ag
B. Cu , CuO , K2CO3 , NaOH
C. Fe , Fe3O4 , NaOH , Al
D. Mg , Au , BaCl2 , KOH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Thật
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)