NMLT_C08_CauLenhDieuKienVaReNhanh

Chia sẻ bởi Trần Tuấn Vũ | Ngày 19/03/2024 | 14

Chia sẻ tài liệu: NMLT_C08_CauLenhDieuKienVaReNhanh thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
& CÂU LỆNH RẼ NHÁNH
Nội dung
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh

Câu lệnh if (thiếu)
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Đ
S
if ()
;
Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
giữa { và })
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0)
Câu lệnh if (thiếu)
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
if (a == 0)
printf(“a bang 0”);

if (a == 0)
{
printf(“a bang 0”);
a = 2912;
}
}

Câu lệnh if (đủ)
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh

Đ
S
if ()
;
else
;
Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
giữa { và })
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0)
Câu lệnh if (đủ)
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
if (a == 0)
printf(“a bang 0”);
else
printf(“a khac 0”);

if (a == 0)
{
printf(“a bang 0”);
a = 2912;
}
else
printf(“a khac 0”);
}
Câu lệnh if - Một số lưu ý
Câu lệnh if và câu lệnh if… else là một câu lệnh đơn.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
{
if (a == 0)
printf(“a bang 0”);
}
{
if (a == 0)
{
printf(“a bang 0”);
a = 2912;
}
else
printf(“a khac 0”);
}
Câu lệnh if - Một số lưu ý
Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng với if gần nó nhất.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
if (a != 0)
if (b > 0)
printf(“a != 0 va b > 0”);
else
printf(“a != 0 va b <= 0”);

if (a !=0)
{
if (b > 0)
printf(“a != 0 va b > 0”);
else
printf(“a != 0 va b <= 0”);
}
Câu lệnh if - Một số lưu ý
Nên dùng else để loại trừ trường hợp.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
if (delta < 0)
printf(“PT vo nghiem”);
if (delta == 0)
printf(“PT co nghiem kep”);
if (delta > 0)
printf(“PT co 2 nghiem”);

if (delta < 0)
printf(“PT vo nghiem”);
else // delta >= 0
if (delta == 0)
printf(“PT co nghiem kep”);
else
printf(“PT co 2 nghiem”);
Câu lệnh if - Một số lưu ý
Không được thêm ; sau điều kiện của if.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
int a = 0;
if (a != 0)
printf(“a khac 0.”);

if (a != 0);
printf(“a khac 0.”);

if (a != 0)
{
};
printf(“a khac 0.”);
}
Câu lệnh switch (thiếu)
switch ()
{
case :;break;
case :;break;

}
là biến/biểu thức cho giá trị rời rạc.
: đơn hoặc khối lệnh {}.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh

Đ
S

Đ
S
Câu lệnh switch (thiếu)
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
int a;
printf(“Nhap a: ”);
scanf(“%d”, &a);

switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
}
}
Câu lệnh switch (đủ)
switch ()
{
case :;break;
case :;break;

default:
;
}
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh

Đ
S

Đ
S

Câu lệnh switch (đủ)
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
int a;
printf(“Nhap a: ”);
scanf(“%d”, &a);

switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
default : printf(“Ko biet doc”);
}
}
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
{
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : switch (b)
{
case 1 : printf(“A”); break;
case 2 : printf(“B”); break;
} break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
default : printf(“Khong biet doc”);
}
}
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác nhau.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 1 : printf(“MOT”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
case 1 : printf(“1”); break;
case 1 : printf(“mot”); break;
default : printf(“Khong biet doc”);
}
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
}
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
}
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
}
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
Tận dụng tính chất khi bỏ break;
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
switch (a)
{
case 1 : printf(“So le”); break;
case 2 : printf(“So chan”); break;
case 3 : printf(“So le”); break;
case 4 : printf(“So chan”); break;
}
switch (a)
{
case 1 :
case 3 : printf(“So le”); break;
case 2 :
case 4 : printf(“So chan”); break;
}
Câu lệnh if
Câu lệnh switch
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Kinh nghiệm lập trình
if (a == 1)
printf(“Mot”);
if (a == 2)
printf(“Hai”);
if (a == 3)
printf(“Ba”);
if (a == 4)
printf(“Bon”);
if (a == 5)
printf(“Nam”);
switch (a)
{
case 1: printf(“Mot”);
break;
case 2: printf(“Hai”);
break;
case 3: printf(“Ba”);
break;
case 4: printf(“Bon”);
break;
case 5: printf(“Nam”);
}
Câu lệnh switch
Câu lệnh if
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Kinh nghiệm lập trình
switch (a)
{
case 3.14: case <10:
case 1: printf(“OK”);
break;
case 2:
case 3: printf(“OK”);
break;
}
if (a == 3.14)
printf(“OK”);
if (a < 10)
printf(“OK”);
if (a == 1)
printf(“OK”);
if (a == 2 || a == 3)
printf(“OK”);
Bài tập
Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số nguyên đó nếu nó có giá trị từ 1 đến 9, ngược lại thông báo không đọc được.
Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường.
Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0.
Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Bài tập
Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị nhỏ nhất (min).
Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá trị của 4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần.
Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết:
1 km đầu giá 15000đ
Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ
Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ
Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền.
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Bài tập
Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày.
Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có phải là tam giác không và là tam giác gì?
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Bài tập 1 (if)
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include

void main()
{
int n;
printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
scanf(“%d”, &n);
if (n == 1)
printf(“Mot”);
else
if (n == 2)
printf(“Hai”);

else
printf(“Khong biet doc”);
}
Bài tập 1 (switch)
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include

void main()
{
int n;
printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
scanf(“%d”, &n);
switch (n)
{
case 1: printf(“Mot”); break;
case 2: printf(“Hai”); break;
case 3: printf(“Ba”); break;

default: printf(“Ko biet doc”);
}
}
Bài tập 2
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include

void main()
{
char ch;
printf(“Nhap mot ky tu: ”);
scanf(“%c”, &ch);

if (ch >= ‘a’ && ch <= ‘z’)
ch = ch – 32;
else
if (ch >= ‘A’ && ch <= ‘Z’)
ch = ch + 32;

printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch);
}
Bài tập 3
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include
#include

void main()
{
int a, b;
printf(“Nhap a, b: ”);
scanf(“%d%d”, &a, &b);
if (a == 0)
if (b == 0)
printf(“Phuong trinh VSN”);
else
printf(“Phuong trinh VN”);
else
printf(“Nghiem = %f”, float(-b)/a);
}
Bài tập 4
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include

void main()
{
int a, b, c;
printf(“Nhap a, b, c: ”);
scanf(“%d%d%d”, &a, &b, &c);
if (a == 0)
{
// Giai PT Bac 1 o day
}
else
{
// Giai PT Bac 2 o day
}
}
Bài tập 5
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include

void main()
{
int a, b, c, d, min;
printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &c, &d);

min = a;
if (b < min) min = b;
if (c < min) min = c;
if (d < min) min = d;

printf(“So nho nhat la %d”, min);
}
Bài tập 6
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include

void main()
{
int a, b, c, d, tam;

printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &b, &d);

if (a > b)
{ tam = a; a = b; b = tam; }

printf(“Cac so theo thu tu tang dan: ”);
printf(“%d %d %d %d”, a, b, c, d);
}
Bài tập 7
Nên khai báo hằng số lưu giá tiền và km
#define G1 15000
#define G2 13500
#define G3 11000
Cách tính tiền dựa trên số km n
n = 1  T = G1
2 ≤ n ≤ 5  T = G1 + (n – 1)*G2;
n > 5  T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3;
n > 120  T = T*0.9;
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tuấn Vũ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)