Nito
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Tuyền |
Ngày 10/05/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: nito thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Ki?m tra bài cũ
Cho nguyên tử của một nguyên tố có Z = 7. Hãy xác định cấu hình electron của nguyên tử đó và vị trí nguyên tố đó trong BTH?
BI 7. NITƠ
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình: 1s22s22p3
chu kỡ:2
Nhúm VA
Sự hình thành phân tử N2
N ? N
N
N
Công thức cấu tạo
Công thức electron
II. Tính chất vật lí
- Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1960C, hoá rắn ở -2100C.
- Tan rất ít trong nước ở 200C.
- Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
III. Tính chất hoá học
Nhận xét:
* Vì có liên kết 3 với năng lượng liên kết lớn nên N2 rất bền, ở nhiệt độ thường N2 trơ về mặt hoá học, nhưng ở nhiệt độ cao N2 trở nên hoạt động hơn.
* Độ âm điện: N(3,0) < O(3,5) < F(4,0) tuỳ vào độ âm điện của chất phản ứng mà N2 thể hiện tính ôxi hoá hay khử; tuy nhiên tính ôxi hoá vẫn là tính chất đặc trưng của N2.
1. Tính ôxi hoá
a. Tác dụng với H 2
0 -3
t0, p cao
xt
0 -3
0 -3
t0 cao
3Mg + N2 ? Mg3N2 (magienitrua)
N2 + H2
2NH3
b. Tác dụng với kim loại
6Li + N2 ? 2Li3N (Litinitrua)
2. Tính khử
Tác dụng với oxi
N2 + O2 2NO
0 3000oc +2
+2 +4
Điều kiện phản ứng: 3000C hoặc hồ quang điện:
2NO + O2 ? 2NO2
không màu màu nâu
Khí NO sinh ra kết hợp ngay với O2 của không khí:
Ngoài ra Nitơ còn có các oxit như: N2O, N2O3, N2O5,..
Các oxit này không điều chế trưc tiếp được bằng tác dụng trực tiếp giữa oxi và nitơ.
IV. ứng dụng:
Nguyên tố Nitơ là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.
Trong công nghiệp : N2 ? NH3 ? HNO3
Phân đạm
Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm , điện tử . sử dụng Nitơ làm môi trường trơ.
Nitơ lỏng dược dùng để bảo quản máu và các mẫu vật khác.
Bình chứa Nitơ lỏng
IV. Trạng thái tự nhiên
- ở dạng tự do: N2 chiếm khoảng 80% thể tích không khí.
- N2 thiên nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị: N (99,63%) và N (0,37%)
- ở dạng hợp chất: có nhiều trong diêm tiêu (NaNO3), có trong protein.
14
7
15
7
VI. Điều chế:
a. Trong công nghiệp
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
t< -1960 C
-1960 C
-1830 C
Giai đoạn 1: Hạ nhiệt độ không khí xuống dưới - 196 0C
O2
N2
Giai đoạn 2: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
t< -1960 C
-1960 C
-1830 C
O2
N2
Khí N2
Khí O2
b. Trong phòng thí nghiệm
Đun nóng nhẹ dung dich muối amoni nitrit:
NH4NO2 N2 ? + 2H2O
Muối này kém bền có thể được thay thế bằng dung dịch bão hoà của amoni clorua và natri nitrit:
NaNO2 + NH4Cl ? N2 ? + NaCl + H2O
t0
Lấy dung dịch bão hòa NaNO2 trộn với dung dịch bão hòa NH4Cl cho vào ống nghiệm và lắp dụng cụ như hình vẽ:
Cách tiến hành
Dd NaNO2
Dd NH4Cl
H2O
Bài tập củng cố:
Câu 1:Xỏc d?nh s? oxi húa cỏc h?p ch?t sau :
NO, N2O, NO2 , NH4Cl, NH4NO3 N2, Ca3N2.
Câu 2: Thực hiện phản ứng giữa 1,68l khí nitơ với Hiđrô dư biết hiệu suất phản ứng đạt 25%. Thể tích khí NH3 thu được là:
A.3,36l B.0,84l C.13,44l D. 0,42l
Kiến thức trọng tâm
- tính chất hóa học của Nito
- điều chế Nito
Bài tập về nhà: bài 1- bài 5/ sgk
Cho nguyên tử của một nguyên tố có Z = 7. Hãy xác định cấu hình electron của nguyên tử đó và vị trí nguyên tố đó trong BTH?
BI 7. NITƠ
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình: 1s22s22p3
chu kỡ:2
Nhúm VA
Sự hình thành phân tử N2
N ? N
N
N
Công thức cấu tạo
Công thức electron
II. Tính chất vật lí
- Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1960C, hoá rắn ở -2100C.
- Tan rất ít trong nước ở 200C.
- Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
III. Tính chất hoá học
Nhận xét:
* Vì có liên kết 3 với năng lượng liên kết lớn nên N2 rất bền, ở nhiệt độ thường N2 trơ về mặt hoá học, nhưng ở nhiệt độ cao N2 trở nên hoạt động hơn.
* Độ âm điện: N(3,0) < O(3,5) < F(4,0) tuỳ vào độ âm điện của chất phản ứng mà N2 thể hiện tính ôxi hoá hay khử; tuy nhiên tính ôxi hoá vẫn là tính chất đặc trưng của N2.
1. Tính ôxi hoá
a. Tác dụng với H 2
0 -3
t0, p cao
xt
0 -3
0 -3
t0 cao
3Mg + N2 ? Mg3N2 (magienitrua)
N2 + H2
2NH3
b. Tác dụng với kim loại
6Li + N2 ? 2Li3N (Litinitrua)
2. Tính khử
Tác dụng với oxi
N2 + O2 2NO
0 3000oc +2
+2 +4
Điều kiện phản ứng: 3000C hoặc hồ quang điện:
2NO + O2 ? 2NO2
không màu màu nâu
Khí NO sinh ra kết hợp ngay với O2 của không khí:
Ngoài ra Nitơ còn có các oxit như: N2O, N2O3, N2O5,..
Các oxit này không điều chế trưc tiếp được bằng tác dụng trực tiếp giữa oxi và nitơ.
IV. ứng dụng:
Nguyên tố Nitơ là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.
Trong công nghiệp : N2 ? NH3 ? HNO3
Phân đạm
Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm , điện tử . sử dụng Nitơ làm môi trường trơ.
Nitơ lỏng dược dùng để bảo quản máu và các mẫu vật khác.
Bình chứa Nitơ lỏng
IV. Trạng thái tự nhiên
- ở dạng tự do: N2 chiếm khoảng 80% thể tích không khí.
- N2 thiên nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị: N (99,63%) và N (0,37%)
- ở dạng hợp chất: có nhiều trong diêm tiêu (NaNO3), có trong protein.
14
7
15
7
VI. Điều chế:
a. Trong công nghiệp
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
t< -1960 C
-1960 C
-1830 C
Giai đoạn 1: Hạ nhiệt độ không khí xuống dưới - 196 0C
O2
N2
Giai đoạn 2: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
t< -1960 C
-1960 C
-1830 C
O2
N2
Khí N2
Khí O2
b. Trong phòng thí nghiệm
Đun nóng nhẹ dung dich muối amoni nitrit:
NH4NO2 N2 ? + 2H2O
Muối này kém bền có thể được thay thế bằng dung dịch bão hoà của amoni clorua và natri nitrit:
NaNO2 + NH4Cl ? N2 ? + NaCl + H2O
t0
Lấy dung dịch bão hòa NaNO2 trộn với dung dịch bão hòa NH4Cl cho vào ống nghiệm và lắp dụng cụ như hình vẽ:
Cách tiến hành
Dd NaNO2
Dd NH4Cl
H2O
Bài tập củng cố:
Câu 1:Xỏc d?nh s? oxi húa cỏc h?p ch?t sau :
NO, N2O, NO2 , NH4Cl, NH4NO3 N2, Ca3N2.
Câu 2: Thực hiện phản ứng giữa 1,68l khí nitơ với Hiđrô dư biết hiệu suất phản ứng đạt 25%. Thể tích khí NH3 thu được là:
A.3,36l B.0,84l C.13,44l D. 0,42l
Kiến thức trọng tâm
- tính chất hóa học của Nito
- điều chế Nito
Bài tập về nhà: bài 1- bài 5/ sgk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Tuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)