ON LUYEN VAO LOP 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Triển | Ngày 20/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ON LUYEN VAO LOP 10 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:




Ôn luyện tiếng anh
( ôn thi vào lớp 10 )




Tổng hợp các dạng ngữ pháp cơ bản và trọng tâm
Các bài tập kèm theo ( Trắc nghiệm )
Một số đề thi tham khảo vào lớp 10
Dùng cho tất cả các đối tượng học sinh

















Nguyễn Hữu Triển
Trường THCS Mão Điền – Thuận Thành – Bắc Ninh









Phần I Kiến thức cơ bản

Chương I từ loại và các thành phần chính trong câu

I. Từ loại :
1. Danh từ ( N ) :
Nói chung Danh từ trong tiếng Anh cũng giống như trong tiếng Việt ,nó chỉ khác về mặt chữ viết mà thôi
Ví dụ trong tiếng Việt : ngôi nhà thì tiếng Anh là: a house
+ Danh từ có thể được dùng làm Chủ ngữ , Tân ngữ
+ Danh từ thường đi kèm bởi các mạo từ ( a,an,the…) hay các tính từ sở hữu ( my ,his ,her…)

1.1. Phân loại Danh từ :
Danh Từ

Đếm được Không đếm được

Số ít Số nhiều


……….. ……………….. …………
DT chỉ người chỉ vật nghề nghiệp

1.2. Danh từ đếm được số ít – số nhiều :
- Chuyển DT số ít sang số nhiều :
+ Thông thường muốn chuyển từ DT số ít sang số nhiều ta bỏ “a / an” trước DT đó rồi thêm “s” vào sau DT
vd : a book books an orange oranges
+ Nếu DT có chữ cái cuối cùng là : _ch,_sh, _o,_x, _s,_ss, thì ta thêm “es”
vd : a bench benches a class classes
+ Nếu DT đó có chữ cái cuối cùng là “f” thì chuyển “f” thành “ves”
vd : shelf shelves
+ Trường hợp đặc biệt : DT đó chuyển thành từ khác
vd : foot feet tooth teeth
* Một số DT luôn ở dạng số nhiều : people , parents , shoes , clothes ,boots
* Một số DT luôn ở dạng số ít : family , everyone , the sun , the moon ……
* Một số DT không đếm được : water , sugar , coffee , information , rice , ……..
1.3 Danh từ với từ chỉ số lượng , khối lượng , cân đong đo đếm :
Mạo từ
Nghĩa
Loại danh từ
Dạng câu

a
một
số ít
KĐ,PĐ,NV

an
một
số ít(có chữ cái đầu tiên là 1 nguyên âm)
KĐ,PĐ,NV

some
một vài,một chút
số nhiều/Không đếm dược
KĐ

any
ít nào,chút nào,… nào
số nhiều,số ít/Không đếm dược
PĐ,NV

Một số từ chỉ số lượng

Lots of/ a lot of
Nhiều
Số nhiều / không đếm được
KĐ,PĐ,NV

Many
Nhiều
Số nhiều
KĐ,PĐ,NV

Few / a few
Vài ,một vài
đếm được số nhiều
KĐ

Little / a little
Chút , một chút
Không đếm được
KĐ


2. Tính từ (ADJ) và Trạng từ (ADV) :
* Tính từ : Gồm tính từ ngắn và tính từ dài
2.1 Vị trí của tính từ trong câu :
+ Đứng sau động từ tobe vd : I am tall
+ Đứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Triển
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)