NHUNG CAU GIAO TIEP ANH VAN THONG DUNG
Chia sẻ bởi Phạm Minh Hòa |
Ngày 19/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: NHUNG CAU GIAO TIEP ANH VAN THONG DUNG thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Các câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng
1.Absolutely. (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossible! Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó . 3.All I have to do is learn English. Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh. 4.Are you free tomorrow? Ngày mai cậu rảnh không? 5.Are you married? Ông đã lập gia đình chưa? 6.Are you used to the food here? Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ? 7.Be careful. Cẩn thận/ chú ý 8.Be my guest. Cứ tự nhiên / đừng khách sáo ! 9.Better late than never. Đến muộn còn tốt hơn là không đến . 10.Better luck next time. Chúc cậu may mắn lần sau. 11.Better safe than sorry. Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn . 12.Can I have a day off? Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không? 13.Can I help? Cần tôi giúp không ?
14.Can I take a message? Có cần tôi chuyển lời không ? 15.Can I take a rain check? Cậu có thể mời mình bữa k hác được không? 16.Can I take your order? Ông muốn chọn món không ? 17.Can you give me a wake-up cal l? Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không? 18.Can you give me some feedback? Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không ? 19.Can you make it? Cậu có thể tới được không? 20.Can I have a word with yo u? Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không ? 21.Cath me later. Lát nữa đến tìm tôi nhé ! 22.Cheer up! Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào ! 23.Come in and make yourself at home. Xin mời vào, đừng khách sáo ! 24.Could I have the bill,please? Xin cho xem hóa đơn tính tiền ? 25.Could you drop me off at the airport? Cậu có thể chở mình đến sân bay được không? 26.Could you speak slower? Anh nói chậm lại một chút được không? 27.Could you take a picture for me? Có t hể chụp hình giúp tôi không ? 28.Did you enjoy your flight? Chuyến bay của ông vui vẻ chứ ? 29.Did you have a good day today? Hôm nay vui vẻ không? 30.Did you have a nice holiday? Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ? 31.Did you have fun? Cậu chơi vui vẻ chứ ? 32.Dinner is on me. Bữa tối tôi mời . 33.Do you have a room ava ilable? Chỗ các ông còn phòng trống không ? 34.Do you have any hobbies? Anh có sở thích gì không? 35.Do you have some change ? Cậu có tiền lẻ không? 36. Do you mind my s moking? Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ? 37.Do you often work out? Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ ? 38.Do you speak Englis h? Cậu biết nói tiếng Anh k hông? 39.Don’t be so modest. Đừng khiêm tốn thế .
40.Don’t bothe r. Đừng có phiền phức nữa. 41.Don’t get me wrong. Đừng hiểu lầm tôi 42.Don’t give up. Đừng từ bỏ . 43.Don’t jump to conclusions. Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng . 44.Don’t let me down. Đừng làm tôi thất vọng đấy . 45.Don’t make any mistakes. Đừng có mắc sai lầm đấy . 46.Don’t me ntion it. Không cần khách sáo! 47.Don’t miss the boat. Đừng bỏ lỡ cơ hội . 48.Don’t take any chances. Đừng trông chờ vào may mắn . 49.D on’t take it for granted. Đừng coi đó là điều đương nhiên. 50.Don’t worry about it. Đừng lo lắng về điều đó . 51.Easy come,easy go. Nhanh đến , nhanh đi. 52.Enjoy your meal. Ăn tự nhiên nhé ! 53.Easier said than done. Nói thường dễ hơn làm . 54.First come,first served. Nhanh chân thì được. 55.For here or to go? Ăn ở đây hay là mang về . 56.Forget it. Quên đi ! Thôi đi ! Bỏ qua đi! 57.Forgive me. Xin lượng thứ cho tôi. 58.Give me a call. Gọi điện thoại cho tôi nhé ! 59.Give my best to your family. Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé ! 60.Have him
1.Absolutely. (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossible! Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó . 3.All I have to do is learn English. Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh. 4.Are you free tomorrow? Ngày mai cậu rảnh không? 5.Are you married? Ông đã lập gia đình chưa? 6.Are you used to the food here? Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ? 7.Be careful. Cẩn thận/ chú ý 8.Be my guest. Cứ tự nhiên / đừng khách sáo ! 9.Better late than never. Đến muộn còn tốt hơn là không đến . 10.Better luck next time. Chúc cậu may mắn lần sau. 11.Better safe than sorry. Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn . 12.Can I have a day off? Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không? 13.Can I help? Cần tôi giúp không ?
14.Can I take a message? Có cần tôi chuyển lời không ? 15.Can I take a rain check? Cậu có thể mời mình bữa k hác được không? 16.Can I take your order? Ông muốn chọn món không ? 17.Can you give me a wake-up cal l? Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không? 18.Can you give me some feedback? Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không ? 19.Can you make it? Cậu có thể tới được không? 20.Can I have a word with yo u? Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không ? 21.Cath me later. Lát nữa đến tìm tôi nhé ! 22.Cheer up! Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào ! 23.Come in and make yourself at home. Xin mời vào, đừng khách sáo ! 24.Could I have the bill,please? Xin cho xem hóa đơn tính tiền ? 25.Could you drop me off at the airport? Cậu có thể chở mình đến sân bay được không? 26.Could you speak slower? Anh nói chậm lại một chút được không? 27.Could you take a picture for me? Có t hể chụp hình giúp tôi không ? 28.Did you enjoy your flight? Chuyến bay của ông vui vẻ chứ ? 29.Did you have a good day today? Hôm nay vui vẻ không? 30.Did you have a nice holiday? Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ? 31.Did you have fun? Cậu chơi vui vẻ chứ ? 32.Dinner is on me. Bữa tối tôi mời . 33.Do you have a room ava ilable? Chỗ các ông còn phòng trống không ? 34.Do you have any hobbies? Anh có sở thích gì không? 35.Do you have some change ? Cậu có tiền lẻ không? 36. Do you mind my s moking? Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ? 37.Do you often work out? Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ ? 38.Do you speak Englis h? Cậu biết nói tiếng Anh k hông? 39.Don’t be so modest. Đừng khiêm tốn thế .
40.Don’t bothe r. Đừng có phiền phức nữa. 41.Don’t get me wrong. Đừng hiểu lầm tôi 42.Don’t give up. Đừng từ bỏ . 43.Don’t jump to conclusions. Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng . 44.Don’t let me down. Đừng làm tôi thất vọng đấy . 45.Don’t make any mistakes. Đừng có mắc sai lầm đấy . 46.Don’t me ntion it. Không cần khách sáo! 47.Don’t miss the boat. Đừng bỏ lỡ cơ hội . 48.Don’t take any chances. Đừng trông chờ vào may mắn . 49.D on’t take it for granted. Đừng coi đó là điều đương nhiên. 50.Don’t worry about it. Đừng lo lắng về điều đó . 51.Easy come,easy go. Nhanh đến , nhanh đi. 52.Enjoy your meal. Ăn tự nhiên nhé ! 53.Easier said than done. Nói thường dễ hơn làm . 54.First come,first served. Nhanh chân thì được. 55.For here or to go? Ăn ở đây hay là mang về . 56.Forget it. Quên đi ! Thôi đi ! Bỏ qua đi! 57.Forgive me. Xin lượng thứ cho tôi. 58.Give me a call. Gọi điện thoại cho tôi nhé ! 59.Give my best to your family. Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé ! 60.Have him
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)