On he anh 6 len 7
Chia sẻ bởi Bùi Kim Dung |
Ngày 18/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: on he anh 6 len 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ - MÔN T.ANH 6 LÊN LỚP 7
I. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1 Affimative form( Thể khẳng định)
I + am (I`m) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He`s) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you`re)
1.2 Negative form( Thể phủ định)
S + be ( am/ is/ are) + not + ....
Ex: She isn`t a Teacher.
1.3 Yes/ No questions:
Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn`t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
is he / she / it / Lan ? - He / She is .....
Ex: Where is Lan?- She is in the yard
Question word +
are you / we / they ? - I am..../ We/ They are........
* Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
* With: Ordinary verbs
1.1 Affirmative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(inf)
He/ She/ It/ Lan + V-s/ es
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es")
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.
1.2 Negative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don`t
+ V(inf)
He/ She/ It/ Lan + doesn`t
Ex: -I don`t play soccer after school. - He doesn`t play soccer after school.
Yes/No questions
Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don`t
+ V(inf) ?
Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn`t
Ex: *Do you read? - Yes, I do / No, I don`t *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn`t.
II. Present progressive tense:( thì hiện tại tiếp diễn)
1/Form: Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
are you/ they I + am
What doing? He / She/ It/ Lan + is + doing?
is he/ she/ Lan You/ We/ They/ Lan and Ba + are
a/ What are you doing? b/ What is he doing? c/ What are they doing?
Ex: - Iam riding my bike. - He is playing games - They are watching television.
2/Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nói)
Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...
III. The near future tense: ( Thì tương lai gần)
- Be going to ( sắp, sẽ, dự định)
1/ Form: S + be( am / is/ are) + going to + inf Ex: I`m going to have breakfast at school
2/ Use: "Be going to" dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất. Nó thường đi với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian như: tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), on the weekend( vào cuối tuần), next week/ month/ year, on Sunday, ...
3/ Question words with " Be going to"
What Ex:: What are you going to do tomorrow?
Where + be ( am / is/ are) + S + going to + inf ? Where are you going to stay?
How long
* How long....?: dùng để hỏi về thời gian " Bao lâu?". Khi trả lời ta dùngcụm từ: For + khoảng thời gian
Ex: How long are they going to
I. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1 Affimative form( Thể khẳng định)
I + am (I`m) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He`s) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you`re)
1.2 Negative form( Thể phủ định)
S + be ( am/ is/ are) + not + ....
Ex: She isn`t a Teacher.
1.3 Yes/ No questions:
Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn`t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
is he / she / it / Lan ? - He / She is .....
Ex: Where is Lan?- She is in the yard
Question word +
are you / we / they ? - I am..../ We/ They are........
* Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
* With: Ordinary verbs
1.1 Affirmative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(inf)
He/ She/ It/ Lan + V-s/ es
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es")
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.
1.2 Negative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don`t
+ V(inf)
He/ She/ It/ Lan + doesn`t
Ex: -I don`t play soccer after school. - He doesn`t play soccer after school.
Yes/No questions
Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don`t
+ V(inf) ?
Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn`t
Ex: *Do you read? - Yes, I do / No, I don`t *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn`t.
II. Present progressive tense:( thì hiện tại tiếp diễn)
1/Form: Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
are you/ they I + am
What doing? He / She/ It/ Lan + is + doing?
is he/ she/ Lan You/ We/ They/ Lan and Ba + are
a/ What are you doing? b/ What is he doing? c/ What are they doing?
Ex: - Iam riding my bike. - He is playing games - They are watching television.
2/Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nói)
Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...
III. The near future tense: ( Thì tương lai gần)
- Be going to ( sắp, sẽ, dự định)
1/ Form: S + be( am / is/ are) + going to + inf Ex: I`m going to have breakfast at school
2/ Use: "Be going to" dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất. Nó thường đi với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian như: tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), on the weekend( vào cuối tuần), next week/ month/ year, on Sunday, ...
3/ Question words with " Be going to"
What Ex:: What are you going to do tomorrow?
Where + be ( am / is/ are) + S + going to + inf ? Where are you going to stay?
How long
* How long....?: dùng để hỏi về thời gian " Bao lâu?". Khi trả lời ta dùngcụm từ: For + khoảng thời gian
Ex: How long are they going to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)