NhữngTiền Tố Cần Biết
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Mai |
Ngày 02/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: NhữngTiền Tố Cần Biết thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
NhữngTiền Tố Cần Biết!
Bạn có thể thay đổi nghĩa của một số từ bằng cách thêm vào những tiền tố (những chữ cái ở phía trước các từ). Ví dụ, bạn có thể thay đổi nghĩa của `excited` thành nghĩa `too excited` bằng cách thêm `over` vào phía trước của nó để tạo thành `overexcited`.
Dưới đây là một số tiền tố và nghĩa của chúng:
Too much, very, extreme
over - quá mức protective – overprotective (tính từ): mong muốn bảo vệ ai đó quá nhiều, đặc biệt là một đứa trẻ spend – overspend (động từ): xài tiền nhiều hơn bạn nên due – overdue (tính từ): quá trễ hoặc không được thực hiện vào thời điểm nó được chỉ định hyper - rất, quá mức active– hyperactive (tính từ): rất sôi động, hoặc có năng lượng hơn bình thường sensitive – hypersensitive (tính từ): rất nhạy cảm, buồn một cách dễ dàng bởi những việc người khác nói hoặc làm cho ban market – hypermarket (danh từ): siêu thị rất lớn ultra – quá mức, quá khỏi mức conservative – ultra-conservative (tính từ): quá mức cổ điển hoặc lạc hậu modern – ultra-modern (tính từ): rất thời trang hoặc hiện đại trendy – ultra-trendy (adj): quá mức thời trang One, two, three, four: mono – một monolingual (tính từ):nói hoặc việc một ngôn ngữ monotone (danh từ): cách nói mà rất chán ngắt bởi vì giọng của bạn không lên hoặc xuống hoặc lớn hơn hoặc nhỏ hơn mà chỉ luôn ở cùng âm điệu và cường độ monopoly (danh từ): một công ty mà có sự kiểm soát hoàn toàn về một sản phẩm hoặc dịch vụ bởi vì nó là công ty duy nhất cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ đó
Bạn có thể thay đổi nghĩa của một số từ bằng cách thêm vào những tiền tố (những chữ cái ở phía trước các từ). Ví dụ, bạn có thể thay đổi nghĩa của `excited` thành nghĩa `too excited` bằng cách thêm `over` vào phía trước của nó để tạo thành `overexcited`.
Dưới đây là một số tiền tố và nghĩa của chúng:
Too much, very, extreme
over - quá mức protective – overprotective (tính từ): mong muốn bảo vệ ai đó quá nhiều, đặc biệt là một đứa trẻ spend – overspend (động từ): xài tiền nhiều hơn bạn nên due – overdue (tính từ): quá trễ hoặc không được thực hiện vào thời điểm nó được chỉ định hyper - rất, quá mức active– hyperactive (tính từ): rất sôi động, hoặc có năng lượng hơn bình thường sensitive – hypersensitive (tính từ): rất nhạy cảm, buồn một cách dễ dàng bởi những việc người khác nói hoặc làm cho ban market – hypermarket (danh từ): siêu thị rất lớn ultra – quá mức, quá khỏi mức conservative – ultra-conservative (tính từ): quá mức cổ điển hoặc lạc hậu modern – ultra-modern (tính từ): rất thời trang hoặc hiện đại trendy – ultra-trendy (adj): quá mức thời trang One, two, three, four: mono – một monolingual (tính từ):nói hoặc việc một ngôn ngữ monotone (danh từ): cách nói mà rất chán ngắt bởi vì giọng của bạn không lên hoặc xuống hoặc lớn hơn hoặc nhỏ hơn mà chỉ luôn ở cùng âm điệu và cường độ monopoly (danh từ): một công ty mà có sự kiểm soát hoàn toàn về một sản phẩm hoặc dịch vụ bởi vì nó là công ty duy nhất cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)