ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II-p ư NHIỆT LUYỆN
Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Long |
Ngày 09/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II-p ư NHIỆT LUYỆN thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
phản ứng nhiệt luyện
Bài 8:
Cần nhớ
Công thức viết phản ứng nhiệt luyện
Oxit KL A
+
H2
CO
Al
C
to
KL A
H2O
+
CO2
Al2O3
CO2;CO
Điều kiện
KL A phải đứng sau Al
trong dãy hoạt động hoá học BêKêtôp
(K, Na, Ca, Mg, , Mn, Zn, Cr, Fe, .)
Al
Ví dụ:
CuO + CO ?
to
Cu + CO2
MgO + CO ?
to
Không pứ ( vì Mg đứng trước Al)
Bài tập áp dụng 1
Khử hết 6,4 gam MxOy , thấy cần 2,688 lit CO (đkc)
Tìm công thức của oxit ?
Pứ:
MxOy + CO ?
to
M + CO2 (1)
x
y
y
Giải
nCO = 2,688/ 22,4 = 0,12 (mol)
6,4gam
0,12mol
y
Theo (1) có:
Mx + 16 y
6,4
=
y
0,12
? M = 37,33. y/x
=
18,67. 2y/x
2y/x
M
Với 2y/x là hoá trị M
1
2
3
18,67
37,33
56
Chọn: 2y/x = 3
? M = 56
? M : Fe
? oxit: Fe2O3
(Mx +16y)
Dẫn CO dư qua ống sứ nung nóng chứa 21,6 g hỗn hợp: MgO, Fe3O4 . Sau pứ thu được m gam rắn và hh khí. Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư , thấy có 14 gam kết tủa. Tính m?
Aùp duïng 2: (ÑHKTCN-2000)
Tóm tắt áp dụng 2:
21,6 gam
m = ?
số mol CO2 = hằng số
Cần thấy : CO không pứ với ddCa(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 ? CaCO3? + H2O (1)
Theo đề ta có kết tủa là: CaCO3
?số mol kết tủa CaCO3 bằng 14/100 = 0,14
Ta có phản ứng tạo kết tủa:
0,14 mol
0,14 mol
Vậy: số mol CO2 bằng 0,14 mol
0,14 mol
Mg đứng trước Al, nên MgO không pư
và Hiệu suất pứ đạt 100%, nên Fe3O4
Chuyển hết thành Fe
MgO
Fe
Sai sót của thí sinh :
MgO pứ thành Mg
Fe3O4 + 4 CO 3 Fe + 4 CO2 (2)
Theo đề ta có Pứ:
0,14 mol
0,105 mol
0,035 mol
Theo (2) ?
? mMgO = 21,6 - 8,12
Tóm lại ta có:
? m = 13,48+5,8 8
Vậy: m = 19,36 gam
Nếu thí sinh khéo
nhìn, thì sẽ thấy:
Bài này còn 2 cách giải
nhanh hơn nhiều !
21,6 gam
Theo đề ta dễ dàng thấy bài toán trên có 4 thnàh phần
Theo đề ta có sơ đồ hợp thức:
hhA + CO ? Rắn + CO2 (1)
0,14 mol
0,14 mol
Theo (1), ĐLBTKL có:
m hhA + m CO ? m Rắn +m CO2
? m Rắn = 21,6 + 0,14.28 -0,14. 44 = 19, 36 g
Dẫn CO dư qua ống sứ nung nóng chứa 21,6 g hỗn hợp: CuO, Fe2O3 . Sau một thời gian thu được m gam rắn và hh khí. Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư , thấy có 14 gam kết tủa.
Tính m?
Aùp duïng 3:
Sau một thời gian
Hiệu suất thường < 100%
ĐLBTKL
Bài 8:
Cần nhớ
Công thức viết phản ứng nhiệt luyện
Oxit KL A
+
H2
CO
Al
C
to
KL A
H2O
+
CO2
Al2O3
CO2;CO
Điều kiện
KL A phải đứng sau Al
trong dãy hoạt động hoá học BêKêtôp
(K, Na, Ca, Mg, , Mn, Zn, Cr, Fe, .)
Al
Ví dụ:
CuO + CO ?
to
Cu + CO2
MgO + CO ?
to
Không pứ ( vì Mg đứng trước Al)
Bài tập áp dụng 1
Khử hết 6,4 gam MxOy , thấy cần 2,688 lit CO (đkc)
Tìm công thức của oxit ?
Pứ:
MxOy + CO ?
to
M + CO2 (1)
x
y
y
Giải
nCO = 2,688/ 22,4 = 0,12 (mol)
6,4gam
0,12mol
y
Theo (1) có:
Mx + 16 y
6,4
=
y
0,12
? M = 37,33. y/x
=
18,67. 2y/x
2y/x
M
Với 2y/x là hoá trị M
1
2
3
18,67
37,33
56
Chọn: 2y/x = 3
? M = 56
? M : Fe
? oxit: Fe2O3
(Mx +16y)
Dẫn CO dư qua ống sứ nung nóng chứa 21,6 g hỗn hợp: MgO, Fe3O4 . Sau pứ thu được m gam rắn và hh khí. Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư , thấy có 14 gam kết tủa. Tính m?
Aùp duïng 2: (ÑHKTCN-2000)
Tóm tắt áp dụng 2:
21,6 gam
m = ?
số mol CO2 = hằng số
Cần thấy : CO không pứ với ddCa(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 ? CaCO3? + H2O (1)
Theo đề ta có kết tủa là: CaCO3
?số mol kết tủa CaCO3 bằng 14/100 = 0,14
Ta có phản ứng tạo kết tủa:
0,14 mol
0,14 mol
Vậy: số mol CO2 bằng 0,14 mol
0,14 mol
Mg đứng trước Al, nên MgO không pư
và Hiệu suất pứ đạt 100%, nên Fe3O4
Chuyển hết thành Fe
MgO
Fe
Sai sót của thí sinh :
MgO pứ thành Mg
Fe3O4 + 4 CO 3 Fe + 4 CO2 (2)
Theo đề ta có Pứ:
0,14 mol
0,105 mol
0,035 mol
Theo (2) ?
? mMgO = 21,6 - 8,12
Tóm lại ta có:
? m = 13,48+5,8 8
Vậy: m = 19,36 gam
Nếu thí sinh khéo
nhìn, thì sẽ thấy:
Bài này còn 2 cách giải
nhanh hơn nhiều !
21,6 gam
Theo đề ta dễ dàng thấy bài toán trên có 4 thnàh phần
Theo đề ta có sơ đồ hợp thức:
hhA + CO ? Rắn + CO2 (1)
0,14 mol
0,14 mol
Theo (1), ĐLBTKL có:
m hhA + m CO ? m Rắn +m CO2
? m Rắn = 21,6 + 0,14.28 -0,14. 44 = 19, 36 g
Dẫn CO dư qua ống sứ nung nóng chứa 21,6 g hỗn hợp: CuO, Fe2O3 . Sau một thời gian thu được m gam rắn và hh khí. Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư , thấy có 14 gam kết tủa.
Tính m?
Aùp duïng 3:
Sau một thời gian
Hiệu suất thường < 100%
ĐLBTKL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phi Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)