ON HE LOP1 LEN2 luatchinhta

Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hà | Ngày 10/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: ON HE LOP1 LEN2 luatchinhta thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Ôn tập về kiến thức Tiếng việt 1

Quy tắc i, e, ê : quy tắc này giúp viết đúng g/gh, ng/ngh, k/c/q.
1. Chữ g ghi âm “gờ” sẽ được thêm h khi nguyên âm đi sau nó là i (kể cả ia, iê), ê, e, còn các nguyên âm khác đi sau nó thì không được thêm h.
VD: gh: ghi, ghim, ghét, ghê, ghiền, ghế,…
So sánh với g: ga, gà, gặm, gấp, gom, gỗ, gương,…
Chú ý: g trong: gì, gìn, giết, giềng, giếng,… không phải ghi âm “gờ” mà là ghi âm “giờ” hay “gi”.

BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Điền g hay gh ?
Tấm ….ương kẹp …..im …ồ ….ề
…..ế đá …..i nhớ quang ….ánh
….ập …..ềnh ….ặm nhấm …..ê sợ

2- Chữ ng ghi âm “ngờ” sẽ được thêm h khi nguyên âm đi sau nó là i ( kể cả ia, iê), ê, e, còn các nguyên âm khác đi sau nó thì không được thêm h.
- VD: nghi , nghĩ, nghe, nghề, nghiệp, nghênh, nghẹt, nghiền, nghĩa,…
- So sánh với âm ng: ngà, ngang, ngó ngất, ngắm, ngọng,…
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Điền ng hay ngh ?
…..ó …..iêng …..ẩng đầu …..e …..óng
…..iêm túc …..ề …..iệp …..ạc nhiên
Thơm …..át …..ập …..ừng ý …..ĩa

3. Để ghi âm “cờ”:
Ta viết k khi nguyên âm đi sau là i (kể cả ia, iê), ê, e.
Ta viết c đi với các âm còn lại: o, ô, ơ, a, ă, â, u, ư,…
Ta viết q đi với âm: u (khi có âm đệm)
VD:
- k: kí, kia, kẻ, kiến, kén, kênh,…
c: cá, can, cân, cò, của, cửa, củi, con,…
q: quả, quyết, quang, quất, quê, que, quy, quyên,…
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Điền c / k / q ?
….ính ….oong ….ăng tròn ….ủa ….uất
….ặp sách ….uờ ….uạng đàn ….iến
….uét rác con ….ênh ….ủ ….iệu

4. Phân biệt tr và ch:
* Âm tr:
tr không thể đứng trước chữ có vần bắt đầu bằng âm : oa, oă, oe uê.
Tr đi với dấu nặng, dấu huyền.
VD: +Dấu nặng: trụ sở, triệu phú, tương trợ, chiến trận,…
+Dấu huyền: trình độ, truyền thống, trần gian, trần nhà,…
Tr không láy âm đầu với ch, với phụ âm khác trừ L
VD: trọc lóc, trót lọt, trụi lũi, trẹt lét,…
* Âm ch:
- ch có thể đứng trước chữ có vần bắt đầu bằng âm : oa, oă, oe, uê.
- Từ láy: ch đứng ở vị trí thứ nhất: chon von, chìm lỉm, chộn rộn, chủn ngủn,…
- Ch đứng sau L: lã chã, lanh chanh, loắt choắt, lỗ chỗ, lởm chởm,…
- Quan hệ gia đình: cha, chú, cháu, chồng, chị, chắt.
- Đồ dùng gia đình; chạn, chum, chăn, chiếu, chày, chảo, chậu, chuồng
- Chỉ vị trí : trên, trong, trước.
- Phủ định ; chưa, chăng, chớ.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Điền ch hay tr ?
Quả mùa thu
Quả gấc nào mà …..ín
Cũng gặp được mặt …..ời
Quả khế …..ắp bao cánh
Bay tới những vì sao
Còn bưởi cam ngọt ngào
Là vầng …..ăng em đấy
Có thêm cả …..ái thị
Cho đông đủ mùa thu.
(Theo Nguyễn Đức Quang)

Đèo Hải Vân

Hải Vân là cửa ải ngăn ….ia giữa Thừa Thiên và Quảng Nam. Mạch núi kéo lên cao …..ót vót đến mây …..ời, …..ân núi …..oãi ra tân biển. Đường đi quanh co, uốn khúc, bước …..ân lên đèo Hải Vân, ta như đến với …..ời xanh. Hai bên đồi cây cối xanh rì, rậm rạp…
(Theo Đoàn Minh Tuấn)
5. Phân biệt x và s:
*. Âm x:
x kết hợp được với các vần bắt đầu bằng : oa, oă, oe, uê.
VD: xuề xòa, xoay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hà
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)