No sweat trong tiếng Anh

Chia sẻ bởi Huỳnh Quang Vinh | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: No sweat trong tiếng Anh thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Học cách dùng No sweat trong tiếng Anh
Cập nhật: 15:33 GMT - thứ năm, 31 tháng 5, 2012



cho bạn
trang
/
Tổng thống Mỹ, Barack Obama, lau mồ hôi trên trán trước khi đặt vòng hoa tại Đài tưởng niệm chiến binh Mỹ chết tại Việt Nam
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
slicker nghĩa là
business có nghĩa là
to the rescue: cứu nguy, giải
Chủ đề liên quan

No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện.
Ví dụ
"Can you take the rubbish out for me?" "Sure, no sweat!"
"We only have tea to drink, is that OK?" "Yeah, no sweat."
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Xin đừng nhầm no sweat với to sweat blood. To sweat blood có nghĩa là phải dồn rất nhiều công sức và nỗ lực vào một việc gì đó.
Ví dụ: We sweated blood to get the project done on time.
Thực tế thú vị
Mồ hôi giúp điều chỉnh nhiệt trên cơ thể con người. Nam giới toát mồ hôi nhiều hơn phụ nữ và con người ra mồ hôi nhiều hơn so với đa số các loài động vật. Chó có ít tuyến mồ hôi và chúng điều chỉnh thân nhiệt nhờ thở gấp.
City slicker nghĩa là gì
Cập nhật: 08:44 GMT - thứ ba, 29 tháng 5, 2012



cho bạn
trang
/
Các cầu thủ Manchester City ăn mừng đoạt giải Vô địch Ngoại hạng Anh lần đầu tiên sau 44 năm. Ảnh: Alex Livesey
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
dùng `to flip out` trong tiếng
the storm: Vượt qua khó
out of something: Trốn, tránh làm
Chủ đề liên quan

Cụm từ city slicker – dân thành phố. City slicker thường được dùng để nói tới một người hiểu biết lối sống ở thành phố, biết cách giải quyết các vấn đề của cuộc sống tại thành phố và xem thường những người sống ở nông thôn.
Ví dụ
Mike hates London. He says it`s full of city slickers who think anyone who doesn`t live there is a peasant.
During rush hour, the city slickers get fed up with tourists on the Underground when they stand in the way of the doors and start laughing when they almost fall over as the train pulls away.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Tại Anh khi nói tới The City, là người ta muốn nói tới một khu vực đặc biệt trong thành phố London, đó là nơi tập trung các cơ quan tài chính quan trọng.
Ví dụ: The Bank of England is in the heart of The City.
Thực tế thú vị
Đội bóng đá Manchester City vừa trở thành vô địch giải Ngoại hạng Anh lần đầu tiên sau 44 năm sau một trận thi đấu đầy kịch tính. Họ ghi hai bàn thắng quyết định trong năm phút thêm giờ và đã giành giải từ tay đối thủ số một của mình là đội Manchester United chỉ nhờ khác biệt ở số bàn thắng trong toàn giải.
Monkey business có nghĩa là gì
Cập nhật: 15:58 GMT - chủ nhật, 27 tháng 5, 2012



cho bạn
trang
/
Một bác sĩ thú y và chú khỉ `Lequinho`, hai tháng tuổi, ở Rio de Janeiro
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
dùng `to flip out` trong tiếng
the storm: Vượt qua khó
out of something: Trốn, tránh làm
Chủ đề liên quan

Nếu một ai đó có hành động được coi là monkey business, có nghĩa là người ấy hành động một cách ngốc nghếch, dại dột. Cụm từ này cũng được dùng để miêu tả các hành vi không chấp nhận được hoặc thậm chí không trung thực.
Ví dụ
Two policemen showed up at my neighbour`s doorstep this morning. I`ve always suspected there`s been some monkey business going on in the house.
Stop this monkey business in the classroom! You should pay attention to your lessons!
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Đừng nhầm monkey business với not giving a monkey`s (about something). Cụm từ này có nghĩa là không quan tâm, chẳng bận tâm, chẳng thèm để ý đến chuyện gì đó.
Ví dụ: I don`t give a monkey`s if my ex-boyfriend is getting married or not.
Thực tế thú vị
Các khoa học gia nghiên cứu loại khỉ ở Nam Phi đã phát hiện thấy chúng có thể học làm một việc gì đó tốt hơn nếu được một con khỉ cái làm mẫu. Toán các khoa học gia từ Đại học Tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Quang Vinh
Dung lượng: 337,70KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)