On taop vao 10- ly thuyet
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Phụng |
Ngày 19/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: on taop vao 10- ly thuyet thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CẤU TRÚC BÀI THI TỰ LUẬN.
Chia động từ theo các thì cơ bản.
Chia động từ theo dạng, cấu trúc.
Điền giới từ.
Nối câu ( dùng liên từ, đại từ quan hệ…).
Biến đổi từ loại để hoàn chỉnh câu. (Từ gốc và từ phát sinh)
Đọc hiểu:
Dùng từ cho sẵn điền vào đoạn văn:
+ Lượng từ cần điền đủ với chỗ trống
+ Lượng từ cần điền nhiều hơn so với chỗ trống
Tự nghĩ từ phù hợp để điền vào đoạn văn.
Bài tập true/ false.
Trả lời câu hỏi.
Bài tập viết:
Viết câu dùng từ gợi ý( thêm chủ từ, giới từ, mạo từ, chia động từ… tạo nét nghĩa đầy đủ cho câu).
Sắp xếp trật tự từ .
Sửa lỗi sai ( sửa từng câu/ sửa 1 đoạn)
Viết lại câu dùng cấu trúc tương đương. ( câu bị động, câu tường thuật, câu điều kiện, mệnh đề wish, cấu trúc so sánh, các câu đề nghị, yêu cầu…)
TENSES- các thì cơ bản
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Form:
S + V/Vs / es + ………………
S + don’t/doesn’t + V+ …………
Do/Does + S + V …………… ?
Be: is, am, are
S: he, she, it và danh từ số ít( my mother/ father/ this boy…tì chiađ.từ : V(s/es) và dùng does trong câu hỏi và câu phủ định.
S: I, you, we, they và danh từ số nhiều ( boys/ girls/ students, people, children,… thì chia đ.từ: V và dùng do trong câu và câu phủ định
Dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn:
always, usually, often, sometimes, never, rarely, seldom
every day/ week/ month/ year/ morning…
once, twice, three times, four times…/ a week/ a year/ / a month….
- Thì còn mô tả sự thật hiển nhiên và qui luật tự
Ex -The earth goes around the sun.
-We don’t have classes on Sunday.
- Does Lan speak French?
- My father is a worker. He works in a factory.
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + …………
- S + didn’t + V + ………………….
? Did + S + V + …………………… ?
Be: was/ were
- Ex : - He arrived here yesterday.
- She didn’t go to school yesterday.
- Did you clean this table?
- I was very tired yesterday
Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn qua các trạng từ chỉ thời gian: yesterday, yesterday morning…. / lalast night/ week/ month/ year/ …, …a go ( t two days ago,..); in + năm quá khứ ( in 1999/ in 2010…)
- Cách đọc đuôi “ ED”:
+ “ ED được đọc là: /t/ khi những động từ có âm tận cùng là: /f/, /k/, /p/, /s/,/t(/, /(/.
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: Được đọc : /id/ khi những động từ có chữ cái kết thúc là /d/ và /t/
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: được đọc là /d/ khi khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các trường hợp còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
3. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
FORM: + S + have/has + PP
- S + have/ has + not + PP
? Have/ Has + S + PP?
PP ( past participle- quá khứ phân từ):
V (hợp qui): thì PP = V+ed ( played, lived, worked studied….)
V (bất qui): thì PP = V(cột 3)
VD: go-went- gone; do-did-done
he, she, it và danh từ số ít( my mother/ father/ this boy/ that man/ woman + has
I, you, we, they và danh từ số nhiều ( boys/ girls/ students, people, children, women/ men… + have
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:
just, ever, never, for, sine, yet, already, recently/
Chia động từ theo các thì cơ bản.
Chia động từ theo dạng, cấu trúc.
Điền giới từ.
Nối câu ( dùng liên từ, đại từ quan hệ…).
Biến đổi từ loại để hoàn chỉnh câu. (Từ gốc và từ phát sinh)
Đọc hiểu:
Dùng từ cho sẵn điền vào đoạn văn:
+ Lượng từ cần điền đủ với chỗ trống
+ Lượng từ cần điền nhiều hơn so với chỗ trống
Tự nghĩ từ phù hợp để điền vào đoạn văn.
Bài tập true/ false.
Trả lời câu hỏi.
Bài tập viết:
Viết câu dùng từ gợi ý( thêm chủ từ, giới từ, mạo từ, chia động từ… tạo nét nghĩa đầy đủ cho câu).
Sắp xếp trật tự từ .
Sửa lỗi sai ( sửa từng câu/ sửa 1 đoạn)
Viết lại câu dùng cấu trúc tương đương. ( câu bị động, câu tường thuật, câu điều kiện, mệnh đề wish, cấu trúc so sánh, các câu đề nghị, yêu cầu…)
TENSES- các thì cơ bản
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Form:
S + V/Vs / es + ………………
S + don’t/doesn’t + V+ …………
Do/Does + S + V …………… ?
Be: is, am, are
S: he, she, it và danh từ số ít( my mother/ father/ this boy…tì chiađ.từ : V(s/es) và dùng does trong câu hỏi và câu phủ định.
S: I, you, we, they và danh từ số nhiều ( boys/ girls/ students, people, children,… thì chia đ.từ: V và dùng do trong câu và câu phủ định
Dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn:
always, usually, often, sometimes, never, rarely, seldom
every day/ week/ month/ year/ morning…
once, twice, three times, four times…/ a week/ a year/ / a month….
- Thì còn mô tả sự thật hiển nhiên và qui luật tự
Ex -The earth goes around the sun.
-We don’t have classes on Sunday.
- Does Lan speak French?
- My father is a worker. He works in a factory.
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + …………
- S + didn’t + V + ………………….
? Did + S + V + …………………… ?
Be: was/ were
- Ex : - He arrived here yesterday.
- She didn’t go to school yesterday.
- Did you clean this table?
- I was very tired yesterday
Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn qua các trạng từ chỉ thời gian: yesterday, yesterday morning…. / lalast night/ week/ month/ year/ …, …a go ( t two days ago,..); in + năm quá khứ ( in 1999/ in 2010…)
- Cách đọc đuôi “ ED”:
+ “ ED được đọc là: /t/ khi những động từ có âm tận cùng là: /f/, /k/, /p/, /s/,/t(/, /(/.
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: Được đọc : /id/ khi những động từ có chữ cái kết thúc là /d/ và /t/
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: được đọc là /d/ khi khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các trường hợp còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
3. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
FORM: + S + have/has + PP
- S + have/ has + not + PP
? Have/ Has + S + PP?
PP ( past participle- quá khứ phân từ):
V (hợp qui): thì PP = V+ed ( played, lived, worked studied….)
V (bất qui): thì PP = V(cột 3)
VD: go-went- gone; do-did-done
he, she, it và danh từ số ít( my mother/ father/ this boy/ that man/ woman + has
I, you, we, they và danh từ số nhiều ( boys/ girls/ students, people, children, women/ men… + have
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:
just, ever, never, for, sine, yet, already, recently/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)