Ôn học kỳ 2- lớp 1
Chia sẻ bởi Trần Tuyết Nhung |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Ôn học kỳ 2- lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI MÔN TOÁN
* Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1 : 100 …….99
a. 100 > 99 b. 100 = 99 c. 100 < 99
Câu 2 : 25 ……55
a. 25 = 55 b. 25 < 55 c. 25 > 55
Câu 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
20 = 20 0 < 100 33 > 16 76 < 88
Câu 4 : Số
A. 9 > > 7 B. 82 < < 84
a. 10 a. 84
b. 6 b. 85
c. 8 c. 81
d.12 d. 83
2.3
Câu 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
75 – 60 …<.... 35 + 63
88 – 80 ….=…..8 + 0
22 + 16 ….>…. 14 + 5
66 – 41 …<….. 40 + 16 + 0
Câu 2 : Nối với số thích hợp
16 < 17 – 1
65 = 30 + 40
0 > 42 + 16
70 < 12 – 2
Câu 3 : Khoanh tròn vào ý đúng
A . 66- 55 …… 12 + 36 B. 53 + 24 ….. 89 - 9
a. < a. =
b. > b. <
c. = c. < , >
d. < , = d. >
B. TỰ LUẬN
2.3
Câu 1 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm
10 + 20 ….. 50 + 30 40 + 0 …… 70 + 20
90 - 60 …… 30 – 20 100 …….80 - 20
Câu 2 :
17- 5 + 3 17 + 2 – 3
16 + 3 – 5 16- 1 – 2
19 – 4 + 2 15 – 1 + 2
14 – 4 + 1 16 – 5 + 1
Câu 3 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm
99 – 9 …… 32 + 14 43 + 21 ….. 22- 2 + 10
62 – 12 …… 85 – 25 36 + 43 …… 87 + 0 – 56
Phần I: Trắc nghiệm ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh vào s ố lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
76; 58;1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 3: ( 2điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II: TỰ LUẬN ( 10 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 3: ( 4 điểm) Năm nay chị Lan 15 tuổi, chị Lan nhiều hơn Lan 7 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
* Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1 : 100 …….99
a. 100 > 99 b. 100 = 99 c. 100 < 99
Câu 2 : 25 ……55
a. 25 = 55 b. 25 < 55 c. 25 > 55
Câu 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
20 = 20 0 < 100 33 > 16 76 < 88
Câu 4 : Số
A. 9 > > 7 B. 82 < < 84
a. 10 a. 84
b. 6 b. 85
c. 8 c. 81
d.12 d. 83
2.3
Câu 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
75 – 60 …<.... 35 + 63
88 – 80 ….=…..8 + 0
22 + 16 ….>…. 14 + 5
66 – 41 …<….. 40 + 16 + 0
Câu 2 : Nối với số thích hợp
16 < 17 – 1
65 = 30 + 40
0 > 42 + 16
70 < 12 – 2
Câu 3 : Khoanh tròn vào ý đúng
A . 66- 55 …… 12 + 36 B. 53 + 24 ….. 89 - 9
a. < a. =
b. > b. <
c. = c. < , >
d. < , = d. >
B. TỰ LUẬN
2.3
Câu 1 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm
10 + 20 ….. 50 + 30 40 + 0 …… 70 + 20
90 - 60 …… 30 – 20 100 …….80 - 20
Câu 2 :
17- 5 + 3 17 + 2 – 3
16 + 3 – 5 16- 1 – 2
19 – 4 + 2 15 – 1 + 2
14 – 4 + 1 16 – 5 + 1
Câu 3 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm
99 – 9 …… 32 + 14 43 + 21 ….. 22- 2 + 10
62 – 12 …… 85 – 25 36 + 43 …… 87 + 0 – 56
Phần I: Trắc nghiệm ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh vào s ố lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
76; 58;1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 3: ( 2điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II: TỰ LUẬN ( 10 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 3: ( 4 điểm) Năm nay chị Lan 15 tuổi, chị Lan nhiều hơn Lan 7 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tuyết Nhung
Dung lượng: 1,02MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)