ôn lớp 12 đề số 2
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Lộc |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: ôn lớp 12 đề số 2 thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Đề số1.HKII
01. Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1 , trong môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2 . Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng là
02. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
B. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng
03. Các nguồn nào sau đây phát ra tia tử ngoại là :
A. Cơ thể người
B. Dây tóc bóng đèn cháy sáng
C. Bếp than hồng
D. Đèn thủy ngân
04. Ban đầu có 100g chất phóng xạ thì sau thời gian bằng 2,5 chu kỳ bán rã của nó thì khối lượng chất phóng xạ ấy còn lại bao nhiêu ?
A. 17,68g B. 25g
C. 64,64g D. 35,36g
05. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. Điện tích của tấm kẽm không đổi
B. Tấm kẽm tích điện dương
C. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi
06. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là :
A. Tia , tia và tia X
B. Tia và tia
C. Tia và tia X
D. Tia và tia
07. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng trắng . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân tối thứ 9 của bức xạ đỏ có = 0,76m ở miền dương của vùng giao thoa .
A. 1,9mm B. 2,66mm
C. 3,04mm D. 3,42mm
08. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại , tia tử ngoại và tia Rơnghen ?
A. làm ion hóa không khí
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. làm phát quang một số chất
D. có tác dụng nhiệt
09. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 16 lần so với ban đầu . T có giá trị là :
A. 105 ngày B. 140 ngày
C. 210 ngày D. 280 ngày
10. Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 5,3.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,250 m B. 0,295 m
C. 0,300 m D. 0,375 m
11. Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0, 122 m và 0,103 m . Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme là
A. 0,558 m B. 0,588 m
C. 0,500 m D. 0,661 m
12. Tính chất nào sau đây là sai đối với tia Rơnghen ?
A. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào
B. Trong cùng môi trường tia Rơnghen cứng có vận tốc lớn hơn vận tốc của tia Rơnghen mềm
C. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng ngắn
D. Tia Rơnghen mang năng lượng
13. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
C. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng , nhiệt độ của khí hay hơi phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng
D. các chất khí hay hơi khi bị kích thích phát sáng
14. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu bằng:
A. 10g B. 12g
C. 20g D. 25g
15. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử
B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
16. Thực hiện giao thoa ánh sáng, biết
a= 1,5mm, D= 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,48.10-6m và 0,64.10-6m. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng trùng màu với nó là:
A.2,56mm B. 1,92mm
C. 5,12mm D. 2,36mm
17. Điều nào sau đây đúng cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ?
A. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
C. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạ
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại
18. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm
A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt và bước sóng của ánh sáng kích thích
B. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt
C. phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích
D. phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích
19. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau :
A. tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được
B. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại , tia Rơnghen
C. tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được
20 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai điểm M và N nằm về hai phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 5 B.6 C. 7 D. 8
21. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng lớn
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ
22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
23. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K B. L
C. M D. N
24. Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
A. hiện tượng quang điện bên ngoài
B. hiện tượng quang dẫn
C. hiện tượng quang điện bên trong
D. hiện tượng bức xạ electron
25. Điều nào sau đây là Sai khi nói về các tia phóng xạ
A. Tia làm ion hóa môi trường mạnh hơn so với tia
B. Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli mang hai điện tích dương
C. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
D. Tia không bị lệch trong điện trường và có khả năng đâm xuyên rất lớn
26. . Khi chiếu lần lượt vào catod của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là 0,48.10-6m và 0,374.10-6m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện gấp nhau 1,5 lần . Công thoát êlectron của kim loại làm catod là
A.4,35.10-19J B. 2 eV
C.1,72 eV D. 3,2.10-18J
27. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia anpha ?
A. không truyền qua được một tấm thủy tinh mỏng
B. làm ion hóa môi trường
C. có khả năng đâm xuyên
D. bị lệch trong điện trường
28. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A. H (tím)
B. H (chàm)
C. H (lam)
D. H (đỏ)
29. Hành tinh xa mặt trời nhất là
A. Mặt trăng
B. Hỏa tinh
C. Hải vương tinh
D. Diêm vương tinh
30. Nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm
A. Ba phút sau vụ nổ lớn
B. Ba giây sau vụ nổ lớn
C. Ba năm sau vụ nổ lớn
D. Ba trăm nghìn năm sau vụ nổ lớn
31. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số nuclôn
B. cùng khối lượng
C. cùng số nơtrôn.
D. cùng số prôtôn
32. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , vạch H(chàm) ứng với electron chuyển từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào ?
A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L
B. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L
C. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L
D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L
33. Đường kính một thiên hà vào khoảng
A. Một đvtv
B. Một trăm nghìn đvtv
C. Một trăm nghìn năm ánh sáng
D. Một năm ánh sáng
34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,54m .Tính khoảng vân giao thoa
A. 1mm B. 5,4mm
C. 0,9mm D. 1,2mm
35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 mm . Tính khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng chính giữa
A. 1,95mm B. 2,6mm
C. 1,92mm D. 3,25mm
36. Cho phản ứng hạt nhân sau, trong đó hạt nhân X là hạt gì ?
37. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm O của thấu kính thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là
A. ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật
C. ảnh thật ,ngược chiều và lớn hơn vật
D. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , cho nguồn phát ánh sáng đơn sắc . Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 1,35mm . Cho điểm M cách vân sáng chính giữa 2,55mm . Tại M có vân sáng hay vân tối bậc mấy ?
A. vân sáng bậc 9 B. vân tối bậc
C. vân sáng bậc 8 D. vân tối bậc 9
D. vân tối bậc 9
39. Electron là hạt sơ cấp thuộc loại ?
A. hadron
B. barion
C. lepton
D. Em không biết
40. Giới hạn quang điện của canxi là 0 = 0,55m thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là :
A. 4,41.10-17J B. 3,61.10-19J
C. 4,41.10-19J D. 4,41.10-18J
B. 3,61.10-19J
01. Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1 , trong môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2 . Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng là
02. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
B. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng
03. Các nguồn nào sau đây phát ra tia tử ngoại là :
A. Cơ thể người
B. Dây tóc bóng đèn cháy sáng
C. Bếp than hồng
D. Đèn thủy ngân
04. Ban đầu có 100g chất phóng xạ thì sau thời gian bằng 2,5 chu kỳ bán rã của nó thì khối lượng chất phóng xạ ấy còn lại bao nhiêu ?
A. 17,68g B. 25g
C. 64,64g D. 35,36g
05. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. Điện tích của tấm kẽm không đổi
B. Tấm kẽm tích điện dương
C. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi
06. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là :
A. Tia , tia và tia X
B. Tia và tia
C. Tia và tia X
D. Tia và tia
07. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng trắng . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân tối thứ 9 của bức xạ đỏ có = 0,76m ở miền dương của vùng giao thoa .
A. 1,9mm B. 2,66mm
C. 3,04mm D. 3,42mm
08. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại , tia tử ngoại và tia Rơnghen ?
A. làm ion hóa không khí
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. làm phát quang một số chất
D. có tác dụng nhiệt
09. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 16 lần so với ban đầu . T có giá trị là :
A. 105 ngày B. 140 ngày
C. 210 ngày D. 280 ngày
10. Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 5,3.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,250 m B. 0,295 m
C. 0,300 m D. 0,375 m
11. Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0, 122 m và 0,103 m . Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme là
A. 0,558 m B. 0,588 m
C. 0,500 m D. 0,661 m
12. Tính chất nào sau đây là sai đối với tia Rơnghen ?
A. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào
B. Trong cùng môi trường tia Rơnghen cứng có vận tốc lớn hơn vận tốc của tia Rơnghen mềm
C. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng ngắn
D. Tia Rơnghen mang năng lượng
13. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
C. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng , nhiệt độ của khí hay hơi phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng
D. các chất khí hay hơi khi bị kích thích phát sáng
14. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu bằng:
A. 10g B. 12g
C. 20g D. 25g
15. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử
B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
16. Thực hiện giao thoa ánh sáng, biết
a= 1,5mm, D= 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,48.10-6m và 0,64.10-6m. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng trùng màu với nó là:
A.2,56mm B. 1,92mm
C. 5,12mm D. 2,36mm
17. Điều nào sau đây đúng cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ?
A. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
C. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạ
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại
18. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm
A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt và bước sóng của ánh sáng kích thích
B. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt
C. phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích
D. phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích
19. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau :
A. tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được
B. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại , tia Rơnghen
C. tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được
20 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai điểm M và N nằm về hai phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 5 B.6 C. 7 D. 8
21. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng lớn
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ
22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
23. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K B. L
C. M D. N
24. Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
A. hiện tượng quang điện bên ngoài
B. hiện tượng quang dẫn
C. hiện tượng quang điện bên trong
D. hiện tượng bức xạ electron
25. Điều nào sau đây là Sai khi nói về các tia phóng xạ
A. Tia làm ion hóa môi trường mạnh hơn so với tia
B. Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli mang hai điện tích dương
C. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
D. Tia không bị lệch trong điện trường và có khả năng đâm xuyên rất lớn
26. . Khi chiếu lần lượt vào catod của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là 0,48.10-6m và 0,374.10-6m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện gấp nhau 1,5 lần . Công thoát êlectron của kim loại làm catod là
A.4,35.10-19J B. 2 eV
C.1,72 eV D. 3,2.10-18J
27. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia anpha ?
A. không truyền qua được một tấm thủy tinh mỏng
B. làm ion hóa môi trường
C. có khả năng đâm xuyên
D. bị lệch trong điện trường
28. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A. H (tím)
B. H (chàm)
C. H (lam)
D. H (đỏ)
29. Hành tinh xa mặt trời nhất là
A. Mặt trăng
B. Hỏa tinh
C. Hải vương tinh
D. Diêm vương tinh
30. Nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm
A. Ba phút sau vụ nổ lớn
B. Ba giây sau vụ nổ lớn
C. Ba năm sau vụ nổ lớn
D. Ba trăm nghìn năm sau vụ nổ lớn
31. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số nuclôn
B. cùng khối lượng
C. cùng số nơtrôn.
D. cùng số prôtôn
32. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , vạch H(chàm) ứng với electron chuyển từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào ?
A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L
B. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L
C. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L
D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L
33. Đường kính một thiên hà vào khoảng
A. Một đvtv
B. Một trăm nghìn đvtv
C. Một trăm nghìn năm ánh sáng
D. Một năm ánh sáng
34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,54m .Tính khoảng vân giao thoa
A. 1mm B. 5,4mm
C. 0,9mm D. 1,2mm
35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 mm . Tính khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng chính giữa
A. 1,95mm B. 2,6mm
C. 1,92mm D. 3,25mm
36. Cho phản ứng hạt nhân sau, trong đó hạt nhân X là hạt gì ?
37. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm O của thấu kính thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là
A. ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật
C. ảnh thật ,ngược chiều và lớn hơn vật
D. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , cho nguồn phát ánh sáng đơn sắc . Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 1,35mm . Cho điểm M cách vân sáng chính giữa 2,55mm . Tại M có vân sáng hay vân tối bậc mấy ?
A. vân sáng bậc 9 B. vân tối bậc
C. vân sáng bậc 8 D. vân tối bậc 9
D. vân tối bậc 9
39. Electron là hạt sơ cấp thuộc loại ?
A. hadron
B. barion
C. lepton
D. Em không biết
40. Giới hạn quang điện của canxi là 0 = 0,55m thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là :
A. 4,41.10-17J B. 3,61.10-19J
C. 4,41.10-19J D. 4,41.10-18J
B. 3,61.10-19J
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)