O chu bai chim bo cau
Chia sẻ bởi Hồng Thái |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: O chu bai chim bo cau thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
1
2
3
4
5
6
7
8
1. Có 7 chữ cái: Tuyến tiết ra dịch nhờn ở phần đuôi của
chim là tuyến gì?
9
Từ khóa
2. Có 6 chữ cái: Hệ hô hấp của chim ngoài phổi còn có
một hệ thống gì giúp chim hô hấp kép khi bay?
3.Có 8 chữ cái: Hệ cơ quan có tim, máu, động mạch,
tĩnh mạch?
4.Có 8 chữ cái: Đà điểu thụôc nhóm chim gì?
5.Có 7 chữ cái: Loài chim thích nghi với đời sống bơi lội,
sống ở bờ biển Nam bán cầu.
6.Có 8 chữ cái: Thân chim hình gì?
7.Có 6 chữ cái: Loài chim có khả năng đưa thư
8.Có 7 chữ cái: Ngoài bay lượn, đi chim gỏ kiến và vẹt còn
có cách di chuyển nào khác?
9.Có 7 chữ cái: Trong sinh sản đẻ trứng và ấp trứng ở lớp
chim đó là dấu hiệu gì so với động vật lớp bò sát?
Từ khoá có 9 chữ cái: Tên một loài chim
05
04
03
02
01
06
07
08
09
10
Hết giờ
SỬ DỤNG
- Ô chữ này sử dụng để củng cố bài dạy chim bồ câu hoặc dùng để tổ chức hoạt động ngoại khoá đố vui sinh học.
Cách sử dụng:
+ Click đúp vào số 1 đầu câu là xuất hiện dấu hỏi cà câu hỏi.
+ Click vào quả địa cầu là bắt đầu tính thời gian.
+Click lần 2 vào số 1 đầu câu là trả lời.
+ Click lần 3 là mất câu hỏi.(GV muốn để câu hỏi khi xuất hiện câu trả lời để HS xem lại).
Cứ tiếp tục như thế ờ câu hai, ba hoặc chọn bất cứ câu nào trước cũng được.
Biểu tượng tròn bên phải là từ khoá nếu giải sớm, phía bên trái là có gợi ý câu hỏi rồi mới giải.
2
3
4
5
6
7
8
1. Có 7 chữ cái: Tuyến tiết ra dịch nhờn ở phần đuôi của
chim là tuyến gì?
9
Từ khóa
2. Có 6 chữ cái: Hệ hô hấp của chim ngoài phổi còn có
một hệ thống gì giúp chim hô hấp kép khi bay?
3.Có 8 chữ cái: Hệ cơ quan có tim, máu, động mạch,
tĩnh mạch?
4.Có 8 chữ cái: Đà điểu thụôc nhóm chim gì?
5.Có 7 chữ cái: Loài chim thích nghi với đời sống bơi lội,
sống ở bờ biển Nam bán cầu.
6.Có 8 chữ cái: Thân chim hình gì?
7.Có 6 chữ cái: Loài chim có khả năng đưa thư
8.Có 7 chữ cái: Ngoài bay lượn, đi chim gỏ kiến và vẹt còn
có cách di chuyển nào khác?
9.Có 7 chữ cái: Trong sinh sản đẻ trứng và ấp trứng ở lớp
chim đó là dấu hiệu gì so với động vật lớp bò sát?
Từ khoá có 9 chữ cái: Tên một loài chim
05
04
03
02
01
06
07
08
09
10
Hết giờ
SỬ DỤNG
- Ô chữ này sử dụng để củng cố bài dạy chim bồ câu hoặc dùng để tổ chức hoạt động ngoại khoá đố vui sinh học.
Cách sử dụng:
+ Click đúp vào số 1 đầu câu là xuất hiện dấu hỏi cà câu hỏi.
+ Click vào quả địa cầu là bắt đầu tính thời gian.
+Click lần 2 vào số 1 đầu câu là trả lời.
+ Click lần 3 là mất câu hỏi.(GV muốn để câu hỏi khi xuất hiện câu trả lời để HS xem lại).
Cứ tiếp tục như thế ờ câu hai, ba hoặc chọn bất cứ câu nào trước cũng được.
Biểu tượng tròn bên phải là từ khoá nếu giải sớm, phía bên trái là có gợi ý câu hỏi rồi mới giải.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồng Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)