On kien thuc tu unit 1 unit 5 hay

Chia sẻ bởi Phan Huong Ly | Ngày 19/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: On kien thuc tu unit 1 unit 5 hay thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Những kiến thức Tiếng Anh Từ Unit 1 đến Unit 5 :
I /Grammar :
1/Wish sentence :(Câu mong ước):
-Diễn tả những điều ước không có thật ở hiện tại :
Form : *S + wish +S + V-ed(động từ có quy tắc)/V-irregular (động từ bất quy tắc)
Eg :I wish I played volleyball
I wish I had a new car
*S + wish + S + were (dùng cho tất cả các chủ ngữ)
Eg :He wishes he were good at English
2/The present perfect tense :(Thì hiện tại hoàn thành):
-Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ , còn tiếp tục đến hiện tại và vẫn chưa hoàn thành ở hiện tại
-Thường có các trạng từ đi kèm theo :
-just,recently,lately:
gần đây , vừa mới
-Since :từ khi (mốc thời gian)
-for : khoảng
-ever :đã từng
-never : chưa bao giờ
-sofar = until now = up to now = up to the present : cho đến bây giờ
already:rồi (dùng trong khẳng định)
-yet : chưa (dùng trong phủ định và câu hỏi)

Form :I, You ,We ,They + have + Past participle
He , She , It + has +Past participle
Eg: I have learnt English for 3 years
He has lived here since 1990
3/The past tense :(Thì quá khứ thường):
-Diễn tả 1 hành động ,1 sự việc , 1 tình huống xảy ra ở thời điểm xác định trong quá khứ và đã chấm dứt
-Thường đi với các trạng từ chỉ thời gian sau:
+last :trước (year ,night,month, week......)
+yesterday : ngày hôm qua
+ago : cách đây.....
Form : S + V-ed(động từ có quy tắc)
V-irregular (động từ bất quy tắc)
Eg :I played soccer yesterday
He went to school by bike last week
*Cấu trúc : used to + V :dùng để miêu tả thói quen ,1 việc làm thường xảy ra trong quá khứ
Eg :When I was young , I used to go fishing
4/ Passive voice : (Thể bị động):
*Cách dùng:
-Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của bị động
-Xem động từ ở thì nào thì chia TO BE ở thì đấy rồi viết động từ chính ở dạng quá khứ phân từ (Past participle)
*Cách chuyển :
Active voice Passive voice
1/Thì hiện tại thường:
V(es ,s)
He drives the taxi
2/Thì hiện tại tiếp diễn :
am / is / are + V-ing
She is decorating the room
3/Thì hiện tại hoàn thành :
have / has + PII
He has washed the car
4/Thì quá khứ thường :
V-ed
Nam wrote a letter
5/Thì quá khứ tiếp diễn :
was / were + V-ing
They were reparing the room
6/Thì tương lai thường :
will / shall + V
She will solve the problem
7/Thì tương lai gần :
am / is / are + going to + V
He is going to write a letter
8/Động từ khuyến thiếu :
Modal verbs + V
You can see him now
1/The simple tense:
am /is / are + PII
The taxi is driven by him
2/The progressive tense :
am / is / are + being + PII
The room is being decorated
3/The present perfect :
have / has + been + PII
The car has been washed
4/The past simple :
was / were + PII
A letter was written by Nam
5/The past progressive tense :
was / were + being +PII
The room was being repared
6/ The
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Huong Ly
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)