On 13
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Cường |
Ngày 09/05/2019 |
221
Chia sẻ tài liệu: on 13 thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Đề ôn 13
Ôn thi đại học-2008
Nguyễn Tấn Trung
(TTLT CLC VĨNH VIỄN)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
gồm 2 rượu đơn chức no kế
Tiếp trong dãy đồng đẳng thấy
số mol CO2: số mol H2O =9: 13
%(theo mol)của mỗi rượu trong
hỗn hợp X (theo thứ tự rượu có số
cacbon nhỏ, rượu có số cacbon lớn) là:
Ơn 1 :
A. 40%, 60%
B. 75%, 25%
C. 25%, 75%
D. 33,33% , 66,67%
Hướng Dẫn trả lời:
Đặt CTTQ đại điện cho 2 rượu là:
Từ tỷ lệ mol CO2: mol H2O = 9 : 13
Ta dễ dàng suy được:
Suy được 2 rượu: C2H6O và C3H8O
b mol
a mol
Ta tìm được a:b dễ dàng nhờ
qui tắc đường chéo:
C2H6O
C3H8O
a mol
b mol
2 C
3 C
0,25
0,75
?
a
=
0,75
0,25
b
Vậy:
C2H6O : 75%
C3H8O :25%
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức no
kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol CO2và
số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol
của mỗi rượu trong hỗn hợp X (theo thứ tự rượu có số
cacbon nhỏ, rượu có số cacbon lớn) là:
A. 40%, 60%
B. 75%, 25%
C. 25%, 75%
D. Đáp số khác.
B
Ơn 2 :
lấy 0,94 gam hổn hợp 2 andehit đơn
chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng cho tác dụng hết với bạc nitrat
trong dung dịch NH3 thu được 3,24 g
Ag.Công thức phân tử của hai andehit
lần lượt là các đáp án nào sau đây:
Trả lời :
0,94
3,24
108
.
= 62,67
A.CH3CHO,HCHO
B.C2H5CHO ,C3H7CHO
C.CH3CHO và C2H5CHO
D.C3H7CHO,C4H9CHO
B
Ơn 9 :
Trả lời :
Polistiren có công thức cấu tạo là:
A. [–CH2–CH(CH3)–]n
B. [–CH2–CH2–]n
C. [–CH2–CH(C6H5)–]n
D. [–CH2–CHCl–]n
C
Dễ thấy polistiren được sinh từ Stiren
Ơn 3 :
Trả lời :
C8H10O có số đồng phân rượu thơm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A
Các đồng phân rượu
thơm của C8H10O
Ôn 4 :
Gợi ý :
Polistiren có công thức cấu tạo là:
A. [–CH2–CH(CH3)–]n
B. [–CH2–CH2–]n
C. [–CH2–CH(C6H5)–]n
D. [–CH2–CHCl–]n
C
Dễ thấy polistiren
được sinh từ Stiren
Ôn 5 :
Gợi ý:
Đốt cháy 0,2 mol rượu no X dùng đúng
0,7 mol oxi. Công thức của X là:
=
X,5
Đáp số :
Rượu có ( số C= số OH = X)
= 3,5
A. C2H4(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H6(OH)2
D. C3H7OH
B
Ôn 6:
Gợi ý :
A
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al
tác dụng với dung dịch CuCl2dư rồi lấy chất
rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với
dung dịch HNO3đặc. Hỏi số mol khí NO2
thoát ra là bao nhiêu?
ĐLBTĐT
A. 0,8 mol
B. 0,3 mol
C. 0,6 mol
D. 0,2 mol
mole cho
Với Kim loại:
. Hóa trị
ne nh?n
Với ion KL:
.Số điên tích
Với HNO3:
ne nh?n
.3
Sp khử là NO
Sp khử là NO2
ne nh?n
.1
Giải:
Áp dụng ĐLBTĐT cho KL với Muối ta có:
nMg
.II
+
nAl
=
.III
. 2
Áp dụng ĐLBTĐT cho KL với HNO3ta có:
.II
.1
nCu
Ta biết:
nCu
=
(1)
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3)
ta suy được mol NO2 dễ dàng
Đáp án:
A. 0,8 mol
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al
tác dụng với dung dịch CuCl2dư rồi lấy chất
rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với
dung dịch HNO3đặc. Hỏi số mol khí NO2
thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,8 mol
B. 0,3 mol
C. 0,6 mol
D. 0,2 mol
A
Ôn 7:
Trả lời :
Do HCO3- vừa có khả
năng cho proton vừa có
khả năng nhận proton
A
lưỡng tính
? NaHCO3:
Hợp chất nào không phải là
hợp chất lưỡng tính?
Al2O3; Al(OH)3 :
lưỡng tính
D
A. NaHCO3
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. AlCl3
D
Ôn 8:
Gợi ý :
Ở nhiệt độ thường
CO 2 pứ được với:
A
CaO
Ở nhiệt độ thường, CO2
không phản ứng với chất nào?
dd Ca(OH)2
CaCO3 trong nước
A. CaO
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. CaCO3 nằm trong nước
D. MgO
D
Ôn 9:
Gợi ý:
Dễ thấy không thể dùng
CO2,H2O, thổi gió
A
Magiê kim loại đang cháy có thể dùng
biện pháp nào sau đây để dập tắt lửa?
A. Phun CO2.
B. Thổi gió.
C. Phủ cát.
D. Phun nước.
C
Ôn 10:
Trả lời :
Qặng Sắt:
A
Quặng xiderit có thành phần chính là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeCO3
?Hematit khan:
Fe2O3
?Hematit nu:
Fe2O3.nH2O
?Mahetit nu:
Fe3O4
?Xidrit :
FeCO3
?Pyrit s?t :
FeS2
D
Ôn 11 :
Trả lời :
C5H10O có số đồng phân andehyt là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C-C-C-C
Các đồng phân andehyt có CTPT C5H10O
C
Ôn 12:
Trả lời :
- Gọi x,y (mol) lần lượt là số mol của Fe3O4, CuO
Từ hhG có:
Hỗn hợp G gồm Fe3O4và CuO. Cho hiđro dư đi qua
6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam
H2O. Số mol của Fe3O4và CuO trong hỗn hợp G ban
đầu lần lượt là:
A. 0,05; 0,01 B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 D. 0,05; 0,1
232.x +80.y = 6,32
Từ pứ nhiệt luyện có:
4.x +y = 1,62:18
- Giải hệ trên ta được:
x= 0,01; y=0,05
B
Ôn 13:
Trả lời :
Amino axit là hchc
chứa đồng thời:
A
Nhóm cacboxyl: -COOH
Nhóm amino: -NH2
Amino axit là những hợp
chất hữu cơ có chứa các nhóm chức:
A. Cacboxyl và hidroxyl.
B. Hidroxyl và amino.
C. Cacboxyl và amino.
D. Cacbonyl và amino
C
Ơn 14:
Trả lời :
- Trong nhiệt luyện có :
A
Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở
nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt
và 0,88 gam khí cacbonic.Công thức hoá học
của oxit sắt đã dùng phải là:
Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Hỗn hợp của Fe2O3
và Fe3O4
= 0,02
=nFe:nO
=3:4
A
Ôn 14:
Trả lời :
Nguyên tắc:
M là kim loại phân nhóm chính nhóm I;
X là clo hoặc brom.
Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:
A. MX
B. MOH
C. MX hoặc MOH
D. MCl
Điện phân nóng chảy
Muối Halogenua
hoặc Hydroxyt
C
Ôn 14:
Trả lời :
Dễ dàng thấy:
A
Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết
với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y.
Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc).
Thể tích H2 là:
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít
=
=
=
=
Nhiệt luyện bằng CO, ta có:
- 16.
A
Ôn 15:
Trả lời :
Dễ thấy andehyt vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Pứ cộng H2, Ni,to
: Tính oxi hóa
Andehit là chất
A. có tính khử.
B. có tính oxi hóa.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. không có tính khử và không có tính oxi hóa.
Pứ với O2, Mn2+
: Tính Khử
Và Còn nhiều pứ nữa để CM !
C
Ôn 16:
Trả lời :
A
Đốt cháy hoàn toàn 1,48g một hợp chất hữu cơ X
thu được 2,64g khí CO2 và 1,08g nước. Biết X là
este hữu cơ đơn chức . Este X tác dụng với dd NaOH
cho 1 muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối
lượng phân tử este. Cho 1 g este X td với nược Sau
1 thời gian, trung hoà hỗn hợp bằng dd NaOH 0,1M
thấy cần đúng 45ml. Xác định tỷ lệ %este chưa bị
thuỷ phân
A. 50%
B. 60%
C. 67,7%
D. 33.3%
Từ dữ kiện đốt ta suy được X: C3H6O2
Vậy MX=74
Ta có mol NaOH trung hoà = mol X bị thuỷ phân=0,0045
%este bị thuỷ phân= (0,0045.74):1=0,333=0.33.3%
%este chưa bị thuỷ phân= 100-33,3%=66,7%
Đề bài dư : Este X tác dụng với dd NaOH cho 1 muối có khối lượng phân
tử bằng 34/37 khối lượng phân tử este.
C
Ôn thi đại học-2008
Nguyễn Tấn Trung
(TTLT CLC VĨNH VIỄN)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
gồm 2 rượu đơn chức no kế
Tiếp trong dãy đồng đẳng thấy
số mol CO2: số mol H2O =9: 13
%(theo mol)của mỗi rượu trong
hỗn hợp X (theo thứ tự rượu có số
cacbon nhỏ, rượu có số cacbon lớn) là:
Ơn 1 :
A. 40%, 60%
B. 75%, 25%
C. 25%, 75%
D. 33,33% , 66,67%
Hướng Dẫn trả lời:
Đặt CTTQ đại điện cho 2 rượu là:
Từ tỷ lệ mol CO2: mol H2O = 9 : 13
Ta dễ dàng suy được:
Suy được 2 rượu: C2H6O và C3H8O
b mol
a mol
Ta tìm được a:b dễ dàng nhờ
qui tắc đường chéo:
C2H6O
C3H8O
a mol
b mol
2 C
3 C
0,25
0,75
?
a
=
0,75
0,25
b
Vậy:
C2H6O : 75%
C3H8O :25%
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức no
kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol CO2và
số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol
của mỗi rượu trong hỗn hợp X (theo thứ tự rượu có số
cacbon nhỏ, rượu có số cacbon lớn) là:
A. 40%, 60%
B. 75%, 25%
C. 25%, 75%
D. Đáp số khác.
B
Ơn 2 :
lấy 0,94 gam hổn hợp 2 andehit đơn
chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng cho tác dụng hết với bạc nitrat
trong dung dịch NH3 thu được 3,24 g
Ag.Công thức phân tử của hai andehit
lần lượt là các đáp án nào sau đây:
Trả lời :
0,94
3,24
108
.
= 62,67
A.CH3CHO,HCHO
B.C2H5CHO ,C3H7CHO
C.CH3CHO và C2H5CHO
D.C3H7CHO,C4H9CHO
B
Ơn 9 :
Trả lời :
Polistiren có công thức cấu tạo là:
A. [–CH2–CH(CH3)–]n
B. [–CH2–CH2–]n
C. [–CH2–CH(C6H5)–]n
D. [–CH2–CHCl–]n
C
Dễ thấy polistiren được sinh từ Stiren
Ơn 3 :
Trả lời :
C8H10O có số đồng phân rượu thơm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A
Các đồng phân rượu
thơm của C8H10O
Ôn 4 :
Gợi ý :
Polistiren có công thức cấu tạo là:
A. [–CH2–CH(CH3)–]n
B. [–CH2–CH2–]n
C. [–CH2–CH(C6H5)–]n
D. [–CH2–CHCl–]n
C
Dễ thấy polistiren
được sinh từ Stiren
Ôn 5 :
Gợi ý:
Đốt cháy 0,2 mol rượu no X dùng đúng
0,7 mol oxi. Công thức của X là:
=
X,5
Đáp số :
Rượu có ( số C= số OH = X)
= 3,5
A. C2H4(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H6(OH)2
D. C3H7OH
B
Ôn 6:
Gợi ý :
A
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al
tác dụng với dung dịch CuCl2dư rồi lấy chất
rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với
dung dịch HNO3đặc. Hỏi số mol khí NO2
thoát ra là bao nhiêu?
ĐLBTĐT
A. 0,8 mol
B. 0,3 mol
C. 0,6 mol
D. 0,2 mol
mole cho
Với Kim loại:
. Hóa trị
ne nh?n
Với ion KL:
.Số điên tích
Với HNO3:
ne nh?n
.3
Sp khử là NO
Sp khử là NO2
ne nh?n
.1
Giải:
Áp dụng ĐLBTĐT cho KL với Muối ta có:
nMg
.II
+
nAl
=
.III
. 2
Áp dụng ĐLBTĐT cho KL với HNO3ta có:
.II
.1
nCu
Ta biết:
nCu
=
(1)
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3)
ta suy được mol NO2 dễ dàng
Đáp án:
A. 0,8 mol
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al
tác dụng với dung dịch CuCl2dư rồi lấy chất
rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với
dung dịch HNO3đặc. Hỏi số mol khí NO2
thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,8 mol
B. 0,3 mol
C. 0,6 mol
D. 0,2 mol
A
Ôn 7:
Trả lời :
Do HCO3- vừa có khả
năng cho proton vừa có
khả năng nhận proton
A
lưỡng tính
? NaHCO3:
Hợp chất nào không phải là
hợp chất lưỡng tính?
Al2O3; Al(OH)3 :
lưỡng tính
D
A. NaHCO3
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. AlCl3
D
Ôn 8:
Gợi ý :
Ở nhiệt độ thường
CO 2 pứ được với:
A
CaO
Ở nhiệt độ thường, CO2
không phản ứng với chất nào?
dd Ca(OH)2
CaCO3 trong nước
A. CaO
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. CaCO3 nằm trong nước
D. MgO
D
Ôn 9:
Gợi ý:
Dễ thấy không thể dùng
CO2,H2O, thổi gió
A
Magiê kim loại đang cháy có thể dùng
biện pháp nào sau đây để dập tắt lửa?
A. Phun CO2.
B. Thổi gió.
C. Phủ cát.
D. Phun nước.
C
Ôn 10:
Trả lời :
Qặng Sắt:
A
Quặng xiderit có thành phần chính là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeCO3
?Hematit khan:
Fe2O3
?Hematit nu:
Fe2O3.nH2O
?Mahetit nu:
Fe3O4
?Xidrit :
FeCO3
?Pyrit s?t :
FeS2
D
Ôn 11 :
Trả lời :
C5H10O có số đồng phân andehyt là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C-C-C-C
Các đồng phân andehyt có CTPT C5H10O
C
Ôn 12:
Trả lời :
- Gọi x,y (mol) lần lượt là số mol của Fe3O4, CuO
Từ hhG có:
Hỗn hợp G gồm Fe3O4và CuO. Cho hiđro dư đi qua
6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam
H2O. Số mol của Fe3O4và CuO trong hỗn hợp G ban
đầu lần lượt là:
A. 0,05; 0,01 B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 D. 0,05; 0,1
232.x +80.y = 6,32
Từ pứ nhiệt luyện có:
4.x +y = 1,62:18
- Giải hệ trên ta được:
x= 0,01; y=0,05
B
Ôn 13:
Trả lời :
Amino axit là hchc
chứa đồng thời:
A
Nhóm cacboxyl: -COOH
Nhóm amino: -NH2
Amino axit là những hợp
chất hữu cơ có chứa các nhóm chức:
A. Cacboxyl và hidroxyl.
B. Hidroxyl và amino.
C. Cacboxyl và amino.
D. Cacbonyl và amino
C
Ơn 14:
Trả lời :
- Trong nhiệt luyện có :
A
Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở
nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt
và 0,88 gam khí cacbonic.Công thức hoá học
của oxit sắt đã dùng phải là:
Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Hỗn hợp của Fe2O3
và Fe3O4
= 0,02
=nFe:nO
=3:4
A
Ôn 14:
Trả lời :
Nguyên tắc:
M là kim loại phân nhóm chính nhóm I;
X là clo hoặc brom.
Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:
A. MX
B. MOH
C. MX hoặc MOH
D. MCl
Điện phân nóng chảy
Muối Halogenua
hoặc Hydroxyt
C
Ôn 14:
Trả lời :
Dễ dàng thấy:
A
Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết
với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y.
Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc).
Thể tích H2 là:
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít
=
=
=
=
Nhiệt luyện bằng CO, ta có:
- 16.
A
Ôn 15:
Trả lời :
Dễ thấy andehyt vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Pứ cộng H2, Ni,to
: Tính oxi hóa
Andehit là chất
A. có tính khử.
B. có tính oxi hóa.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. không có tính khử và không có tính oxi hóa.
Pứ với O2, Mn2+
: Tính Khử
Và Còn nhiều pứ nữa để CM !
C
Ôn 16:
Trả lời :
A
Đốt cháy hoàn toàn 1,48g một hợp chất hữu cơ X
thu được 2,64g khí CO2 và 1,08g nước. Biết X là
este hữu cơ đơn chức . Este X tác dụng với dd NaOH
cho 1 muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối
lượng phân tử este. Cho 1 g este X td với nược Sau
1 thời gian, trung hoà hỗn hợp bằng dd NaOH 0,1M
thấy cần đúng 45ml. Xác định tỷ lệ %este chưa bị
thuỷ phân
A. 50%
B. 60%
C. 67,7%
D. 33.3%
Từ dữ kiện đốt ta suy được X: C3H6O2
Vậy MX=74
Ta có mol NaOH trung hoà = mol X bị thuỷ phân=0,0045
%este bị thuỷ phân= (0,0045.74):1=0,333=0.33.3%
%este chưa bị thuỷ phân= 100-33,3%=66,7%
Đề bài dư : Este X tác dụng với dd NaOH cho 1 muối có khối lượng phân
tử bằng 34/37 khối lượng phân tử este.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)