ÔN TẬP DAO ĐỘNG CƠ
Chia sẻ bởi Phan Thanh Hoàng |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP DAO ĐỘNG CƠ thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
1
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
2. CON LẮC LÒ XO
3. CON LẮC ĐƠN
4. DAO ĐỘNG TỔNG HỢP
5. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, TẮT DẦN, CỘNG HƯỞNG
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG CƠ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
2
1. Phương trình dao động:
x = Acos(t + ) (cm)
2. Vận tốc:
v = -Asin(t + ) (cm/s)
3. Gia tốc:
a = -2Acos(t + ) (cm/s2)
a = -2x
4. Vật ở VTCB: x = 0; vmax = A; a =0
Vật ở biên: x = ±A; v = 0; amax = 2A
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
3
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
5. Hệ thức độc lập:
6. Động năng:
7. Thế năng:
8. Cơ năng:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
4
2. CON LẮC LÒ XO
Tần số góc:
Chu kỳ:
Tần số:
Động năng: Wđ (J), m (kg), v (m/s)
Thế năng: Wt (J), k (N/m), x (m)
Cơ năng:
W (J), k (N/m), A (m)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
5
3. CON LẮC ĐƠN
Tần số góc:
chu kỳ:
Tần số:
Động năng:
Thế năng
Cơ năng
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
6
Nếu = 2kπ (x1, x2 cùng pha) AMax = A1 + A2
Nếu = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) AMin = A1 - A2
A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2
Nếu = (2k+1) (x1, x2 vuông pha)
4. DAO ĐỘNG TỔNG HỢP
Biên độ:
Pha ban đầu
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
7
5. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, TẮT DẦN, CỘNG HƯỞNG
Định nghĩa, đặc điểm
Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
8
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số - Tần số góc – Pha và độ lệch pha
VD1: Xác định chu kì, tần số, tần số góc, của các dao động điều hòa:
a. Vật thực hiện được 10 dao động sau 20s
a. T=20s/10=2s; f=1/T=0,5Hz;
=2f= rad/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
9
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số - Tần số góc – Pha và độ lệch pha
b. Vật dđ với phương trình x=2cos(0,318t)cm
từ PT rút ra =0,318=1/ rad/s; T=2/=20s ;f=1/T=0,05Hz
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
10
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 2: Tìm biên độ - vận tốc và gia tốc. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t ?
VD1: Dao động đh x=2cos(t-/4) cm. Tìm vận tốc và gia tốc khi x=1cm
gia tốc a=-ω2x= -1cm/s2, giữa x,A,v và ω có mối liên hệ
A2 =x2 +v2/ω2 → ±1,73cm/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
11
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
VD2: Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Tính biên độ dao động của vật
biên độ = khoảng cách từ vị trí cân bằng đến biên, quãng đường đi được trong một chu kì là 4A=16 A=4cm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
12
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Thời gian vật đi được quãng đường s
(Ban đầu vật ở vị trí biên hoặc VTCB)
- Trong 1 chu kì T vật đi được s = 4A
- Trong ½ chu kì T vật đi được s = 2A.
Trong ¼ chu kì T vật đi được s = A.
Chiều dài quỹ đạo: l = AB = 2A.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
13
Câu 58. Một chất điểm dao động điều hòa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nó thực hiện 10 dao động toàn phần. Biên độ và chu kỳ dao động lần lượt là:
A. 4cm; 0,5s B. 4cm; 2s
C. 2cm; 0,5s D. 2cm; 2s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
14
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 3: Xác định pha ban đầu của vật dao động điều hòa theo điều kiện ban đầu cho trước ?
1. lúc vật có li độ x = + A ( biên dương) v=0, PTĐD:
2. lúc vật có li độ x = - A(biên âm) , v=0,
PTĐD:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
15
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
3. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương x=0, v>0
PTĐD:
4. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm x=0, v<0.
PTĐD:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
16
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Vd 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acosωt . B. x = Acos(ωt − ).
C. x = Acos(ωt + ). D. x = Acos(ωt + )
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
17
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Vd 2: Vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + ). Gốc thời gian đã chọn lúc vật có
A. li độ x = - A.
B. li độ x = +A.
C. qua VTCB dương.
D. qua VTCB âm.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
18
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 4: Tìm thời gian dao động- thời điểm vật có vị trí cho trước
VD1: Vật dđ x=3cos10t .Tìm các thời điểm vật có li độ x=1,5cm
thế x vào PT, giải PT lượng giác :
ta được 2 tập nghiệm
Vì t>0 nên chỉ chọn các nghiệm dương
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
19
VD2: Vật dđđh trên đoạn AB. Gọi P là trung điểm của OB. Tình thời gian vật đi:
a. từ A đến B và từ B đến A
b. từ O đến P và từ P đến O
c. từ P đến B ( t=T/8)
GiẢI:
a. nửa chu kì
b,c dùng mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: thời gian để vật đi từ O đến P bằng thời gian quay 1 góc 30 hay 1/12 vòng tròn hay T/12
A
B
O
P
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
20
1. Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 0,2 s, biên độ 5cm. Tốc độ của vật tại li độ x = +3cm là
A.40cm/s. B.20cm/s.
C.30cm/s. D.50cm/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
21
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos( 10t + ), x tính bằng cm,t tính bằng s. Tần số dao động của vật là
A.10Hz B. 5Hz.
C. 15HZ D. 6Hz
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
22
2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos( 10t + ), x tính bằng cm,t tính bằng s. Tần số góc và chu kì dao động của vật là
A. 10(rad/s); 0,032s.
B. 5(rad/s); 0,2s.
C.10(rad/s); 0,2s.
D.5(rad/s); 1,257s.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
23
3. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
A.10cm. B.5cm. C.2,5cm. D.7,5cm.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
24
4. Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 16cm. Biên độ dao động của vật là
A.4cm. B.8cm. C.16cm. D.2cm.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
25
5. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương ox với phương trình
x = 6cos( 4t - ) , với x tính bằng cm , t tính bằng s . Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A.144cm/s2 B.96cm/s2
C. 24cm/s2 D.1,5cm/s2
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
26
Bài 2 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 0,5m/s.
D. 3m/s.
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Đúng rồi. Bạn giỏi lắm
Sai rồi. Rất tiếc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
27
Bài 5: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 16cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 2,5cm
Sai rồi. Rất tiếc
Đúng rồi. Chúc mừng bạn
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
28
GIẢI
Cho biết
m=500g=0,5kg
T=2s
E=0,004J
thay vào
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
29
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số góc, tần số dao động
VD1: Xác định chu kì, tần số dao động riêng của con lắc lò xo:
a. lò xo độ cứng k=40N/m, quả nặng m=400g
b. lò xo dài tự nhiên 20cm, khi treo vật nặng 100g dài 24cm. Lấy g=10m/s2
a. T=2/=...... ; f=...
b.
T=.. ; f=..
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
30
VD2: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s
C. T = 0,3 s D. T = 0,4s
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số góc, tần số dao động
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
31
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số góc, tần số dao động
VD 3: Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ 3s. Khi gắn quả cầu khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kỳ 4s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ:
A.T=7s B. T=1s C. T=3,5s D.T=5s
bình phương biểu thức các chu kỳ T1 , T1 và T, thay m=m1+m2 →
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
32
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
VD1: Con lắc lò xo có m=40g dđ với T=0,1s. Tìm độ cứng k
T2 =42 m/k hay k=42m/T2 =157,9N/m
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
33
15. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là
m = 400g, (lấy ). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m. B. k = 8 N/m.
C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
34
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
VD2: Quả cầu m=100g gắn vào đầu tự do 1 lò xo treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 5cm. K?
Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi cân bằng với trọng lực F=P hay kl=mg hay k=mg/l=…
Lưu ý: m(kg), T(s), k(N/m)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
35
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
VD3: Con lắc lò xo dđ với phương trình x=5cos(10t+/4)cm. quả cầu m=200g. Tính độ cứng K và độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu trong 2 trường hợp con lắc dao động theo phương ngang
=10rad/s K=m2 =20N/m.
Khi con lắc dđ ngang Fmax ứng với x=A nên Fmax=KA=1N; Fmin =0 vì ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
36
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
Khi con lắc dđ thẳng đứng: tại vị trí cân bằng Kl=mg lò xo đã bị dãn 1 đoạn l=mg/K=10cm;
Fmax =K(A+l) =3N;
Fmin =K(l-A)=1N
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
37
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
VD4: Tìm độ cứng tương đương của hệ 2 lò xo ghép nối tiếp và ghép song song
ghép// độ cứng tương đương là K=K1 +K2
ghép nối tiếp :
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
38
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 3: Tìm biên độ - năng lượng - vận tốc và gia tốc
VD1: Con lắc lò xo m=1kg; k=1600N/m. Khi m ở vị trí cân bằng, kích thích dđ bằng cách truyền vận tốc đầu 2m/s. Tìm biên độ A
truyền vận tốc ban đầu tức cung cấp cơ năng dạng động năng W=mv2 /2=2j; mặt khác W=KA2 /2 nên A=0,05 (m).
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
39
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
VD2. Vật có khối lượng m = 0,1kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 40N/m. Dao động điều hòa có biên độ A = 10cm. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là
A.20cm/s. B.100cm/s.
C.200cm/s. D.50cm/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
40
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 3: Tìm biên độ - năng lượng - vận tốc và gia tốc
VD3: Con lắc lò xo m=200g k=900N/m dđ với A=0,1m. Tính thế năng, động năng, li độ, vận tốc tại thời điểm mà động năng bằng 2 lần thế năng
W=KA2/2=4,5j;
W=Wt +Wđ = Wt +2.Wt = 3Wt
→ Wt =W/3=1,5j= kx2/2
→ x=………………………….= ±0,064m
Wđ = 2.1,5= 3j= mv2/2
→ v=…………………= ±5,4m/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
41
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
VD4. Vật có khối lượng m = 100g, tần số góc
= 10(rad/s), biên độ A = 5cm.Cho Năng lượng dao động của vật là
A. 12,5J. B.0,125J.
C.246,5J. D.1,25J
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
42
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 4: Viết phương trình dao động
Viết (hoặc) lập phương trình tức
tìm 3 đại lượng: A, và để thế vào pt li độ.
* tìm
* A cho sẵn hoặc tìm
* dựa vào điều kiện ban đầu: khi t=0 thì x=?; v=? cos; sin (rad)
(nếu đề không cho điều kiện ban đầu tự chọn khi t=0: x=A và v=0=0)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
43
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
VD: Viết pt dđ của con lắc lò xo m=0,4kg; k=40N/m; kéo quả cầu vị trí cân bằng 8cm rồi buông nhẹ
A=8cm; ω=…………=10rad/s;
chọn khi t=0 quả cầu ở VTCB, x=A, v=0
φ=0x=…
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
44
Bài 4: m=0,4kg, k=40N/m x=4cm, thả nhẹ cho nó dao động.
PTD Đ của vật nặng là.
C.
B.
A.
D.
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Đúng rồi. Bạn giỏi lắm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
45
GIẢI
Lúc t=0, x=4cm, v=0
thay vào pt
x=4cos10t (cm)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
46
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
13. Vật dao động với tần số 10Hz, trong một chu kì di chuyển được quãng đường 10cm. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 2,5cm thì phương trình dao động sẽ là:
A. B.
C. D.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
47
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=0,4kg k=40N/m kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng 8cm rồi thả cho dao động. chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc thả vật. PT dao động của con lắc là:
A. B.
C. D.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
48
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
11. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x=-3cm thì vận tốc là v=4cm/s. Tần số dao động của vật là:
A. 0,2Hz B. 2Hz C. 0,5Hz D. 5Hz
từ mối liên hệ: A2 =x2 +v2/ω2 f
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
49
1. Một con lắc lò xo k=10N/m dao động với biên độ A=3cm và chu kì T=0,3s. Nếu biên độ dao động là 6cm thì chu kì và năng lượng dao động lần lượt là:
A. 0,3s và 0,018j
B. 0,6s và 0,018j
C. 0,6s và 0,09j
D. 0,3s và 0,09j
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
50
4. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với li độ cực đại xm =A. Khi thế năng bằng động năng, li độ của vật là:
A. B.
C. D.
khi thế năng bằng động năng thì W=Wt+Wđ=2Wt…(thay biểu thức cơ năng chứa A và thế năng chứa x để suy ra kết quả)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
51
17. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 0,4s. Cho g = 9,8 (m/s2 ). Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 0,4cm ; B. 4cm ;
C. 0,1m ; D. 10cm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
52
14. Một vật có khối lượng m = 0,1kg gắn vào lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số f = 5 Hz, biên độ 5cm.Cho 2 = 10.
1./ Độ cứng k của lò xo là
A. 75N/m. B.1N/m.
C.50N/m. D.100N/m.
2./ Lực đàn hồi lớn cực đại trong quá trình dao động là
A.500N. B.100N.
C.5N. D.2N
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
53
12. Một vật dao động điều hòa với phương trình
. Li độ và vận tốc của vật tại thời điểm t=1/3 (s) sau khi bắt đầu dao động
Thay t=1/3 (s) vào pt x, v
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
54
3. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g, được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị là:
A. 0 m/s B. 4 m/s
C. 4 m/s D. 2 m/s
khi qua vị trí cân bằng vận tốc đạt giá trị cực đại vmax=ωA ( khi đó thế năng bằng không nên động năng cực đại và bằng cơ năng)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
55
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC ĐƠN
Tìm chu kỳ - Tần số
VD1: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2 m, mang một vật nặng khối lượng
m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tốc g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,2s
Áp dụng công thức = 2,1s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
56
Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 có chu kì dao động tương ứng là T1= 0,3s, T2 = 0,4s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 là:
A. 0.7s B. 0,5s
C. 0.265s D. 0.35s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
57
Bài 1: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
BÀI TẬP
A. Tăng 4 lần .
B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 2 lần.
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Đúng rồi. Bạn giỏi lắm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
58
Nếu = 2kπ (x1, x2 cùng pha) AMax = A1 + A2
Nếu = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) AMin = A1 - A2
A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2
Nếu = (2k+1) (x1, x2 vuông pha)
Biên độ:
Pha ban đầu
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Dạng 1: Cho biên độ A1, A2, độ lệch pha tìm biên độ tổng hợp
- độ lệch pha.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
59
BÀI TẬP
Bài 3: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa (cm) và
(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :
A.
B.
C.
D.
Đúng rồi. Bạn giỏi lắm
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
60
PTDĐ là
GIẢI
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
61
VD1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3cm và A2 = 4cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ?
Hai dao động ngược pha = Biên độ tổng hợp cực tiểu
Amin= = 4-3=1cm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
62
VD2. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cm và cm . Chọn câu đúng
A. Hai dao động ngược pha nhau
B. Biên độ dao động tổng hợp là – 1cm
C. sớm pha hơn là - 3
D. pha ban đầu của dao động tổng hợp là
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
63
Câu 1: Kết luận nào sau đây sai khi nói về cơ năng trong dao động điều hoà.
A.cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
B.cơ năng tỉ lệ thuận với khối lượng vật .
C.cơ năng tỉ thuận với biên độ dao động.
D.cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương tần số.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
64
Câu 4: Một vật có khối lượng m. nếu đem treo vài lò xo có độ cứng K1 ,T1 = 3s. Còn nếu đem treo vào lò xo có độ cứng K2 , T2 = 4s . Còn nếu ghép song song hai lò xo trên lại với nhau rồi treo m vào thì chu kỳ dao động T của hệ con lắc lò xo lúc này là:
A. T = 5s B. T = 2,4 s C. T =3s D. T =4s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
65
1. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên quỹ đạo BC=2A (A là biên độ dao động). Nhận định nào sau đây là sai:
Ở vị trí cân bằng li độ và gia tốc bằng không
B. Ở vị trí cân bằng li độ và vận tốc cực đại
C. Ở B và C gia tốc có độ lớn lớn nhất
D. Ở B và C li độ có độ lớn lớn nhất và vận tốc bằng không
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
66
6.Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi đi qua VTCB:
A. chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
B. chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
C. chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
D. chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
dựa vào các PT li độ, vận tốc và gia tốc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
67
7. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi:
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha so với li độ
D. sớm pha so với li độ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
68
8.Trong dao động điều hòa, gia tức thời biến đổi:
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha so với li độ
D. lệch pha so với li độ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
69
9.Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi:
A. cùng pha với gia tốc
B. sớm pha so với gia tốc
C. trễ pha so với gia tốc
D. lệch pha so với gia tốc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
70
11.Gia tốc trong dao động điều hòa :
A. Luôn có giá trị âm
B. Tỉ lệ nghịch với li độ
C. Biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha so với li độ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
71
12.Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại
B. Li độ bằng không
C. Gia tốc có dộ lớn cực đại
D. Pha cực đại
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
72
16. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi của lò xo:
A. luôn có giá trị không đổi và có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên quả cầu
B. luôn biến thiên điều hòa, cùng tần số và cùng pha so với li độ
C. luôn biến thiên điều hòa, cùng tần số và lệch pha so với li độ
D. luôn biến thiên điều hòa, cùng tần số và ngược chiều so với li độ
F=-Kx=… biến đổi đồng dạng với x
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
73
Câu46 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Chu kỳ của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
B. Chu kỳ của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo.
C. Chu kỳ của con lắc lò xo không phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
D. Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ nghich với căn bậc 2 của gia tốc rơi tự do.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
74
17. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lực đàn hồi của lò xo:
A. luôn có giá trị không đổi và có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên quả cầu
B. không thể triệt tiêu vì khi treo vật nặng lò xo đã có độ dãn ban đầu
C. có giá trị cực đại nhỏ hơn so với khi dao động theo phương ngang
D. có giá trị cực đại lớn hơn so với khi dao động theo phương ngang
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
75
Câu 82. Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn.
A. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm B. Tần số giảm khi đưa con lắc lên cao
C. Tần số giảm khi biên độ giảm D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
76
Câu 70. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Không đổi
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
77
20.Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang không phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động
B. Khối lượng quả nặng và chiều dài của lò xo
C. Độ cứng của lò xo và biên độ dao động
D. Pha ban đầu của dao động
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
78
28.Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k gắn quả cầu khối lượng m dao động điều hòa với PT li độ x=Acos(ωt+φ) và PT vận tốc v=-ωAsin(ωt+φ). Cơ năng toàn phần của con lắc:
A. Bằng trung bình cộng của động năng cực đại và thế năng cực đại
B. Bằng tổng thế năng cực đại và động năng cực đại
C. Tỉ lệ với bình phương vận tốc
D. Tỉ lệ với bình phương biên độ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
79
29.Gia tốc trong dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A. Luôn có giá trị âm
B. Tỉ lệ nghịch với li độ
C. Biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha so với li độ
Biến đổi PT gia tốc tính độ lệch pha so với x
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
80
19. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A. Khi thế năng tăng thì động năng giảm và ngược lại; nhưng cơ năng toàn phần luôn thay đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ, động năng tỉ lệ với bình phương vận tốc, thế năng và động năng luôn chuyển hóa lẫn nhau nhưng cơ năng toàn phần thì không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Cơ năng tỉ lệ với thế năng vì thế năng tỉ lệ với bình phương li độ còn cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ (tức li độ cực đại)
D. Cơ năng cực đại bằng tổng của động năng cực đại và thế năng cực đại.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
81
Câu 51: Nếu tần số của một D đ đh tăng lên gấp đôi, biên độ giảm một nửa thì cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu
A. Không đổi ; B. Tăng 4 lần ; C. giảm 4 lần D.tăng 2 lần .
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
82
13. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
83
30.Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ 3s. Khi gắn quả cầu khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kỳ 4s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ:
A. T=7s B. T=1s C. T=3,5s D. T=5s
m=m1 +m2 →
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
84
35.Trong dao động điều hòa:
A. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì năng lượng của hệ giảm dần tới 0
B. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra 2 biên thì thế năng của hệ tăng dần do đó cơ năng tăng dần
D. Gia tốc của vật luôn có giá trị âm và tỉ lệ với li độ.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
85
42. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào:
A. Chiều dài dây treo và khối lượng quả nặng
B. Khối lượng quả nặng và biên độ dao động
C. Chiều dài dây treo và địa điểm đặt con lắc
D. Khối lượng của dây treo và gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
86
43.Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m và dây treo không dãn l khối lượng dây không đáng kể, dao động với chu kì 2s. Bỏ qua mọi ma sát. Nếu thay m bằng quả cầu M có khối lượng gấp đôi thì chu kì dao động sẽ là:
A. 2,2s B. 2s C. 4s D. 2,82s
chu kì dđộng con lắc đơn chỉ phụ thuộc chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
87
44. Một con lắc đơn dao động điều hòa có tần số dao động không phụ thuộc vào:
A. khối lượng vật treo
B. chiều dài dây treo
C. toạ độ địa lý tại nơi treo con lắc
D. độ cao của con lắc so với mặt đất
dựa vào công thức chu kì dao động của con lắc đơn (chỉ chứa l và g)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
88
45.Một con lắc đơn gồm sợi dây không dãn dài l gắn quả cầu khối lượng m dao động không ma sát tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động điều hòa của con lắc sẽ tăng nếu:
A. Thay quả cầu m bằng quả cầu khác có khối lượng lớn hơn
B. Cung cấp thêm năng lượng để thay đổi biên độ dao động của con lắc (nhưng vẫn không vượt quá giới hạn dao động điều hòa của con lắc đơn)
C. Giảm chiều dài dây treo
D. Tăng chiều dài dây treo
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
89
46.Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn dài l, treo quả cầu m tại nơi có gia tốc trọng trường g:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất để m trở về vị trí cân bằng
B. Là thời gian để m đi từ vị trí biên bên trái sang vị trí biên bên phải
C. Xác định bởi công thức:
D. Xác định bởi công thức:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
90
Câu 5: Với phương trình dao động điều hòa
x = Acos( t + )(cm), người ta đã chọn.
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
91
Câu 14: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hon.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
92
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi vật dao động trong không khí.
C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
D. Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức có cùng bản chất.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
93
Câu 23: Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất. B. giảm dần
C. nhỏ nhất D. không đổi.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
94
Câu 24: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã :
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực cung cấp năng lượng bù vào phần năng lượng bị mất sau mỗi chu kỳ
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
95
Câu 57 : Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì :
A. Biên độ dao động không đổi .
B. Biên độ dao động tăng
C. Năng lượng dao động không đổi.
D. Biên độ dao động đạt cực đại.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
96
Câu 61. Pha ban đầu của phương trình dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào ?
A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ
C. Cách chọn gốc thời gian D. Cách chọn trục tọa độ và cách chọn gốc thời gian
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
97
DẶN DÒ
- Tự giải lại các bài tập trắc nghiệm
- Xem lại bảng giá trị các góc đặc biệt
- Xem lại BT vừa giải và giải tiếp từ ( Câu 17-38/ 43, 44 ( sắp photo tài liệu tham khảo))
- Ôn lại phần VẬT LÝ HẠT NHÂN (LT +BT)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
98
TIẾT DẠY ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. CHÚC CÁC EM LUÔN VƯỢT QUA MỌI KHÓ KHĂN VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG HỌC TẬP
1
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
2. CON LẮC LÒ XO
3. CON LẮC ĐƠN
4. DAO ĐỘNG TỔNG HỢP
5. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, TẮT DẦN, CỘNG HƯỞNG
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG CƠ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
2
1. Phương trình dao động:
x = Acos(t + ) (cm)
2. Vận tốc:
v = -Asin(t + ) (cm/s)
3. Gia tốc:
a = -2Acos(t + ) (cm/s2)
a = -2x
4. Vật ở VTCB: x = 0; vmax = A; a =0
Vật ở biên: x = ±A; v = 0; amax = 2A
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
3
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
5. Hệ thức độc lập:
6. Động năng:
7. Thế năng:
8. Cơ năng:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
4
2. CON LẮC LÒ XO
Tần số góc:
Chu kỳ:
Tần số:
Động năng: Wđ (J), m (kg), v (m/s)
Thế năng: Wt (J), k (N/m), x (m)
Cơ năng:
W (J), k (N/m), A (m)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
5
3. CON LẮC ĐƠN
Tần số góc:
chu kỳ:
Tần số:
Động năng:
Thế năng
Cơ năng
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
6
Nếu = 2kπ (x1, x2 cùng pha) AMax = A1 + A2
Nếu = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) AMin = A1 - A2
A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2
Nếu = (2k+1) (x1, x2 vuông pha)
4. DAO ĐỘNG TỔNG HỢP
Biên độ:
Pha ban đầu
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
7
5. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, TẮT DẦN, CỘNG HƯỞNG
Định nghĩa, đặc điểm
Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
8
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số - Tần số góc – Pha và độ lệch pha
VD1: Xác định chu kì, tần số, tần số góc, của các dao động điều hòa:
a. Vật thực hiện được 10 dao động sau 20s
a. T=20s/10=2s; f=1/T=0,5Hz;
=2f= rad/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
9
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số - Tần số góc – Pha và độ lệch pha
b. Vật dđ với phương trình x=2cos(0,318t)cm
từ PT rút ra =0,318=1/ rad/s; T=2/=20s ;f=1/T=0,05Hz
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
10
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 2: Tìm biên độ - vận tốc và gia tốc. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t ?
VD1: Dao động đh x=2cos(t-/4) cm. Tìm vận tốc và gia tốc khi x=1cm
gia tốc a=-ω2x= -1cm/s2, giữa x,A,v và ω có mối liên hệ
A2 =x2 +v2/ω2 → ±1,73cm/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
11
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
VD2: Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Tính biên độ dao động của vật
biên độ = khoảng cách từ vị trí cân bằng đến biên, quãng đường đi được trong một chu kì là 4A=16 A=4cm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
12
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Thời gian vật đi được quãng đường s
(Ban đầu vật ở vị trí biên hoặc VTCB)
- Trong 1 chu kì T vật đi được s = 4A
- Trong ½ chu kì T vật đi được s = 2A.
Trong ¼ chu kì T vật đi được s = A.
Chiều dài quỹ đạo: l = AB = 2A.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
13
Câu 58. Một chất điểm dao động điều hòa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nó thực hiện 10 dao động toàn phần. Biên độ và chu kỳ dao động lần lượt là:
A. 4cm; 0,5s B. 4cm; 2s
C. 2cm; 0,5s D. 2cm; 2s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
14
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 3: Xác định pha ban đầu của vật dao động điều hòa theo điều kiện ban đầu cho trước ?
1. lúc vật có li độ x = + A ( biên dương) v=0, PTĐD:
2. lúc vật có li độ x = - A(biên âm) , v=0,
PTĐD:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
15
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
3. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương x=0, v>0
PTĐD:
4. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm x=0, v<0.
PTĐD:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
16
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Vd 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acosωt . B. x = Acos(ωt − ).
C. x = Acos(ωt + ). D. x = Acos(ωt + )
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
17
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Vd 2: Vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + ). Gốc thời gian đã chọn lúc vật có
A. li độ x = - A.
B. li độ x = +A.
C. qua VTCB dương.
D. qua VTCB âm.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
18
CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 4: Tìm thời gian dao động- thời điểm vật có vị trí cho trước
VD1: Vật dđ x=3cos10t .Tìm các thời điểm vật có li độ x=1,5cm
thế x vào PT, giải PT lượng giác :
ta được 2 tập nghiệm
Vì t>0 nên chỉ chọn các nghiệm dương
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
19
VD2: Vật dđđh trên đoạn AB. Gọi P là trung điểm của OB. Tình thời gian vật đi:
a. từ A đến B và từ B đến A
b. từ O đến P và từ P đến O
c. từ P đến B ( t=T/8)
GiẢI:
a. nửa chu kì
b,c dùng mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: thời gian để vật đi từ O đến P bằng thời gian quay 1 góc 30 hay 1/12 vòng tròn hay T/12
A
B
O
P
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
20
1. Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 0,2 s, biên độ 5cm. Tốc độ của vật tại li độ x = +3cm là
A.40cm/s. B.20cm/s.
C.30cm/s. D.50cm/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
21
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos( 10t + ), x tính bằng cm,t tính bằng s. Tần số dao động của vật là
A.10Hz B. 5Hz.
C. 15HZ D. 6Hz
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
22
2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos( 10t + ), x tính bằng cm,t tính bằng s. Tần số góc và chu kì dao động của vật là
A. 10(rad/s); 0,032s.
B. 5(rad/s); 0,2s.
C.10(rad/s); 0,2s.
D.5(rad/s); 1,257s.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
23
3. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
A.10cm. B.5cm. C.2,5cm. D.7,5cm.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
24
4. Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 16cm. Biên độ dao động của vật là
A.4cm. B.8cm. C.16cm. D.2cm.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
25
5. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương ox với phương trình
x = 6cos( 4t - ) , với x tính bằng cm , t tính bằng s . Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A.144cm/s2 B.96cm/s2
C. 24cm/s2 D.1,5cm/s2
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
26
Bài 2 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 0,5m/s.
D. 3m/s.
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Đúng rồi. Bạn giỏi lắm
Sai rồi. Rất tiếc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
27
Bài 5: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 16cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 2,5cm
Sai rồi. Rất tiếc
Đúng rồi. Chúc mừng bạn
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
28
GIẢI
Cho biết
m=500g=0,5kg
T=2s
E=0,004J
thay vào
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
29
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số góc, tần số dao động
VD1: Xác định chu kì, tần số dao động riêng của con lắc lò xo:
a. lò xo độ cứng k=40N/m, quả nặng m=400g
b. lò xo dài tự nhiên 20cm, khi treo vật nặng 100g dài 24cm. Lấy g=10m/s2
a. T=2/=...... ; f=...
b.
T=.. ; f=..
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
30
VD2: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s
C. T = 0,3 s D. T = 0,4s
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số góc, tần số dao động
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
31
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Tìm chu kỳ - Tần số góc, tần số dao động
VD 3: Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ 3s. Khi gắn quả cầu khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kỳ 4s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ:
A.T=7s B. T=1s C. T=3,5s D.T=5s
bình phương biểu thức các chu kỳ T1 , T1 và T, thay m=m1+m2 →
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
32
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
VD1: Con lắc lò xo có m=40g dđ với T=0,1s. Tìm độ cứng k
T2 =42 m/k hay k=42m/T2 =157,9N/m
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
33
15. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là
m = 400g, (lấy ). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m. B. k = 8 N/m.
C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
34
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
VD2: Quả cầu m=100g gắn vào đầu tự do 1 lò xo treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 5cm. K?
Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi cân bằng với trọng lực F=P hay kl=mg hay k=mg/l=…
Lưu ý: m(kg), T(s), k(N/m)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
35
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
VD3: Con lắc lò xo dđ với phương trình x=5cos(10t+/4)cm. quả cầu m=200g. Tính độ cứng K và độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu trong 2 trường hợp con lắc dao động theo phương ngang
=10rad/s K=m2 =20N/m.
Khi con lắc dđ ngang Fmax ứng với x=A nên Fmax=KA=1N; Fmin =0 vì ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
36
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
Khi con lắc dđ thẳng đứng: tại vị trí cân bằng Kl=mg lò xo đã bị dãn 1 đoạn l=mg/K=10cm;
Fmax =K(A+l) =3N;
Fmin =K(l-A)=1N
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
37
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 2: Tìm độ cứng của lò xo và độ lớn lực đàn hồi
VD4: Tìm độ cứng tương đương của hệ 2 lò xo ghép nối tiếp và ghép song song
ghép// độ cứng tương đương là K=K1 +K2
ghép nối tiếp :
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
38
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 3: Tìm biên độ - năng lượng - vận tốc và gia tốc
VD1: Con lắc lò xo m=1kg; k=1600N/m. Khi m ở vị trí cân bằng, kích thích dđ bằng cách truyền vận tốc đầu 2m/s. Tìm biên độ A
truyền vận tốc ban đầu tức cung cấp cơ năng dạng động năng W=mv2 /2=2j; mặt khác W=KA2 /2 nên A=0,05 (m).
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
39
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
VD2. Vật có khối lượng m = 0,1kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 40N/m. Dao động điều hòa có biên độ A = 10cm. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là
A.20cm/s. B.100cm/s.
C.200cm/s. D.50cm/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
40
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 3: Tìm biên độ - năng lượng - vận tốc và gia tốc
VD3: Con lắc lò xo m=200g k=900N/m dđ với A=0,1m. Tính thế năng, động năng, li độ, vận tốc tại thời điểm mà động năng bằng 2 lần thế năng
W=KA2/2=4,5j;
W=Wt +Wđ = Wt +2.Wt = 3Wt
→ Wt =W/3=1,5j= kx2/2
→ x=………………………….= ±0,064m
Wđ = 2.1,5= 3j= mv2/2
→ v=…………………= ±5,4m/s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
41
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
VD4. Vật có khối lượng m = 100g, tần số góc
= 10(rad/s), biên độ A = 5cm.Cho Năng lượng dao động của vật là
A. 12,5J. B.0,125J.
C.246,5J. D.1,25J
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
42
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Dạng 4: Viết phương trình dao động
Viết (hoặc) lập phương trình tức
tìm 3 đại lượng: A, và để thế vào pt li độ.
* tìm
* A cho sẵn hoặc tìm
* dựa vào điều kiện ban đầu: khi t=0 thì x=?; v=? cos; sin (rad)
(nếu đề không cho điều kiện ban đầu tự chọn khi t=0: x=A và v=0=0)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
43
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
VD: Viết pt dđ của con lắc lò xo m=0,4kg; k=40N/m; kéo quả cầu vị trí cân bằng 8cm rồi buông nhẹ
A=8cm; ω=…………=10rad/s;
chọn khi t=0 quả cầu ở VTCB, x=A, v=0
φ=0x=…
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
44
Bài 4: m=0,4kg, k=40N/m x=4cm, thả nhẹ cho nó dao động.
PTD Đ của vật nặng là.
C.
B.
A.
D.
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Đúng rồi. Bạn giỏi lắm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
45
GIẢI
Lúc t=0, x=4cm, v=0
thay vào pt
x=4cos10t (cm)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
46
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
13. Vật dao động với tần số 10Hz, trong một chu kì di chuyển được quãng đường 10cm. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 2,5cm thì phương trình dao động sẽ là:
A. B.
C. D.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
47
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=0,4kg k=40N/m kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng 8cm rồi thả cho dao động. chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc thả vật. PT dao động của con lắc là:
A. B.
C. D.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
48
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
11. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x=-3cm thì vận tốc là v=4cm/s. Tần số dao động của vật là:
A. 0,2Hz B. 2Hz C. 0,5Hz D. 5Hz
từ mối liên hệ: A2 =x2 +v2/ω2 f
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
49
1. Một con lắc lò xo k=10N/m dao động với biên độ A=3cm và chu kì T=0,3s. Nếu biên độ dao động là 6cm thì chu kì và năng lượng dao động lần lượt là:
A. 0,3s và 0,018j
B. 0,6s và 0,018j
C. 0,6s và 0,09j
D. 0,3s và 0,09j
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
50
4. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với li độ cực đại xm =A. Khi thế năng bằng động năng, li độ của vật là:
A. B.
C. D.
khi thế năng bằng động năng thì W=Wt+Wđ=2Wt…(thay biểu thức cơ năng chứa A và thế năng chứa x để suy ra kết quả)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
51
17. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 0,4s. Cho g = 9,8 (m/s2 ). Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 0,4cm ; B. 4cm ;
C. 0,1m ; D. 10cm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
52
14. Một vật có khối lượng m = 0,1kg gắn vào lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số f = 5 Hz, biên độ 5cm.Cho 2 = 10.
1./ Độ cứng k của lò xo là
A. 75N/m. B.1N/m.
C.50N/m. D.100N/m.
2./ Lực đàn hồi lớn cực đại trong quá trình dao động là
A.500N. B.100N.
C.5N. D.2N
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
53
12. Một vật dao động điều hòa với phương trình
. Li độ và vận tốc của vật tại thời điểm t=1/3 (s) sau khi bắt đầu dao động
Thay t=1/3 (s) vào pt x, v
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
54
3. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g, được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị là:
A. 0 m/s B. 4 m/s
C. 4 m/s D. 2 m/s
khi qua vị trí cân bằng vận tốc đạt giá trị cực đại vmax=ωA ( khi đó thế năng bằng không nên động năng cực đại và bằng cơ năng)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
55
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC ĐƠN
Tìm chu kỳ - Tần số
VD1: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2 m, mang một vật nặng khối lượng
m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tốc g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,2s
Áp dụng công thức = 2,1s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
56
Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 có chu kì dao động tương ứng là T1= 0,3s, T2 = 0,4s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 là:
A. 0.7s B. 0,5s
C. 0.265s D. 0.35s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
57
Bài 1: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
BÀI TẬP
A. Tăng 4 lần .
B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 2 lần.
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Đúng rồi. Bạn giỏi lắm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
58
Nếu = 2kπ (x1, x2 cùng pha) AMax = A1 + A2
Nếu = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) AMin = A1 - A2
A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2
Nếu = (2k+1) (x1, x2 vuông pha)
Biên độ:
Pha ban đầu
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Dạng 1: Cho biên độ A1, A2, độ lệch pha tìm biên độ tổng hợp
- độ lệch pha.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
59
BÀI TẬP
Bài 3: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa (cm) và
(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :
A.
B.
C.
D.
Đúng rồi. Bạn giỏi lắm
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
Sai rồi. Rất tiếc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
60
PTDĐ là
GIẢI
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
61
VD1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3cm và A2 = 4cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ?
Hai dao động ngược pha = Biên độ tổng hợp cực tiểu
Amin= = 4-3=1cm
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
62
VD2. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cm và cm . Chọn câu đúng
A. Hai dao động ngược pha nhau
B. Biên độ dao động tổng hợp là – 1cm
C. sớm pha hơn là - 3
D. pha ban đầu của dao động tổng hợp là
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
63
Câu 1: Kết luận nào sau đây sai khi nói về cơ năng trong dao động điều hoà.
A.cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
B.cơ năng tỉ lệ thuận với khối lượng vật .
C.cơ năng tỉ thuận với biên độ dao động.
D.cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương tần số.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
64
Câu 4: Một vật có khối lượng m. nếu đem treo vài lò xo có độ cứng K1 ,T1 = 3s. Còn nếu đem treo vào lò xo có độ cứng K2 , T2 = 4s . Còn nếu ghép song song hai lò xo trên lại với nhau rồi treo m vào thì chu kỳ dao động T của hệ con lắc lò xo lúc này là:
A. T = 5s B. T = 2,4 s C. T =3s D. T =4s
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
65
1. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên quỹ đạo BC=2A (A là biên độ dao động). Nhận định nào sau đây là sai:
Ở vị trí cân bằng li độ và gia tốc bằng không
B. Ở vị trí cân bằng li độ và vận tốc cực đại
C. Ở B và C gia tốc có độ lớn lớn nhất
D. Ở B và C li độ có độ lớn lớn nhất và vận tốc bằng không
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
66
6.Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi đi qua VTCB:
A. chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
B. chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
C. chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
D. chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
dựa vào các PT li độ, vận tốc và gia tốc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
67
7. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi:
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha so với li độ
D. sớm pha so với li độ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
68
8.Trong dao động điều hòa, gia tức thời biến đổi:
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha so với li độ
D. lệch pha so với li độ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
69
9.Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi:
A. cùng pha với gia tốc
B. sớm pha so với gia tốc
C. trễ pha so với gia tốc
D. lệch pha so với gia tốc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
70
11.Gia tốc trong dao động điều hòa :
A. Luôn có giá trị âm
B. Tỉ lệ nghịch với li độ
C. Biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha so với li độ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
71
12.Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại
B. Li độ bằng không
C. Gia tốc có dộ lớn cực đại
D. Pha cực đại
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
72
16. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi của lò xo:
A. luôn có giá trị không đổi và có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên quả cầu
B. luôn biến thiên điều hòa, cùng tần số và cùng pha so với li độ
C. luôn biến thiên điều hòa, cùng tần số và lệch pha so với li độ
D. luôn biến thiên điều hòa, cùng tần số và ngược chiều so với li độ
F=-Kx=… biến đổi đồng dạng với x
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
73
Câu46 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Chu kỳ của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
B. Chu kỳ của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo.
C. Chu kỳ của con lắc lò xo không phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
D. Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ nghich với căn bậc 2 của gia tốc rơi tự do.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
74
17. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lực đàn hồi của lò xo:
A. luôn có giá trị không đổi và có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên quả cầu
B. không thể triệt tiêu vì khi treo vật nặng lò xo đã có độ dãn ban đầu
C. có giá trị cực đại nhỏ hơn so với khi dao động theo phương ngang
D. có giá trị cực đại lớn hơn so với khi dao động theo phương ngang
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
75
Câu 82. Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn.
A. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm B. Tần số giảm khi đưa con lắc lên cao
C. Tần số giảm khi biên độ giảm D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
76
Câu 70. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Không đổi
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
77
20.Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang không phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động
B. Khối lượng quả nặng và chiều dài của lò xo
C. Độ cứng của lò xo và biên độ dao động
D. Pha ban đầu của dao động
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
78
28.Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k gắn quả cầu khối lượng m dao động điều hòa với PT li độ x=Acos(ωt+φ) và PT vận tốc v=-ωAsin(ωt+φ). Cơ năng toàn phần của con lắc:
A. Bằng trung bình cộng của động năng cực đại và thế năng cực đại
B. Bằng tổng thế năng cực đại và động năng cực đại
C. Tỉ lệ với bình phương vận tốc
D. Tỉ lệ với bình phương biên độ
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
79
29.Gia tốc trong dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A. Luôn có giá trị âm
B. Tỉ lệ nghịch với li độ
C. Biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha so với li độ
Biến đổi PT gia tốc tính độ lệch pha so với x
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
80
19. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A. Khi thế năng tăng thì động năng giảm và ngược lại; nhưng cơ năng toàn phần luôn thay đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ, động năng tỉ lệ với bình phương vận tốc, thế năng và động năng luôn chuyển hóa lẫn nhau nhưng cơ năng toàn phần thì không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Cơ năng tỉ lệ với thế năng vì thế năng tỉ lệ với bình phương li độ còn cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ (tức li độ cực đại)
D. Cơ năng cực đại bằng tổng của động năng cực đại và thế năng cực đại.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
81
Câu 51: Nếu tần số của một D đ đh tăng lên gấp đôi, biên độ giảm một nửa thì cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu
A. Không đổi ; B. Tăng 4 lần ; C. giảm 4 lần D.tăng 2 lần .
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
82
13. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
83
30.Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ 3s. Khi gắn quả cầu khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kỳ 4s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ:
A. T=7s B. T=1s C. T=3,5s D. T=5s
m=m1 +m2 →
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
84
35.Trong dao động điều hòa:
A. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì năng lượng của hệ giảm dần tới 0
B. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra 2 biên thì thế năng của hệ tăng dần do đó cơ năng tăng dần
D. Gia tốc của vật luôn có giá trị âm và tỉ lệ với li độ.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
85
42. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào:
A. Chiều dài dây treo và khối lượng quả nặng
B. Khối lượng quả nặng và biên độ dao động
C. Chiều dài dây treo và địa điểm đặt con lắc
D. Khối lượng của dây treo và gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
86
43.Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m và dây treo không dãn l khối lượng dây không đáng kể, dao động với chu kì 2s. Bỏ qua mọi ma sát. Nếu thay m bằng quả cầu M có khối lượng gấp đôi thì chu kì dao động sẽ là:
A. 2,2s B. 2s C. 4s D. 2,82s
chu kì dđộng con lắc đơn chỉ phụ thuộc chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
87
44. Một con lắc đơn dao động điều hòa có tần số dao động không phụ thuộc vào:
A. khối lượng vật treo
B. chiều dài dây treo
C. toạ độ địa lý tại nơi treo con lắc
D. độ cao của con lắc so với mặt đất
dựa vào công thức chu kì dao động của con lắc đơn (chỉ chứa l và g)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
88
45.Một con lắc đơn gồm sợi dây không dãn dài l gắn quả cầu khối lượng m dao động không ma sát tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động điều hòa của con lắc sẽ tăng nếu:
A. Thay quả cầu m bằng quả cầu khác có khối lượng lớn hơn
B. Cung cấp thêm năng lượng để thay đổi biên độ dao động của con lắc (nhưng vẫn không vượt quá giới hạn dao động điều hòa của con lắc đơn)
C. Giảm chiều dài dây treo
D. Tăng chiều dài dây treo
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
89
46.Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn dài l, treo quả cầu m tại nơi có gia tốc trọng trường g:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất để m trở về vị trí cân bằng
B. Là thời gian để m đi từ vị trí biên bên trái sang vị trí biên bên phải
C. Xác định bởi công thức:
D. Xác định bởi công thức:
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
90
Câu 5: Với phương trình dao động điều hòa
x = Acos( t + )(cm), người ta đã chọn.
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
91
Câu 14: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hon.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
92
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi vật dao động trong không khí.
C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
D. Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức có cùng bản chất.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
93
Câu 23: Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất. B. giảm dần
C. nhỏ nhất D. không đổi.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
94
Câu 24: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã :
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực cung cấp năng lượng bù vào phần năng lượng bị mất sau mỗi chu kỳ
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
95
Câu 57 : Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì :
A. Biên độ dao động không đổi .
B. Biên độ dao động tăng
C. Năng lượng dao động không đổi.
D. Biên độ dao động đạt cực đại.
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
96
Câu 61. Pha ban đầu của phương trình dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào ?
A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ
C. Cách chọn gốc thời gian D. Cách chọn trục tọa độ và cách chọn gốc thời gian
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
97
DẶN DÒ
- Tự giải lại các bài tập trắc nghiệm
- Xem lại bảng giá trị các góc đặc biệt
- Xem lại BT vừa giải và giải tiếp từ ( Câu 17-38/ 43, 44 ( sắp photo tài liệu tham khảo))
- Ôn lại phần VẬT LÝ HẠT NHÂN (LT +BT)
GV: Nguyễn Lâm Thu Trang
98
TIẾT DẠY ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. CHÚC CÁC EM LUÔN VƯỢT QUA MỌI KHÓ KHĂN VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG HỌC TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)