NHỮNG TỪ, CỤM TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN
Chia sẻ bởi Lê Hồng Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: NHỮNG TỪ, CỤM TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Những từ dễ gây nhầm lẫn
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm, cần phải phân biệt rõ chúng bằng ngữ cảnh.
cite (V) trích dẫn
site (N) khu đất để xây dựng.
sight (N) khe ngắm, tầm ngắm.
(V) quang cảnh, cảnh tượng.
(V) quan sát, nhìn thấy
dessert (N) món tráng miệng
desert (N) sa mạc
desert (V) bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
later sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai) >< earlier + simple past (trước đó)
the latter cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước.
principal (N) hiệu trưởng (trường phổ thông) (Adj) chính, chủ yếu.
principle (N) nguyên tắc, luật lệ
affect (V) tác động đến
effect (N) ảnh hưởng, hiệu quả
(V) thực hiện, đem lại
already (Adv) đã
all ready tất cả đã sẵn sàng.
among (Prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
*Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
Ex: Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.
Among = one of/some of/included in (một trong số/ một số trong/ kể cả, bao gồm).
Ex: Among the first to arrive was the ambassador.
(Trong số những người đến đầu tiên có ngài đại sứ).
Ex: He has a number of criminals among his friends.
(Trong số những bạn bè của mình, anh ta có quen một số tội phạm).
Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.
Ex: We need 2 meters between the windows.
Ex: I will be at the office between 9 and 11.
Dùng between khi muốn đề cập đên 2 vật hoặc 2 nhóm vật ở về 2 phía.
Ex: A little valley between high mountains.
Ex: I saw something between the wheels of the car.
Difference + between (not among)
Ex: What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
Between each + noun (-and the next) (more formal)
Ex: We need 2 meters between each window.
Ex: There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
(Thời gian ngày càng ngắn lại giữa 2 lần sinh nhật.)
Devide + between (not among)
Ex: He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
Share + between/among
Ex: He shared the food between/among all my friend.
consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)
successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
emigrant (N) người di cư,
(V) -> emigrate from
immigrant (N) người nhập cư
(V) immigrate into
formerly (Adv) trước kia
formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc) (Adv) chính thức
historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử
Ex: The historic spot on which the early English settlers landed in North America
(Adj) mang tính lịch sử.
Ex: historic times
historical (Adj) thuộc về lịch sử
Ex: Historical reseach, historical magazine
(Adj) có thật trong lịch sử
Ex: Historical people, historical events
hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng
useless (Adj) vô dụng
imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng
imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng
Classic (adj)
chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay).
đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình).
Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh.
Ex: This novel may well become a
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm, cần phải phân biệt rõ chúng bằng ngữ cảnh.
cite (V) trích dẫn
site (N) khu đất để xây dựng.
sight (N) khe ngắm, tầm ngắm.
(V) quang cảnh, cảnh tượng.
(V) quan sát, nhìn thấy
dessert (N) món tráng miệng
desert (N) sa mạc
desert (V) bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
later sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai) >< earlier + simple past (trước đó)
the latter cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước.
principal (N) hiệu trưởng (trường phổ thông) (Adj) chính, chủ yếu.
principle (N) nguyên tắc, luật lệ
affect (V) tác động đến
effect (N) ảnh hưởng, hiệu quả
(V) thực hiện, đem lại
already (Adv) đã
all ready tất cả đã sẵn sàng.
among (Prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
*Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
Ex: Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.
Among = one of/some of/included in (một trong số/ một số trong/ kể cả, bao gồm).
Ex: Among the first to arrive was the ambassador.
(Trong số những người đến đầu tiên có ngài đại sứ).
Ex: He has a number of criminals among his friends.
(Trong số những bạn bè của mình, anh ta có quen một số tội phạm).
Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.
Ex: We need 2 meters between the windows.
Ex: I will be at the office between 9 and 11.
Dùng between khi muốn đề cập đên 2 vật hoặc 2 nhóm vật ở về 2 phía.
Ex: A little valley between high mountains.
Ex: I saw something between the wheels of the car.
Difference + between (not among)
Ex: What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
Between each + noun (-and the next) (more formal)
Ex: We need 2 meters between each window.
Ex: There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
(Thời gian ngày càng ngắn lại giữa 2 lần sinh nhật.)
Devide + between (not among)
Ex: He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
Share + between/among
Ex: He shared the food between/among all my friend.
consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)
successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
emigrant (N) người di cư,
(V) -> emigrate from
immigrant (N) người nhập cư
(V) immigrate into
formerly (Adv) trước kia
formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc) (Adv) chính thức
historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử
Ex: The historic spot on which the early English settlers landed in North America
(Adj) mang tính lịch sử.
Ex: historic times
historical (Adj) thuộc về lịch sử
Ex: Historical reseach, historical magazine
(Adj) có thật trong lịch sử
Ex: Historical people, historical events
hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng
useless (Adj) vô dụng
imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng
imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng
Classic (adj)
chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay).
đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình).
Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh.
Ex: This novel may well become a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Phúc
Dung lượng: 226,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)