Noun + prep
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: noun + prep thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
FOR
1
A cheque For: Tổng số tiền, trị giá
They send me a cheque for $2 Họ gửi tôi một tờ ngân phiếu trị giá 2 đô la.
2
A demand for: Yêu cầu
Demand for organic food is increasing. Nhu cầu thực phẩm hữu cơ ngày càng gia tăng.
3
a need for: nhu cầu
There`s a need for more houses. Có nhu cầu thêm chỗ ở nữa.
4
A reason for: Lý do của/ cho
The police asked her the reason for her visit. Cảnh sát hỏi lý do của chuyến viếng thăm của cô ấy
5
Cause for: Lý do của việc cư xử theo một cách đặc biệt hay lý do của cảm xúc đặc biệt.
His departure was cause for celebration in the village. Chuyến đi của ông ấy là lý do mà ngôi làng tổ chức lễ.
6
Request for: Yêu cầu về
Requests for visas will be dealt with immediately. Những yêu cầu về việc cấp visa sẽ được giải quyết ngay.
7
Respect for: Sự tôn trọng, ngưỡng mộ.
Students show their respect for the teacher by not talking. Học trò thể hiện sự tôn trọng đối với giáo viên bằng cách giữ trật tự, không gây ồn ào.
8
wish for: mong ước
We all send our best wishes for the future. Chúng tôi mong ước những điều tốt đẹp nhất cho tương lai
9
hope for (sb/sth): hy vọng
Hopes for the missing men are fading. Hy vọng về người đàn ông bị mất tích đang mờ dần
10
Appetite for: lòng ham muốn
The public have an insatiable appetite for scandal. Công chúng có một niềm ham muốn vô độ với các vụ scandal.
11
application for: nộp đơn-vì cần việc làm
an application for membership. Nộp đơn để trở thành thành viên
12
desire for: mong ước cháy bỏng
a strong desire for power khao khát về sức mạnh
13
order for: yêu cầu
I would like to place an order for ten copies of this book. Tôi muốn 10 bản photo của cuốn sách này.
14
preference for: yêu thích
Many people expressed a strong preference for the original plan. Nhiều người thể hiện niềm đam mê mãnh liệt với kế hoạch ban đầu
15
taste for: thích
The trip gave me a taste for foreign travel. Chuyến đi đã đem đến cho tôi niềm yêu thích các chuyến du lịch nước khác.
16
sympathy for: thông cảm
I have no sympathy for Jan, it`s all her own fault. Tôi không thông cảm được cho jan. Tất cả là lỗi của chính cô ấy.
17
credit for: chi tiền cho
She took credit for improving the filing system. Cô ấy chi tiền để nâng cấp hệ thống nộp đơn
18
fondness for: ngưỡng mộ, thương mến
Her fondness for traveling led to her career in the travel industry. Niềm yêu thích đi du lịch dẫn cô ấy đến với công việc trong ngành du lịch.
19
a substitute for: thay thế cho
The local bus service was a poor substitute for their car. Dịch vụ xe buýt công cộng là một thay thế tồi cho xe ô tô riêng.
20
regret for: hối tiếc
The criminal`s regret for committing the crime did not convince the judge.
21
reputation for: nổi tiếng
Her reputation for lying is well known.
22
responsibility for: chịu trách nhiệm
His responsibility for completing the project on time was acknowledged by the company.
23
talent for: tài năng về
His talent for learning languages was impressive.
24
case for sth: trường hợp, ý kiến, người (các case)
Although the case against him was strong, his lawyer put up a good case for leniency.
25
Cure for chữa trị
the search for a cure for cancer
26
Recipe for: công thức
a recipe for chicken soup
27
Room for: phòng, không gian
How can we make room for all the furniture?
OF
1
An advantage/ a disadvantage of: Sự thuận lợi/ bất lợi của
She had the advantage of a good education. Cô ấy có thuân lợi là có giáo dục tốt
2
Take advanatge of someone/something: Lợi dụng ai/điều gì.
He got marrided with her because he wanted to take advantage of her money. Hắn kết hôn với cô ấy chỉ vì muốn lợi dụng túi tiền của cô ấy thôi.
3
A cause of: Lý do của việc gì.
The cause of the explosion is unknown. Vẫn chưa biết được lý do của vụ nổ.
4
A
1
A cheque For: Tổng số tiền, trị giá
They send me a cheque for $2 Họ gửi tôi một tờ ngân phiếu trị giá 2 đô la.
2
A demand for: Yêu cầu
Demand for organic food is increasing. Nhu cầu thực phẩm hữu cơ ngày càng gia tăng.
3
a need for: nhu cầu
There`s a need for more houses. Có nhu cầu thêm chỗ ở nữa.
4
A reason for: Lý do của/ cho
The police asked her the reason for her visit. Cảnh sát hỏi lý do của chuyến viếng thăm của cô ấy
5
Cause for: Lý do của việc cư xử theo một cách đặc biệt hay lý do của cảm xúc đặc biệt.
His departure was cause for celebration in the village. Chuyến đi của ông ấy là lý do mà ngôi làng tổ chức lễ.
6
Request for: Yêu cầu về
Requests for visas will be dealt with immediately. Những yêu cầu về việc cấp visa sẽ được giải quyết ngay.
7
Respect for: Sự tôn trọng, ngưỡng mộ.
Students show their respect for the teacher by not talking. Học trò thể hiện sự tôn trọng đối với giáo viên bằng cách giữ trật tự, không gây ồn ào.
8
wish for: mong ước
We all send our best wishes for the future. Chúng tôi mong ước những điều tốt đẹp nhất cho tương lai
9
hope for (sb/sth): hy vọng
Hopes for the missing men are fading. Hy vọng về người đàn ông bị mất tích đang mờ dần
10
Appetite for: lòng ham muốn
The public have an insatiable appetite for scandal. Công chúng có một niềm ham muốn vô độ với các vụ scandal.
11
application for: nộp đơn-vì cần việc làm
an application for membership. Nộp đơn để trở thành thành viên
12
desire for: mong ước cháy bỏng
a strong desire for power khao khát về sức mạnh
13
order for: yêu cầu
I would like to place an order for ten copies of this book. Tôi muốn 10 bản photo của cuốn sách này.
14
preference for: yêu thích
Many people expressed a strong preference for the original plan. Nhiều người thể hiện niềm đam mê mãnh liệt với kế hoạch ban đầu
15
taste for: thích
The trip gave me a taste for foreign travel. Chuyến đi đã đem đến cho tôi niềm yêu thích các chuyến du lịch nước khác.
16
sympathy for: thông cảm
I have no sympathy for Jan, it`s all her own fault. Tôi không thông cảm được cho jan. Tất cả là lỗi của chính cô ấy.
17
credit for: chi tiền cho
She took credit for improving the filing system. Cô ấy chi tiền để nâng cấp hệ thống nộp đơn
18
fondness for: ngưỡng mộ, thương mến
Her fondness for traveling led to her career in the travel industry. Niềm yêu thích đi du lịch dẫn cô ấy đến với công việc trong ngành du lịch.
19
a substitute for: thay thế cho
The local bus service was a poor substitute for their car. Dịch vụ xe buýt công cộng là một thay thế tồi cho xe ô tô riêng.
20
regret for: hối tiếc
The criminal`s regret for committing the crime did not convince the judge.
21
reputation for: nổi tiếng
Her reputation for lying is well known.
22
responsibility for: chịu trách nhiệm
His responsibility for completing the project on time was acknowledged by the company.
23
talent for: tài năng về
His talent for learning languages was impressive.
24
case for sth: trường hợp, ý kiến, người (các case)
Although the case against him was strong, his lawyer put up a good case for leniency.
25
Cure for chữa trị
the search for a cure for cancer
26
Recipe for: công thức
a recipe for chicken soup
27
Room for: phòng, không gian
How can we make room for all the furniture?
OF
1
An advantage/ a disadvantage of: Sự thuận lợi/ bất lợi của
She had the advantage of a good education. Cô ấy có thuân lợi là có giáo dục tốt
2
Take advanatge of someone/something: Lợi dụng ai/điều gì.
He got marrided with her because he wanted to take advantage of her money. Hắn kết hôn với cô ấy chỉ vì muốn lợi dụng túi tiền của cô ấy thôi.
3
A cause of: Lý do của việc gì.
The cause of the explosion is unknown. Vẫn chưa biết được lý do của vụ nổ.
4
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 79,12KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)