Những kiên thức toán 4
Chia sẻ bởi Phạm Viết Phú Sang |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: những kiên thức toán 4 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ ILỚP 4
SỐ TỰ NHIÊN
Lớp Tỉ Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Đọc các số cho sẳn:
Viết các số:
Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Trong dãy số tự nhiên hai số lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Trong dãy số tự nhiên hai số chẵn liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Số tự nhiên bé nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất.
Số tự nhiên bé nhất có 1 chữ số là số 0
Số tự nhiên bé nhất có 2 chữ số là số 10
Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số là số 100... Cứ thế thêm 1 chữ số 0
Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là số 9
Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số là số 99
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là số 999...Cứ thế thêm 1 chữ số 9
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số 8
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số 98
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là số 998...
Viết số thành tổng: VD: 23333= 20000+3000+300+30+3
CÁC PHÉP TÍNH
Cộng – trừ – nhân – chia
Các tính chất:
Tính chất giao hoán của phép cộng hay nhân:
a + b = b + a
a x b = b x a
2- Tính chất kết hợp:
Phép cộng: ( a+b) +c = c+(a+b) = b + (a + c)
Phép nhân: ( a x b) x c= a x ( b x c) = b x ( a x c)
3. Nhân một số với một tổng:
a x ( b + c) = a x b + a x c ( lưu ý : a x 1 = a)
VD1: 3 x ( 4 + 6) = 3 x 4 + 3 x 6= 12 + 18 = 30
VD2: 5 x 6 + 5 x 3 + 5 = 5 x 6 + 5 x 3 + 5 x 1 = 5 x ( 6 + 3 + 1) = 5 x 10 = 50
4. Nhân một số với một hiệu:
a x ( b - c) = a x b - a x c
5 . Chia một tổng cho một số:
( a + b) : c = a : c + b : c ( với a và b phải chia hết cho c)
6 Chia một tích cho một số:
( a x b ) : c = a : c x b ( nếu a chia hết cho c)
7. Chia một số cho một tích:
a : ( b x c) = a : b : c = a : c : b
8. Các lưu ý:
a + 1 = 1 + a = a a + 0 = a a - 0 = a
a – a = 0
a x 1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0
9. Tính số trung bình cộng :
Tính số trung bình cộng của hai hay nhiều số ta chỉ việc cộng tất cả các số đó lại rồi chia cho số các số hạng.
VD: cho A, B , C . tìm số TBC.= ( A + B + C) : 3
ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ II LỚP 4
A. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Các số có tận cùng bằng 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2
Các số có tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số mà có tổng các chữ số đó chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số mà có tổng các chữ số đó chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
B. CHƯƠNG PHÂN SỐ
1. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
2 Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
3 Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
4.Phân số bằng nhau: Khi ta nhân hay chia cả tử số và mẫu số cho cùng một số tự nhiên lớn hơn 1 ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
5 Rút gọn phân số: ta chia cả tử số và mẫu số cho cùng một số tự nhiên lớn hơn 1 cho đến khi nào ta nhận được một phân số tối giản.
C. SO SÁNH HAI HAY NHIỀU PHÂN SỐ
6. Hai phân số có cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại.
7
SỐ TỰ NHIÊN
Lớp Tỉ Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Đọc các số cho sẳn:
Viết các số:
Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Trong dãy số tự nhiên hai số lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Trong dãy số tự nhiên hai số chẵn liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Số tự nhiên bé nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất.
Số tự nhiên bé nhất có 1 chữ số là số 0
Số tự nhiên bé nhất có 2 chữ số là số 10
Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số là số 100... Cứ thế thêm 1 chữ số 0
Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là số 9
Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số là số 99
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là số 999...Cứ thế thêm 1 chữ số 9
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số 8
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số 98
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là số 998...
Viết số thành tổng: VD: 23333= 20000+3000+300+30+3
CÁC PHÉP TÍNH
Cộng – trừ – nhân – chia
Các tính chất:
Tính chất giao hoán của phép cộng hay nhân:
a + b = b + a
a x b = b x a
2- Tính chất kết hợp:
Phép cộng: ( a+b) +c = c+(a+b) = b + (a + c)
Phép nhân: ( a x b) x c= a x ( b x c) = b x ( a x c)
3. Nhân một số với một tổng:
a x ( b + c) = a x b + a x c ( lưu ý : a x 1 = a)
VD1: 3 x ( 4 + 6) = 3 x 4 + 3 x 6= 12 + 18 = 30
VD2: 5 x 6 + 5 x 3 + 5 = 5 x 6 + 5 x 3 + 5 x 1 = 5 x ( 6 + 3 + 1) = 5 x 10 = 50
4. Nhân một số với một hiệu:
a x ( b - c) = a x b - a x c
5 . Chia một tổng cho một số:
( a + b) : c = a : c + b : c ( với a và b phải chia hết cho c)
6 Chia một tích cho một số:
( a x b ) : c = a : c x b ( nếu a chia hết cho c)
7. Chia một số cho một tích:
a : ( b x c) = a : b : c = a : c : b
8. Các lưu ý:
a + 1 = 1 + a = a a + 0 = a a - 0 = a
a – a = 0
a x 1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0
9. Tính số trung bình cộng :
Tính số trung bình cộng của hai hay nhiều số ta chỉ việc cộng tất cả các số đó lại rồi chia cho số các số hạng.
VD: cho A, B , C . tìm số TBC.= ( A + B + C) : 3
ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ II LỚP 4
A. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Các số có tận cùng bằng 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2
Các số có tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số mà có tổng các chữ số đó chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Các số mà có tổng các chữ số đó chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
B. CHƯƠNG PHÂN SỐ
1. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
2 Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
3 Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
4.Phân số bằng nhau: Khi ta nhân hay chia cả tử số và mẫu số cho cùng một số tự nhiên lớn hơn 1 ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
5 Rút gọn phân số: ta chia cả tử số và mẫu số cho cùng một số tự nhiên lớn hơn 1 cho đến khi nào ta nhận được một phân số tối giản.
C. SO SÁNH HAI HAY NHIỀU PHÂN SỐ
6. Hai phân số có cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại.
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Viết Phú Sang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)