Những câu thông dụng

Chia sẻ bởi Anh Sao Dem | Ngày 02/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: những câu thông dụng thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Có chuyện gì vậy? ----> What`s up? Dạo này ra sao rồi? ----> How`s it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What`s on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn ----> It`s none of your business Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Quá đúng! ----> Definitely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There`s no way to know. Tôi không thể nói chắc ---> I can`t say for sure ( I don`t know) Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Đến khi nào? ----> `Til when? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won`t take but a minute Hãy nói lớn lên ----> Speak up Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we`ve met again, eh? Đến đây ----> Come here Ghé chơi ----> Come over Đừng đi vội ----> Don`t go yet Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief  What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You`re a life saver. I know I can count on you. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That`s a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đủ rồi đó! ----> This is the limit! Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why  Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi! ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc No litter ----> Cấm vất rác Go for it! ----> Cứ liều thử đi Yours! As if you didn`t know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết. What a jerk! ----> thật là đáng ghét No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business! ----> Không phải việc của bạn Don`t stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này Don`t peep! -----> đừng nhìn lén! What I`m going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo You`d better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà 1.   Here I`m - Có mặt - Absent - Vắng mặt. 2. Who`s there? - It`s me - Ai đó? - Tôi đây. 3. What are you? - Bạn làm nghề gì? 4. What do you speak? - Bạn nói gì? 5. What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì? 6. Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý! 7. Whose is this? It`s mine - Cái này của ai? Của tôi. 8. I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà. 9. Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút. 10. Come with me - Đi với tôi. 11. After you, please - Mời bạn đi trước. 12. You`re welcome - Không có chi. 13. What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì? 14. Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra. 15. You are right- Bạn có lý. 16. It`s not my fault - Không phải lỗi tại tôi. 17. Of course! Naturally! Sure! - Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc. 18. Lend me... Here you are... - Cho tôi mượn... Thưa ông đây. 19. It doesn`t matter - Cái đó không thành vấn đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Anh Sao Dem
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)