Ôn hè :LTVC

Chia sẻ bởi Trần Huy Lượng | Ngày 10/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Ôn hè :LTVC thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:





Bài tập về nhà
Họ và tên:........................................................
Bài: ngữ chỉ: chốn, thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện
Gạch dưới trạng ngữ và cho biết trạng ngữ đó chỉ gì.
Tháng năm, hoa phượng nở đỏ rực.

Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn.


Tháng chín, khắp nơi, học sinh nô nức đến trường.

Trong cuộc kháng chiến chống qưân Nguyên, trên đường tiến quân, con voi của Trần Hưng Đạo bị sa lầy.


Thêm trạng ngữ vào chỗ trống:
(trạng ngữ chỉ thời gian) ……………………………………………..……..…….. , chị Hoa tặng em tập thơ của Trần Đăng Khoa.

(trạng ngữ chỉ nguyên nhân) ……………………………………………..…….. , cây cối trở nên xanh tươi.

(trạng ngữ chỉ mục đích) …………………………………..………………. , chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt.

(trạng ngữ chỉ thời gian) ……………………………………………..…….. , trường em đã được xây mới.

Gạch dưới trạng ngữ vàchủ ngữ, vị ngữ trong câu.
Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bánh chưng, trò chuyện đến sáng.
(trạng ngữ ) .

(chủ ngữ ) .

(vị ngữ ) .

Thêm bộ phận chính vào chỗ chấm cho thành câu:
a. Mùa xuân năm ấy, .

b. Xa xa, .

c. Ngày xửa ngày xưa, .
Đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ phương tiện .
Bài: ĐỒNG NGHĨA
Gạch dưới từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm”
Gan , thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, chăm chỉ, lễ phép,
chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo váy,
thông minh, bạo gan, quả cảm
Tìm 2 đồng nghĩa ( láy hoặc từ ghép) để chỉ:
(màu tím ) ………………………………………………..……..…….. , (màu vàng ) ……………………………………………..……..……..

(xinh ) ………………………………………………..……..…….. , (vĩ đại ) ……………………………………………………..……..……..
các tử sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa
Từ
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 1

Thuyền, đất nước, xuồng, bưng, quê hương, mang, ghe, xứ sở, đất tổ, đeo, quê cha, Tổ quốc
…………………………
…………………………
………………………….
…………………………
…………………………
………………………….
………………………
………………………
………………………

 Từ trái nghĩa
1./ Tìm 5 cặp từ trái nghĩa.(chơi tiếp sức)
2./ Điền vào chỗ chấm (..) các từ trái nghĩa với các từ gạch chân.
a./ Lên thác ……….. ghềnh.
b./ Ngày nắng đêm …………… .
c./ Đất …….. trời cao .
3./ Gạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong mỗi câu sau:
a./ Xấu người đẹp nết.
b./ Gần mược thì đen, gần đèn thì sáng.
c./ Gạn đục khơi trong.
d./ Hẹp nhà rộng bụng.
4./ Ghi lại cặp từ trái nghĩa trong câu sau:
a./ Chết vinh hơn sống nhục.
Cặp từ trái nghĩa là: …………………………..
b./ Rách lành dùm bọc, dở hay đỡ đần
Cặp từ trái nghĩa là: …………………………..
5./ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a./ Hoà bình - …………………. b./ Thương yêu -……………
c./ Đoàn kết - ……………….. d./ Phì nhiêu - …………….
5./ Đặt câu có 1 trong những cặp từ trái nghĩa

Tên: …………………… : Năm 5
4 - Thứ - Ngày:…./. ../ …
ÔN TẬP HÈ ĐỀ 04
2010 – 2011
Môn : từ & câu





Bài 4: Từ trái nghĩa
1./ Tìm 5 cặp từ trái nghĩa.(chơi tiếp sức)
2./ Câu “Phút giây yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi”.
Tìm từ đồng nghĩa với từ “ yên tĩnh”trong câu trên : ……………..
Tìm từ trái nghĩa với từ “ yên tĩnh”trong câu trên : ………………
3./ Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu có cặp từ trái nghĩa (Và gạch dước các cặp từ trái nghĩa đó)
a./ Góp gió thành bão. b./ Nước chảy đá mòn..
c./ Nói lời, phải giữ lấy lời.
Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.
d./ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
4./ Gạch dưới các tính từ có trong câu sau và tìm từ trái nghĩa với tính từ đó
a./ Bố vừa mua cho em một quyển sách hay.
Tính từ: ………….từ trái nghĩa là: ………….
b./ Cái giếng này nước rất trong.
Tính từ: ………….từ trái nghĩa là: ………….
c./
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Huy Lượng
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)