Nội dung ôn tập Học kì 2
Chia sẻ bởi Đỗ Ái Hằng |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Nội dung ôn tập Học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT- LỚP 1
CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012
I. MÔN TOÁN:
1/ Các số đến 10:
- Đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Cộng trừ trong phạm vi 10:
+ Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
+ Thực hành cộng trừ trong phạm vi 10
+ Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ.
+ Tính chất của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2/ Các số đến 100:
- Đọc, viết, đếm, so sánh các số đến 100.
- Cấu tạo số có hai chữ số.
- Số liền trước, số liền sau của một số.
- Cộng trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100.
3/ Giải toán có lời văn:
- Cấu tạo của bài toán có lời văn.
- Giải các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ ( trình bày bài giải gồm có: câu lời giải, phép tính, đáp số).
4/ Hình học:
- Nhận biết: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, điểm, đoạn thẳng; điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Nối hai điểm thành đoạn thẳng.
- Nối các điểm để có hình tam giác, hình vuông.
- Đo, vẽ đoạn thẳng với đơn vị đo xăng- ti- mét.
5/ Đại lượng:
- Đơn vị đo độ dài xăng- ti- mét.
- Các ngày trong tuần lễ, xem lịch.
- Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
II. MÔN TIẾNG VIỆT:
- Đọc, viết các âm, vần, từ ngữ và câu ứng dụng trong sách Tiếng việt 1 từ tuần 1 đến tuần 24.
- Luyện đọc trôi chảy các bài văn, bài thơ từ tuần 25 đến tuần 35, trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc.
- Tập chép một đoạn văn, một khổ thơ tốc độ viết 30 chữ/ 15 phút.
- Luyện các bài tập chính tả:
+ Điền vần.
+ Điền chữ: s hay x
ch hay tr
g hay gh
ng hay ngh
c hay k
- Luyện cho học sinh nói đầy đủ câu theo chủ đề bài học.
CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012
I. MÔN TOÁN:
1/ Các số đến 10:
- Đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Cộng trừ trong phạm vi 10:
+ Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
+ Thực hành cộng trừ trong phạm vi 10
+ Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ.
+ Tính chất của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2/ Các số đến 100:
- Đọc, viết, đếm, so sánh các số đến 100.
- Cấu tạo số có hai chữ số.
- Số liền trước, số liền sau của một số.
- Cộng trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100.
3/ Giải toán có lời văn:
- Cấu tạo của bài toán có lời văn.
- Giải các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ ( trình bày bài giải gồm có: câu lời giải, phép tính, đáp số).
4/ Hình học:
- Nhận biết: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, điểm, đoạn thẳng; điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Nối hai điểm thành đoạn thẳng.
- Nối các điểm để có hình tam giác, hình vuông.
- Đo, vẽ đoạn thẳng với đơn vị đo xăng- ti- mét.
5/ Đại lượng:
- Đơn vị đo độ dài xăng- ti- mét.
- Các ngày trong tuần lễ, xem lịch.
- Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
II. MÔN TIẾNG VIỆT:
- Đọc, viết các âm, vần, từ ngữ và câu ứng dụng trong sách Tiếng việt 1 từ tuần 1 đến tuần 24.
- Luyện đọc trôi chảy các bài văn, bài thơ từ tuần 25 đến tuần 35, trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc.
- Tập chép một đoạn văn, một khổ thơ tốc độ viết 30 chữ/ 15 phút.
- Luyện các bài tập chính tả:
+ Điền vần.
+ Điền chữ: s hay x
ch hay tr
g hay gh
ng hay ngh
c hay k
- Luyện cho học sinh nói đầy đủ câu theo chủ đề bài học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ái Hằng
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)