ôn ngữ pháp hs mất căn bản

Chia sẻ bởi Trần Thị Tố Hà | Ngày 18/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: ôn ngữ pháp hs mất căn bản thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

REVIEW (E8)

1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn): Dùng để diễn tả:
- Một thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại
- một chân lí hay một sự thật hiển nhiên.
a/ Cách chia:
(+) S + V(-s/es) + ….. ex: My father gets up at five every morning. (-) S + do/ does + not + V0 + ….. I don’t like fish.
(?) (Wh_) + Do/ Does + S + V0 + ..… ? Does he have lunch at 11a.m.?
* Note: - I/ We/ You/ They + V0 / do(not) - He/ She/ It + Vs/es / does(not)
- I/ We/ You/ They : have – He/ She/ It : has
b/ V_s/es :
- V tận cùng = o, s, ch, x, z, sh (ông sao sáng chiếu xuống zòng shông)
Ex: do – does, watch – watches, fix – fixes
- V tận cùng = phụ âm + y : bỏ y ,+ ies
Ex: try – tries, carry – carries, study - studies
- V tận cùng = 1 nguyên âm + y: +s
Ex:obey – obeys, play – plays
c/ Cách đọc âm S,ES: Có 3 cách:
- /S/ khi S đứng sau: K, T, P, F ( kiến thở pì fò )
Ex: looks, stops
- /IZ/ khi S/ES đứng sau: S, X, Z, CH, SH, CE, GE,SE......
Ex: watches, arranges
- /Z/ những trường hợp còn lại
Ex: runs, smiles
d/ Key words: every, always, usually, often , sometimes………
1’. Thì hiện tại đơn của To BE
+ S + BE + ……………….. ex: I am a student.
- S + BE + not + ………….. He isn’t good at English
? ( Wh_) + BE + S + ……… Where are they now ?
Note: I am(not) – He/ She/It: is(not) – We/ You/ They: are(not)

EXERCISES:
I.Add “s”,”es” to the verbs and put them into the right columns
Make, annoy, seem, rise, agree, arrange, conduct, demonstrate, emigrate, transmit, appear, escape, graze, look, own, tie, highlight, spell, underline, wash, brush, watch, erase, fix
/s/
/iz/
/z/

.......................................... ...........................................
......................................

..................................
......................................
....................................
...................................
......................................
.......................................

II. Use the present simple of the verbs in brackets
The sun(rise) ………………………. in the east
Water (boil) …………………………… at 100 degrees Celcius
Silver (be) …………………..cheaper than gold
Spiders (have) ………………………………. six legs
The River Amazon (flow) ……………………………… into the Atlantic Ocean
She (have) ……………………………..long hair
Jet engines (make) …………………………….a lot of noise.
I (not live)……………………. in Ha Noi, I ( live )………………………… in Ho Chi Minh
The sea ( cover) …………………………two- thirds of the world.
She usually ( read)…………………………. books before going to bed.
Loud music ( give)………………….. me a headache.
We ( not come ) ………………………..from Canada. We (come) ……………………….from USA.
Mr Long (work)………………… from Monday to Friday, he (not work )….. ………….at weekends.
They ( go )…………………….. to work six days a week.
III.Turn the following sentences into the negative and the interrogative form
He has breakfast at 7 a.m
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
The children like sweets.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Mary finishes work at half past four.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
John worries about Jane.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
We are in class 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

2, The simple past tense(Thì quá khứ): dùng để diễn tả
- Một thói quen ở quá khứ
- Hành động hoàn tất vào một thời điểm xác định ở quá khứ
a/ cách chia:
(+) S + V-ed / V2 + O Last year, my family went to Nghe An
(-) S + didn’t + V0 + O He didn’t go to school yesterday
(?) (wh_) + did + S + V0 + O? When did they leave?
b/ V_ed (những động từ có qui tắc)
- V 1 vần, có 1 nguyên âm + 1 phụ âm : gấp đôi phụ âm +ed
Ex: stop – stopped
- V 2 vần, nhấn âm 2, tận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tố Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)