ÔN ÔậP CHƯƠNG III- BIẾN DỊ
Chia sẻ bởi Đỗ Nam Hải |
Ngày 24/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: ÔN ÔậP CHƯƠNG III- BIẾN DỊ thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
1. Dạng đột biến cấu trúc nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất?
A. Lặp đoạn trong một nhiểm sắc thể
B. Chuy?n do?n tuong h?
C.Chuyển đoạn không tương hỗ
D. Sát nhập nhiẻm sắc thể này vào nhiểm sắc thể khác
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
2. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. mất đoạn nhiểm sắc thể 21
B. l?p do?n nhi?m s?c th? 21
C. Đảo đoạn nhiểm sắc thể 21
D. chuyểnđoạn nhiểm sắc thể 21
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
3. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng?
A. Mất đoạn
B. L?p do?n
C. Đảo đoạn
D. chuyển đoạn tương hổ và không tương hổ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
4. Những dạng đột biến nào thường gây chết
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B. M?t do?n v d?o do?n
C. Lặp đoạn và đảo đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
5. Thể dị bội là những biến đổi về số lượng nhiểm sắc thể ở
A. một cặp nhiểm sắc thể
B. m?t s? c?p nhi?m s?c th?
C. một hay một số cặp nhiểm sắc thể
D. tất cả các cặp nhiểm sắc thể
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
6. Tên thể dị bội và bộ nhiểm sắc thẻ nào dưới đây không tương ứng?
A. Thể không nhiểm (2n-2)
B. Th? m?t nhi?m (2n-1)
C. Thể 3 nhiểm (2n+1)
D. Thể hai nhiểm (2n+2)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
7. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do
A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi
B. Thoi vụ s?c khụng du?c hỡnh thnh
C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kỳ giữa I của giảm phân
D. cặp NST tương đồng không phân ly ở kì sau của giảm phân
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
8. Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng:
A. Đa bội và dị bội
B. Thờm do?n v d?o do?n
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D. Đột biến số lượng và cấu trúc NST
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
9. Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do
A. Đứt gãy NST
B. Thay c?p nuclờụtit ny b?ng c?p nuclờụtit khỏc
C. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường
D. Rối loại phân li NST trong phân bào
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
10. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu 1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến
A. Dị hợp
B. Da b?i
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể (NST)
D. Đảo đoạn NST
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
11. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?
A. Hội chứng Đao
B. H?i ch?ng mốo kờu
C. Hội chứng Tớcnơ
D. Hội chứng Claiphentơ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
12. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?
A. Hội chứng Đao
B. H?i ch?ng mốo kờu
C. Hội chứng Tớcnơ
D. Hội chứng Claiphentơ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
13. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử
A. 2n; n
B. n; 2n + 1
C. n; n +1; n-1
D. 2n+1; 2n-1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Một cặp NST không phân ly ở giảm phân II
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
14. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B. Ngu?i nam m?c h?i ch?ng T?cno
C. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
D. Người nữ mắc hội chứng mèo kêu
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
15. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B. Ngu?i nam m?c h?i ch?ng T?cno
C. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
D. Người nữ mắc hội chứng mèo kêu
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
16. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến
A. Nhiễm sắc thể (NST) bị thay đổi trong cấu trúc
B. B? NST b? th?a 1 ho?c vi NST
C. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥2n
D. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
17. Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra
A. giao tử n và 2n
B. giao t? 2n
C. Giao tử n
D. Giao tử 4n
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
18. Động vật đa bội có đặc điểm:
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài
B. Cú kh? nang ch?ng ch?u t?t v?i nh?ng di?u ki?n b?t l?i c?a mụi tru?ng
C. Thường không có hạt
D. Tất cả đều sai
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
19. Cơ thể 3n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể (NST) xảy ra ở:
A. Tế bào xôma
B. Giai do?n ti?n phụi
C. Quá trình giảm phân của tế bào sinh dục
D. Trong quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1. Dạng đột biến cấu trúc nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất?
A. Lặp đoạn trong một nhiểm sắc thể
B. Chuy?n do?n tuong h?
C.Chuyển đoạn không tương hỗ
D. Sát nhập nhiẻm sắc thể này vào nhiểm sắc thể khác
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
2. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. mất đoạn nhiểm sắc thể 21
B. l?p do?n nhi?m s?c th? 21
C. Đảo đoạn nhiểm sắc thể 21
D. chuyểnđoạn nhiểm sắc thể 21
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
3. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng?
A. Mất đoạn
B. L?p do?n
C. Đảo đoạn
D. chuyển đoạn tương hổ và không tương hổ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
4. Những dạng đột biến nào thường gây chết
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B. M?t do?n v d?o do?n
C. Lặp đoạn và đảo đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
5. Thể dị bội là những biến đổi về số lượng nhiểm sắc thể ở
A. một cặp nhiểm sắc thể
B. m?t s? c?p nhi?m s?c th?
C. một hay một số cặp nhiểm sắc thể
D. tất cả các cặp nhiểm sắc thể
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
6. Tên thể dị bội và bộ nhiểm sắc thẻ nào dưới đây không tương ứng?
A. Thể không nhiểm (2n-2)
B. Th? m?t nhi?m (2n-1)
C. Thể 3 nhiểm (2n+1)
D. Thể hai nhiểm (2n+2)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
7. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do
A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi
B. Thoi vụ s?c khụng du?c hỡnh thnh
C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kỳ giữa I của giảm phân
D. cặp NST tương đồng không phân ly ở kì sau của giảm phân
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
8. Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng:
A. Đa bội và dị bội
B. Thờm do?n v d?o do?n
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D. Đột biến số lượng và cấu trúc NST
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
9. Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do
A. Đứt gãy NST
B. Thay c?p nuclờụtit ny b?ng c?p nuclờụtit khỏc
C. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường
D. Rối loại phân li NST trong phân bào
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
10. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu 1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến
A. Dị hợp
B. Da b?i
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể (NST)
D. Đảo đoạn NST
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
11. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?
A. Hội chứng Đao
B. H?i ch?ng mốo kờu
C. Hội chứng Tớcnơ
D. Hội chứng Claiphentơ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
12. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?
A. Hội chứng Đao
B. H?i ch?ng mốo kờu
C. Hội chứng Tớcnơ
D. Hội chứng Claiphentơ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
13. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử
A. 2n; n
B. n; 2n + 1
C. n; n +1; n-1
D. 2n+1; 2n-1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Một cặp NST không phân ly ở giảm phân II
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
14. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B. Ngu?i nam m?c h?i ch?ng T?cno
C. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
D. Người nữ mắc hội chứng mèo kêu
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
15. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B. Ngu?i nam m?c h?i ch?ng T?cno
C. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
D. Người nữ mắc hội chứng mèo kêu
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
16. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến
A. Nhiễm sắc thể (NST) bị thay đổi trong cấu trúc
B. B? NST b? th?a 1 ho?c vi NST
C. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥2n
D. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
17. Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra
A. giao tử n và 2n
B. giao t? 2n
C. Giao tử n
D. Giao tử 4n
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
18. Động vật đa bội có đặc điểm:
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài
B. Cú kh? nang ch?ng ch?u t?t v?i nh?ng di?u ki?n b?t l?i c?a mụi tru?ng
C. Thường không có hạt
D. Tất cả đều sai
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
19. Cơ thể 3n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể (NST) xảy ra ở:
A. Tế bào xôma
B. Giai do?n ti?n phụi
C. Quá trình giảm phân của tế bào sinh dục
D. Trong quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Nam Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)