Những câu giao tiếp hằng ngày
Chia sẻ bởi Trần Đinh Luận |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Những câu giao tiếp hằng ngày thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH HẰNG NGÀY
A
About a (third) as strong as usual = Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng) Air Compressor = nén Add fuel to the fire = Thêm dầu vào lửa After you = Bạn trước đi Almost = Gần xong rồi Alway the same = Trước sau như một Anything’s fine = Cái gì cũng được Are you doing okay? = Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? Are you having a good time? = Bạn đi chơi có vui không? Are you in the mood? = Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) As long as you’re here, could you … = Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn Awesome = Tuyệt quá
B
Be good = Ngoan nhá (Nói với trẻ con) Beggars can’t be choosers = Ăn mày còn đòi xôi gấc Bored to death = Chán chết Bottom up = 100% nào (Khi tổ chức tiệc) Boys will be boys = Nó chỉ là trẻ con thôi mà
C
Calm down! = Bình tĩnh nào! Cheer up! = Vui lên đi! Congratulations = Chúc mừng
D
Decourages me much = Làm nản lòng Don’t get me wrong = Đừng hiểu sai ý tôi Don’t mention it = You’re welcome = That’s allright = Not at all = Không có chi
E
Either will do = Cái nào cũng tốt Enjoy your meal = Ăn ngon miệng nhá
F
Forget it (I’ve had enough!) = Quên nó đi (Đủ rồi đấy)
G
Give me a certain time = Cho mình thêm thời gian Go along with you = Cút đi Go for it! = Cố gắng đi! Good job = well done = Làm tốt lắm
H
Have I got your word on that = Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không Hell with haggling = Thấy kệ nó Here comes everybody else = Mọi người đã tới nơi rồi kìa Hit it off = Tâm đầu ý hợp Hit or miss = Được chăng hay chớ Hold on, please = Làm ơn chờ máy (điện thoại) How does that sound to you? = Bạn thấy việc đó có được không?
I
If it gets boring, I’ll go (home) = Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) I’ll show it off to everybody = Để tôi đem nó đi khoe với mọi người I’ll take you home = Tôi sẽ chở bạn về I’m in a hurry = Tôi đang bận I’m in no mood for… = Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu I’m on my way home = Tôi đang trên đường về nhà It depends = Chuyện đó còn tùy It serves you right = Đáng đời mày It’s a kind of once-in-life = Cơ hội ngàn năm có một It’s over = Chuyện đã qua rồi It’s risky! = Nhiều rủi ro quá! It’s up to you = Tùy bạn thôi
J
Just for fun = Cho vui thôi Just kidding = Chỉ đùa thôi
L
Let me see = Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã Love me love my dog = Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
M
Make some noise = Sôi nổi lên nào Mark my words = Nhớ lời tao đó Me! Not likely = Tôi hả! Không đời nào
N
No, not a bit = Không chẳng có gì Nothing particular = Không có gì đặc biệt cả Nothing’s happened yet = Chả thấy gì xảy ra cả
O
Out of sight out of might = Xa mặt cách lòng
P
Please be home = Xin hãy ở nhà Poor you/me/him/her.. = tội nghiệp bạn/tôi/anh ấy/chị ấy Prorincial = Sến
R
Rain cats and dogs = Mưa tầm tã
S
Say cheese = Cười lên nào (Khi chụp hình) Say hello to your friends for me = Gửi lời chào của anh tới bạn của em Scoot over = Ngồi nhé Scratch one’s head = Nghĩ muốn nát óc Sorry for bothering = Xin lỗi vì đã làm phiền Sounds fun! Let’s give it a try! = Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao Strike it = Trúng quả Suit yourself = Tuỳ bạn thôi
T
Take it or leave it = Chịu thì lấy, không chịu thì thôi That’s strange! = Lạ thật The God knows = Chúa mới biết được The more, the merrier = Càng đông càng vui (Khi tổ chức tiệc) The same as usual = Giống như mọi khi To eat well and can dress beautyfully = Ăn trắng mặc trơn Too bad! = Quá tệ Try your best = Cố gắng lên
W
Weird = Kỳ quái What a dope! = Thật là nực cười! What a miserable
A
About a (third) as strong as usual = Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng) Air Compressor = nén Add fuel to the fire = Thêm dầu vào lửa After you = Bạn trước đi Almost = Gần xong rồi Alway the same = Trước sau như một Anything’s fine = Cái gì cũng được Are you doing okay? = Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? Are you having a good time? = Bạn đi chơi có vui không? Are you in the mood? = Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) As long as you’re here, could you … = Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn Awesome = Tuyệt quá
B
Be good = Ngoan nhá (Nói với trẻ con) Beggars can’t be choosers = Ăn mày còn đòi xôi gấc Bored to death = Chán chết Bottom up = 100% nào (Khi tổ chức tiệc) Boys will be boys = Nó chỉ là trẻ con thôi mà
C
Calm down! = Bình tĩnh nào! Cheer up! = Vui lên đi! Congratulations = Chúc mừng
D
Decourages me much = Làm nản lòng Don’t get me wrong = Đừng hiểu sai ý tôi Don’t mention it = You’re welcome = That’s allright = Not at all = Không có chi
E
Either will do = Cái nào cũng tốt Enjoy your meal = Ăn ngon miệng nhá
F
Forget it (I’ve had enough!) = Quên nó đi (Đủ rồi đấy)
G
Give me a certain time = Cho mình thêm thời gian Go along with you = Cút đi Go for it! = Cố gắng đi! Good job = well done = Làm tốt lắm
H
Have I got your word on that = Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không Hell with haggling = Thấy kệ nó Here comes everybody else = Mọi người đã tới nơi rồi kìa Hit it off = Tâm đầu ý hợp Hit or miss = Được chăng hay chớ Hold on, please = Làm ơn chờ máy (điện thoại) How does that sound to you? = Bạn thấy việc đó có được không?
I
If it gets boring, I’ll go (home) = Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) I’ll show it off to everybody = Để tôi đem nó đi khoe với mọi người I’ll take you home = Tôi sẽ chở bạn về I’m in a hurry = Tôi đang bận I’m in no mood for… = Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu I’m on my way home = Tôi đang trên đường về nhà It depends = Chuyện đó còn tùy It serves you right = Đáng đời mày It’s a kind of once-in-life = Cơ hội ngàn năm có một It’s over = Chuyện đã qua rồi It’s risky! = Nhiều rủi ro quá! It’s up to you = Tùy bạn thôi
J
Just for fun = Cho vui thôi Just kidding = Chỉ đùa thôi
L
Let me see = Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã Love me love my dog = Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
M
Make some noise = Sôi nổi lên nào Mark my words = Nhớ lời tao đó Me! Not likely = Tôi hả! Không đời nào
N
No, not a bit = Không chẳng có gì Nothing particular = Không có gì đặc biệt cả Nothing’s happened yet = Chả thấy gì xảy ra cả
O
Out of sight out of might = Xa mặt cách lòng
P
Please be home = Xin hãy ở nhà Poor you/me/him/her.. = tội nghiệp bạn/tôi/anh ấy/chị ấy Prorincial = Sến
R
Rain cats and dogs = Mưa tầm tã
S
Say cheese = Cười lên nào (Khi chụp hình) Say hello to your friends for me = Gửi lời chào của anh tới bạn của em Scoot over = Ngồi nhé Scratch one’s head = Nghĩ muốn nát óc Sorry for bothering = Xin lỗi vì đã làm phiền Sounds fun! Let’s give it a try! = Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao Strike it = Trúng quả Suit yourself = Tuỳ bạn thôi
T
Take it or leave it = Chịu thì lấy, không chịu thì thôi That’s strange! = Lạ thật The God knows = Chúa mới biết được The more, the merrier = Càng đông càng vui (Khi tổ chức tiệc) The same as usual = Giống như mọi khi To eat well and can dress beautyfully = Ăn trắng mặc trơn Too bad! = Quá tệ Try your best = Cố gắng lên
W
Weird = Kỳ quái What a dope! = Thật là nực cười! What a miserable
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đinh Luận
Dung lượng: 28,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)