On he
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: on he thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ, số trừ lần lượt là:
74 và 5 45 và 6 96 và 7 67 và 8 58 và 9 37 và 9
86 và 27 97 và 19 45 và 36 78 và 49 56 và 19 68 và 39
Bài 2 : Tìm x: a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49
d) 17 – x = 12 e) 72 + 12 = 48 + x g) 28 + 26 = 39 + x
3: Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . Biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi
a) Thúng thứ hai có bao nhiêu quả? b) Thúng thứ ba có bao nhiêu quả?
c) Thúng nào có nhiều xoài nhất ? d) Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài ?
4 : Tìm y biết
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y
Bài 5 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
x + 32 ............41 + x d) 42+ 21 + x ........42 + 21
56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52 – 47 – x
x – 26 ........... x – 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x
Bài 6: Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng?
74 và 5 45 và 6 96 và 7 67 và 8 58 và 9 37 và 9
86 và 27 97 và 19 45 và 36 78 và 49 56 và 19 68 và 39
Bài 2 : Tìm x: a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49
d) 17 – x = 12 e) 72 + 12 = 48 + x g) 28 + 26 = 39 + x
3: Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . Biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi
a) Thúng thứ hai có bao nhiêu quả? b) Thúng thứ ba có bao nhiêu quả?
c) Thúng nào có nhiều xoài nhất ? d) Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài ?
4 : Tìm y biết
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y
Bài 5 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
x + 32 ............41 + x d) 42+ 21 + x ........42 + 21
56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52 – 47 – x
x – 26 ........... x – 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x
Bài 6: Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: 15,08KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)