Not giving two hoots

Chia sẻ bởi Huỳnh Quang Vinh | Ngày 11/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Not giving two hoots thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Not giving two hoots: không quan tâm
Cập nhật: 11:52 GMT - thứ hai, 21 tháng 5, 2012
Facebook
Twitter
Chia sẻ
Gửi cho bạn bè
In trang này

Cú mèo Florida bốn tuần tuổi trong tổ tại một công viên địa phương ở Miami, Florida, Hoa Kỳ. Ảnh: Rhona Wise.
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
Cách dùng `to flip out` trong tiếng Anh
Weather the storm: Vượt qua khó khăn
Duck out of something: Trốn, tránh làm gì

Chủ đề liên quan
Today Phrase
Cụm từ not giving two hoots là một cách nói thân mật diễn tả ý không quan tâm, không để tâm một chút nào tới điều gì đó.
Ví dụ
I don`t give two hoots about having money, as long as I`m happy.
My girlfriend doesn`t give two hoots about my career, she didn`t even ask how my interview went.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Xin đừng nhầm với it`s a hoot – câu này có nghĩa là nó thật vui.
Ví dụ: The party was a hoot, all my friends were there.
Thực tế thú vị
Trong tiếng Anh, tiếng kêu của cú mèo được diễn tả giống như tiếng hú - a hoot. Nếu bạn cùng bạn bè vui hưởng một buổi tụ họp, bạn có thể la hét, huýt còi, hú lên vì vui. Hoặc nếu bạn vui tụ họp và đi chơi tới khuya thì đây cũng là lúc chim cú mèo bắt đầu bay đi kiếm mồi!
Cách dùng `to flip out` trong tiếng Anh
Cập nhật: 09:19 GMT - thứ năm, 17 tháng 5, 2012
Facebook
Twitter
Chia sẻ
Gửi cho bạn bè
In trang này

Cuộc chạy đua đi chân nhái toàn quốc tại Amsterdam, Hà Lan. Ảnh: Ade Johnson.
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
Weather the storm: Vượt qua khó khăn
Duck out of something: Trốn, tránh làm gì
Cách dùng cụm từ Step out of line

Chủ đề liên quan
Today Phrase
Cụm từ tiếng Anh to flip out có nghĩa là tức giận (và hốt hoảng) tới mức không kiềm chế được do bị sốc hoặc bị bất ngờ, ngạc nhiên.
Ví dụ
When Kate heard that she hadn`t got a place at her first choice of university she really flipped out and started shouting and screaming.
The flight was cancelled and lots of passengers started flipping out at the airline staff.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Xin đừng nhầm to flip out với the flip side. Cụm từ the flip side có nghĩa "ngược lại", "trái lại", mặt trái của một cái gì (với nghĩa tiêu cực).
The Olympics is a great event; on the flip side it`s very expensive to host.
Thực tế thú vị
Leonardo da Vinci là một trong những nhà sáng chế đầu tiên nghiên cứu ý tưởng chế chân nhái để giúp những người bơi lội. Nhà sáng chế Mỹ Benjamin Franklin đã từng thiết kế một mẫu chân nhái bằng gỗ.
Cách dùng cụm từ Step out of line
Cập nhật: 16:59 GMT - thứ ba, 8 tháng 5, 2012
Facebook
Twitter
Chia sẻ
Gửi cho bạn bè
In trang này

Viên sĩ quan hô khẩu lệnh trước Trung đoàn lính gác Coldstream đang dàn hàng để được Nữ hoàng Elizabeth đệ nhị thanh tra. Ảnh: Andrew Winning.
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
Tìm hiểu nghĩa và cách dùng Time after time
Học cụm từ: Face to Face - trực diện
Mỗi ngày một cụm từ: the forest floor

Chủ đề liên quan
Today Phrase
Nếu một ai đó steps out of line có nghĩa là họ không tuân theo những gì được xem là tiêu chuẩn, bình thường, họ ứng xử khác với những người cùng vị trí/địa vị với họ. Nó cũng được dùng với nghĩa bóng để nói tới một người có ứng xử không hay.
Ví dụ
Teachers in my school are very keen on discipline. They severely punish anyone who steps out of line.
Some tribal societies are very conservative. Anyone stepping out of line could be cut off from the rest of the group.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Xin đừng nhầm To step out of line với to be next in line for (something). Nếu một ai đó là next in line for (something) thì có nghĩa là người đó sắp được một điều gì đó, có nhiều khả năng sẽ được lên lương, lên chức ở chỗ làm hay được nhận phần thưởng/giải thưởng.
My boss has been praising my leadership skills. I think I might be next in line for a managerial post.
Thực tế thú vị
Trung đoàn lính gác Coldstream của Nữ hoàng Anh là trung đoàn lâu đời nhất vẫn còn tiếp tục phục vụ trong quân đội. Họ có cội nguồn từ Coldstream, Scotland, năm 1650.
Tìm hiểu nghĩa và cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Quang Vinh
Dung lượng: 506,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)