Những bệnh do động vật nguyên sinh gây ra
Chia sẻ bởi To Xuan Phuong |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: những bệnh do động vật nguyên sinh gây ra thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Các bệnh
do động vật nguyên sinh gây ra
Bệnh Amip ăn não
Nguyên nhân
Do bị nhiễm loại Amip Naegleria Fowleri sống trong sông suối, hồ nước ấm, thậm chí cả trong bể bơi, trong tảo chết và trong bùn lắng.
Trùng Amip (Naegleria Fowleri)
Đặc điểm của Naegleria Fowleri
Màng sinh chất
Các vi ống tubulin
Nhân
Trung thể
Roi
KÍCH THƯỚC : 10-15 µm
Ưa nhiệt
Trung tính
Hiếu khí
Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Cơ chế
Amip N. Fowleri từ sông, hồ…nước nóng
NÃO
Amip N. Fowleri mới
Sử dụng tế bào não làm nguồn dinh dưỡng chủ yếu rồi sinh sản
mũi
Triệu chứng
Ban đầu là đau cổ, đau đầu và sốt
Tiếp theo đó là các dấu hiệu của tổn thương não như: ảo giác hoặc có các hành vi không bình thường .
Kết quả: tử vong.
Điều trị
Hiện chưa có thuốc điều trị đăc hiệu.
Amphotericin B có hiệu quả chống lại N. fowleri trong ống nghiệm,nhưng tỷ lệ sống vẫn còn ít hơn 1%
Cách phòng chống
Tránh tiếp xúc với nước bị ô nhiễm.
Dùng kẹp mũi khi đi bơi để hạn chế sự lây lan.
Bệnh sốt rét
Nguyên nhân
Do bị nhiễm loại trùng roi (Plasmodium Falcipanum)
Trùng sốt rét (Plasmodium Falcipanum)
Đặc điểm của trùng sốt rét
Chóp
Vi cơ
Vi quản
Lỗ thông
Hạt mỡ
Túi dịch
Ty thể
Bộ máy Golgi
Màng nội chất
Nhân
KÍCH THƯỚC : 5-8 µm
Ưa nhiệt
Trung tính
Hiếu khí
Sinh sản vô tính bằng liệt sinh
Sinh sản hữu tính trong ruột muỗi
Cơ chế
Sinh sản
Bào tử trùng sốt rét từ muỗi anopnen
Gan
Trùng sốt
rét
Hồng cầu
Sử dụng chất nguyên sinh
trong hồng cầu và sinh sản
máu
Triệu chứng
Các triệu chứng của bệnh:
uể oải, kém ăn
ớn lạnh, sốt, thở gấp
đổ mồ hôi nhiều
Nhức đầu, buồn nôn, đau nhức khắp cơ thể, lá lách phình to bất thường
Điều trị
Trường hợp nhẹ: sử dụng artemisinin - based
Trường hợp nặng: tiêm quinine, artesunate
Cách phòng chống
Ngủ trong mùng đã được tẩm hóa chất
Có thể sử dụng nhang xua muỗi
Loại bỏ những nơi trú ẩn của muỗi như vệ sinh các đồ dùng đọng nước quanh nhà, đậy kín lu (hồ) nước…
Mặc quần áo dài tay khi làm việc vào buổi tối
Bệnh kiết lỵ
Nguyên nhân
Do bị nhiễm loại Amip (Entamoeba histolytica)
Trùng Amip (Entamoeba histolytica)
Đặc điểm của trùng kiết lỵ
Nhân
Màng sinh chất
Tế bào chất
Không bào tiêu hóa
KÍCH THƯỚC : 7-10 µm
Ưa nhiệt
Ưa axit
Kị khí
Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Cơ chế
Trùng kiết
lỵ
Tế bào trùng kiết lị mới
Nuốt hồng cầu ở ruột rồi sinh sản
Bào xác trùng kiết lị
Chui ra khỏi bào xác
ống tiêu hóa
Ruột già
Triệu chứng
Ðau bụng
Tiêu phân nhày máu
Mót rặn
Điều trị
Thường sử dụng loại thuốc như Metronidazole (Flagyl, Klion …) để điều trị.
Cách phòng chống
Ăn chín, uống sôi
Rửa các loại rau, củ, quả thật kĩ
Rửa tay trước khi ăn, sau khi vệ sinh
Bệnh ngủ li bì
Nguyên nhân
Do nhiễm loại trùng roi
( Trypanosome vittatae) từ ruồi xê xê
Trùng roi ( Trypanosoma vittatae)
Đặc điểm của Tr. vittatae
Thể gốc
Nhân
Màng uốn
Roi bơi
KÍCH THƯỚC : 25 µm
Ưa ấm
Trung tính
Hiếu khí
Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Sinh sản hữu tính noãn giao
Cơ chế
Tim,
hệ thần kinh trung ương
Ss trong mô dưới da, máu, bạch huyết…
Ký sinh trùng trong ruồi xê xê
Các PƯ chống lại các kháng nguyên trên bề mặt mô tim, mô não
Viêm toàn bộ tim, viêm toàn bộ não
TỬ VONG
Triệu chứng
Giai đoạn 1: chưa có biến đổi.
Giai đoạn 2: Cơ thể gầy yếu, suy mòn hay mệt mỏi, nhức đầu, rối loạn tâm thần, run cơ.
Hậu quả: Tử vong nếu không được điều trị.
Điều trị
Dùng Suramin và Pentamidine điều trị cho bệnh nhân ở giai đoạn 1
Cần điều trị bằng Efornithine cho bệnh nhân ở giai đoạn 2
Cách phòng chống
Vệ sinh nơi ở, phun thuốc diệt côn trùng
Kiểm soát chặt chẽ nguồn máu ở những người cho máu.
Bệnh hoa liễu
Nguyên nhân
Do bị nhiễm loại trùng roi (Trichomonas Vaginalis)
Trùng roi (Trichomonas Vaginalis)
Đặc điểm của Tr.Vaginalis
Nhân
Màng uốn
Tế bào chất
Roi
Ưa ấm
Ưa axit
Hiếu khí
Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Sinh sản hữu tính
Cơ chế
Trùng roi âm đạo (Tr.Vaginalis)
Viêm nhiễm
Cổ tử cung, ống dẫn tinh
Tiết chất nhầy
Không thể thụ tinh, không thể xuất tinh
mũ
Bộ phận sinh dục
Triệu chứng
Ở nam: Tiết dịch ở đầu dương vật kèm theo sưng đau đường tiết niệu, tiểu buốt, có mủ hoặc lẫn chút máu
Ở nữ : có khí hư âm đạo, đau bụng dưới, ngứa, loét, đau, sưng hoặc có u cục ở cơ quan sinh dục
Điều trị
Giai đoạn sớm: dùng Benzathine Penixilin G , Procain Penixilin G , Tetracyclin 500mg .
Giai đoạn sau: dùng Benzathine Penixilin , Procain Penixilin G.
Cách phòng chống
Phòng chống tệ nạn mại dâm.
Tăng cường vệ sinh cá nhân.
Cần tích cực phát hiện, điều trị những người mắc bệnh
Thank You
do động vật nguyên sinh gây ra
Bệnh Amip ăn não
Nguyên nhân
Do bị nhiễm loại Amip Naegleria Fowleri sống trong sông suối, hồ nước ấm, thậm chí cả trong bể bơi, trong tảo chết và trong bùn lắng.
Trùng Amip (Naegleria Fowleri)
Đặc điểm của Naegleria Fowleri
Màng sinh chất
Các vi ống tubulin
Nhân
Trung thể
Roi
KÍCH THƯỚC : 10-15 µm
Ưa nhiệt
Trung tính
Hiếu khí
Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Cơ chế
Amip N. Fowleri từ sông, hồ…nước nóng
NÃO
Amip N. Fowleri mới
Sử dụng tế bào não làm nguồn dinh dưỡng chủ yếu rồi sinh sản
mũi
Triệu chứng
Ban đầu là đau cổ, đau đầu và sốt
Tiếp theo đó là các dấu hiệu của tổn thương não như: ảo giác hoặc có các hành vi không bình thường .
Kết quả: tử vong.
Điều trị
Hiện chưa có thuốc điều trị đăc hiệu.
Amphotericin B có hiệu quả chống lại N. fowleri trong ống nghiệm,nhưng tỷ lệ sống vẫn còn ít hơn 1%
Cách phòng chống
Tránh tiếp xúc với nước bị ô nhiễm.
Dùng kẹp mũi khi đi bơi để hạn chế sự lây lan.
Bệnh sốt rét
Nguyên nhân
Do bị nhiễm loại trùng roi (Plasmodium Falcipanum)
Trùng sốt rét (Plasmodium Falcipanum)
Đặc điểm của trùng sốt rét
Chóp
Vi cơ
Vi quản
Lỗ thông
Hạt mỡ
Túi dịch
Ty thể
Bộ máy Golgi
Màng nội chất
Nhân
KÍCH THƯỚC : 5-8 µm
Ưa nhiệt
Trung tính
Hiếu khí
Sinh sản vô tính bằng liệt sinh
Sinh sản hữu tính trong ruột muỗi
Cơ chế
Sinh sản
Bào tử trùng sốt rét từ muỗi anopnen
Gan
Trùng sốt
rét
Hồng cầu
Sử dụng chất nguyên sinh
trong hồng cầu và sinh sản
máu
Triệu chứng
Các triệu chứng của bệnh:
uể oải, kém ăn
ớn lạnh, sốt, thở gấp
đổ mồ hôi nhiều
Nhức đầu, buồn nôn, đau nhức khắp cơ thể, lá lách phình to bất thường
Điều trị
Trường hợp nhẹ: sử dụng artemisinin - based
Trường hợp nặng: tiêm quinine, artesunate
Cách phòng chống
Ngủ trong mùng đã được tẩm hóa chất
Có thể sử dụng nhang xua muỗi
Loại bỏ những nơi trú ẩn của muỗi như vệ sinh các đồ dùng đọng nước quanh nhà, đậy kín lu (hồ) nước…
Mặc quần áo dài tay khi làm việc vào buổi tối
Bệnh kiết lỵ
Nguyên nhân
Do bị nhiễm loại Amip (Entamoeba histolytica)
Trùng Amip (Entamoeba histolytica)
Đặc điểm của trùng kiết lỵ
Nhân
Màng sinh chất
Tế bào chất
Không bào tiêu hóa
KÍCH THƯỚC : 7-10 µm
Ưa nhiệt
Ưa axit
Kị khí
Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Cơ chế
Trùng kiết
lỵ
Tế bào trùng kiết lị mới
Nuốt hồng cầu ở ruột rồi sinh sản
Bào xác trùng kiết lị
Chui ra khỏi bào xác
ống tiêu hóa
Ruột già
Triệu chứng
Ðau bụng
Tiêu phân nhày máu
Mót rặn
Điều trị
Thường sử dụng loại thuốc như Metronidazole (Flagyl, Klion …) để điều trị.
Cách phòng chống
Ăn chín, uống sôi
Rửa các loại rau, củ, quả thật kĩ
Rửa tay trước khi ăn, sau khi vệ sinh
Bệnh ngủ li bì
Nguyên nhân
Do nhiễm loại trùng roi
( Trypanosome vittatae) từ ruồi xê xê
Trùng roi ( Trypanosoma vittatae)
Đặc điểm của Tr. vittatae
Thể gốc
Nhân
Màng uốn
Roi bơi
KÍCH THƯỚC : 25 µm
Ưa ấm
Trung tính
Hiếu khí
Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Sinh sản hữu tính noãn giao
Cơ chế
Tim,
hệ thần kinh trung ương
Ss trong mô dưới da, máu, bạch huyết…
Ký sinh trùng trong ruồi xê xê
Các PƯ chống lại các kháng nguyên trên bề mặt mô tim, mô não
Viêm toàn bộ tim, viêm toàn bộ não
TỬ VONG
Triệu chứng
Giai đoạn 1: chưa có biến đổi.
Giai đoạn 2: Cơ thể gầy yếu, suy mòn hay mệt mỏi, nhức đầu, rối loạn tâm thần, run cơ.
Hậu quả: Tử vong nếu không được điều trị.
Điều trị
Dùng Suramin và Pentamidine điều trị cho bệnh nhân ở giai đoạn 1
Cần điều trị bằng Efornithine cho bệnh nhân ở giai đoạn 2
Cách phòng chống
Vệ sinh nơi ở, phun thuốc diệt côn trùng
Kiểm soát chặt chẽ nguồn máu ở những người cho máu.
Bệnh hoa liễu
Nguyên nhân
Do bị nhiễm loại trùng roi (Trichomonas Vaginalis)
Trùng roi (Trichomonas Vaginalis)
Đặc điểm của Tr.Vaginalis
Nhân
Màng uốn
Tế bào chất
Roi
Ưa ấm
Ưa axit
Hiếu khí
Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Sinh sản hữu tính
Cơ chế
Trùng roi âm đạo (Tr.Vaginalis)
Viêm nhiễm
Cổ tử cung, ống dẫn tinh
Tiết chất nhầy
Không thể thụ tinh, không thể xuất tinh
mũ
Bộ phận sinh dục
Triệu chứng
Ở nam: Tiết dịch ở đầu dương vật kèm theo sưng đau đường tiết niệu, tiểu buốt, có mủ hoặc lẫn chút máu
Ở nữ : có khí hư âm đạo, đau bụng dưới, ngứa, loét, đau, sưng hoặc có u cục ở cơ quan sinh dục
Điều trị
Giai đoạn sớm: dùng Benzathine Penixilin G , Procain Penixilin G , Tetracyclin 500mg .
Giai đoạn sau: dùng Benzathine Penixilin , Procain Penixilin G.
Cách phòng chống
Phòng chống tệ nạn mại dâm.
Tăng cường vệ sinh cá nhân.
Cần tích cực phát hiện, điều trị những người mắc bệnh
Thank You
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Xuan Phuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)