Nội dung ôn tập khoa học 5 cuối kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Nội dung ôn tập khoa học 5 cuối kỳ I thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 5
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: KHOA HỌC
Phần I: Trắc nghiệm - Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tuổi dậy thì là gì?
A/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
D/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và các mối quan hệ xã hội.
Câu 2: Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A/ Làm bếp giỏi. B/ Mang thai và cho con bú.
C/ Chăm sóc con cái. D/ Thêu và may giỏi.
Câu 3: Cách phòng bệnh sốt rét.
A/ Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh B/ Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
C/ Tránh để muỗi đốt. D/ Tất cả các ý trên.
Câu 4: Chỉ nên dùng thuốc khi nào?
A/ Khi đau ốm, bệnh tật, khi biết thông tin trên vỏ đựng thuốc và bản hướng dẫn kèm theo.
B/ Khi thật cần thiết, khi biết cách dùng thuốc.
C/ Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc.
D/ Khi thật cần thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Câu 5: Chúng ta có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV / AIDS ?
A/ Không xa lánh. B/ Không phân biệt xử.
C/ Thông cảm, hỗ trợ, động viên. D/ Tất cả các ý trên.
Câu 6: Tác nhân gây bệnh xuất huyết là:
A/ Vi khuẩn. B/ Vi rút C/. Kí sinh trùng D/. Muỗi vằn
Câu 7: Lứa tuổi nào thường mắc bệnh viêm não nhiều nhất?
A/ Trẻ em dưới 10 tuổi. B/ Trẻ em từ 3 đến 10 tuổi.
C/ Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi. D/ Ai cũng có thể mắc bệnh.
Câu 8: Bệnh viêm gan A lây qua đường nào?
A/ Đường hô hấp. B/ Đường máu C/ Đường tiêu hóa. D/ Từ mẹ sang con.
Câu 9: Để chai lọ trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng vật liệu nào?
A/ Thủy tinh. B/ Nhôm C/ Đồng. D/ Chất dẻo.
Câu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt a-xít lên một hòn đá vôi?
A/ Đá vôi bị sủi bọt. B/ Đá vôi bị nứt vụn ra.
C/ Đá vôi bị sủi bọt và có khí bay lên. D/ Không có hiện tượng xảy ra.
Câu 11: Gang và thép là hợp kim của:
A/ Sắt và các bon. B/ Gang và cácbon. C/ Gang, thép và cácbon. D/ Thép và cácbon.
Câu 12: Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân cần phải làm gì?
A/ Tìm hiểu, học tập để hiểu biết rõ về Luật Giao thông đường bộ.
B/ Nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông đường bộ.
C/ Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
D/ Tất cả ý trên.
Câu 13: Những điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại.
A/ Không đi nhờ xe người lạ. B/ Không đi một mình nơi tăm tối vắng vẻ.
C/ Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. D/ Tất cả ý trên.
Câu 14: Mây, song là loại cây thân gì ?
A/ Thân thảo. B/ Thân leo. C/ Thân bò. D/ Thân gỗ
Phần I: Tự luận
Câu 1: Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì.
TL: Những việc nên làm để giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì là:
Cần ăn uống đủ chất, tăng cường luyện tập thể dục thể thao, vui chơi giải trí lành mạnh, tuyệt đối không dùng các chất gây nghiện như thuốc lá, rượu bia, ma túy; không xem phim ảnh hoặc
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: KHOA HỌC
Phần I: Trắc nghiệm - Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tuổi dậy thì là gì?
A/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
D/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và các mối quan hệ xã hội.
Câu 2: Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A/ Làm bếp giỏi. B/ Mang thai và cho con bú.
C/ Chăm sóc con cái. D/ Thêu và may giỏi.
Câu 3: Cách phòng bệnh sốt rét.
A/ Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh B/ Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
C/ Tránh để muỗi đốt. D/ Tất cả các ý trên.
Câu 4: Chỉ nên dùng thuốc khi nào?
A/ Khi đau ốm, bệnh tật, khi biết thông tin trên vỏ đựng thuốc và bản hướng dẫn kèm theo.
B/ Khi thật cần thiết, khi biết cách dùng thuốc.
C/ Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc.
D/ Khi thật cần thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Câu 5: Chúng ta có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV / AIDS ?
A/ Không xa lánh. B/ Không phân biệt xử.
C/ Thông cảm, hỗ trợ, động viên. D/ Tất cả các ý trên.
Câu 6: Tác nhân gây bệnh xuất huyết là:
A/ Vi khuẩn. B/ Vi rút C/. Kí sinh trùng D/. Muỗi vằn
Câu 7: Lứa tuổi nào thường mắc bệnh viêm não nhiều nhất?
A/ Trẻ em dưới 10 tuổi. B/ Trẻ em từ 3 đến 10 tuổi.
C/ Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi. D/ Ai cũng có thể mắc bệnh.
Câu 8: Bệnh viêm gan A lây qua đường nào?
A/ Đường hô hấp. B/ Đường máu C/ Đường tiêu hóa. D/ Từ mẹ sang con.
Câu 9: Để chai lọ trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng vật liệu nào?
A/ Thủy tinh. B/ Nhôm C/ Đồng. D/ Chất dẻo.
Câu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt a-xít lên một hòn đá vôi?
A/ Đá vôi bị sủi bọt. B/ Đá vôi bị nứt vụn ra.
C/ Đá vôi bị sủi bọt và có khí bay lên. D/ Không có hiện tượng xảy ra.
Câu 11: Gang và thép là hợp kim của:
A/ Sắt và các bon. B/ Gang và cácbon. C/ Gang, thép và cácbon. D/ Thép và cácbon.
Câu 12: Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân cần phải làm gì?
A/ Tìm hiểu, học tập để hiểu biết rõ về Luật Giao thông đường bộ.
B/ Nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông đường bộ.
C/ Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
D/ Tất cả ý trên.
Câu 13: Những điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại.
A/ Không đi nhờ xe người lạ. B/ Không đi một mình nơi tăm tối vắng vẻ.
C/ Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. D/ Tất cả ý trên.
Câu 14: Mây, song là loại cây thân gì ?
A/ Thân thảo. B/ Thân leo. C/ Thân bò. D/ Thân gỗ
Phần I: Tự luận
Câu 1: Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì.
TL: Những việc nên làm để giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì là:
Cần ăn uống đủ chất, tăng cường luyện tập thể dục thể thao, vui chơi giải trí lành mạnh, tuyệt đối không dùng các chất gây nghiện như thuốc lá, rượu bia, ma túy; không xem phim ảnh hoặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)