On hoc ki 1- lop 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Hải |
Ngày 26/04/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: on hoc ki 1- lop 11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Ôn thi HK 1 _ lớp 11A 3
Gv Nguyễn Thanh Hải 0947922417=( để hỏi bài ( nếu cần )
1. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là
A. ( = 14,50 (V). B. ( = 12,00 (V).
C. ( = 12,25 (V). D. ( = 11,75 (V).
2. Để bóng đèn loại 100V - 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 200 (). B. R = 240 ().
C. R = 120 (). D. R = 100 ().
3. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng
A. công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện.
B. công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương đến cực âm bên trong nguồn điện.
C. công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương ở mạch ngoài từ cực dương đến cực âm của nguồn điện.
D. công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương ở bên trong nguồn điện.
4. Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 9,375.1019. B. 3,125.1018.
C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
5. Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
6. Mắc một điện trở R = 15 vào một nguồn điện suất điện động (, có điện trở trong r = 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là
A. P( = 3,75 W B. P ( = 7,75 W
C. P( = 4 W D. Một kết quả khác
7. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
D. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng.
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các êlectron tự do.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
10Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A.. Số electron qua thiết diện thẳng dây tóc bóng đèn trong một phút là
A. 1,02.1019. B. 1,02.1020. C. 1,02.1021. D. 1,02.1018.
11.Một nguồn điện suất điện động ξ = 15V, có điện trở trong r = 0,5 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20và R2 = 30mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. PN = 14,4 W B. PN = 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)