Nhóm VA
Chia sẻ bởi Tô Thảo |
Ngày 18/03/2024 |
13
Chia sẻ tài liệu: nhóm VA thuộc Hóa học
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÔ VÀ CÁC BẠN TỚI BUỔI THUYẾT TRÌNH
Nhóm
Lê Thị Hằng
Trần Thị My
Ninh Thị Hồng Anh
Nguyễn Thị Thủy
Nguyễn Vũ Thu Hương
Đặng Thị Bích
Nguyễn Thị Hương
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VA
MỤC TIÊU
Trình bày được tính chất lý – hóa đặc trưng của các nguyên tố phi kim nhóm VA.
Giai thích tác dụng sinh học của một số phi kim trong y học.
I,VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
II, Tính chất vật lí :
Nito :
- Là khí không màu, không mùi, không vị và hơi nhẹ hơn không khí
- Không duy trì sự cháy và sự sống.
- Nito rất khó hóa lỏng và rất khó hóa rắn.
- Ít tan trong nước và các dung môi khác.
II, TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
2. Phospho :
3 dạng thù hình: P trắng, P đỏ (hay P tím ) và P đen.
Hơi P trắng có mùi tỏi, rát độc.
P đen là chất bán dẫn, bền hơn P đỏ và P trắng.
Phospho đỏ
Phospho trắng
Phospho đen
III, TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Nito :
ở nhiệt độ thường, nito khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao nó trở lên hoạt động hơn , nhất là khi có chất xúc tác.
Tính oxi hóa :
Tác dụng với hidro
Tác dụng với kim loại
ở nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Liti.
ở nhiệt độ cao , tác dụng với một số kim loại Ca, Mg, Al …
Tính khử :
ở nhiệt độ cao , nito kết hợp được với oxi tạo ra khí nito monooxit.
ở nhiệt độ thường , khí NO không màu tác dụng ngay với oxi không khí tạo ra khí nito dioxit màu nâu đỏ.
2. Phospho :
-ở điều kiện thường Phospho hoạt động hóa học mạnh hơn nito.
- Số oxi hóa : -3, 0, +3, +5.
Tính oxi hóa :
Tác dụng với một số kim loại hoạt động tạo photphua kim loại.
Tính khử :
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
Nhóm
Lê Thị Hằng
Trần Thị My
Ninh Thị Hồng Anh
Nguyễn Thị Thủy
Nguyễn Vũ Thu Hương
Đặng Thị Bích
Nguyễn Thị Hương
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VA
MỤC TIÊU
Trình bày được tính chất lý – hóa đặc trưng của các nguyên tố phi kim nhóm VA.
Giai thích tác dụng sinh học của một số phi kim trong y học.
I,VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
II, Tính chất vật lí :
Nito :
- Là khí không màu, không mùi, không vị và hơi nhẹ hơn không khí
- Không duy trì sự cháy và sự sống.
- Nito rất khó hóa lỏng và rất khó hóa rắn.
- Ít tan trong nước và các dung môi khác.
II, TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
2. Phospho :
3 dạng thù hình: P trắng, P đỏ (hay P tím ) và P đen.
Hơi P trắng có mùi tỏi, rát độc.
P đen là chất bán dẫn, bền hơn P đỏ và P trắng.
Phospho đỏ
Phospho trắng
Phospho đen
III, TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Nito :
ở nhiệt độ thường, nito khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao nó trở lên hoạt động hơn , nhất là khi có chất xúc tác.
Tính oxi hóa :
Tác dụng với hidro
Tác dụng với kim loại
ở nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Liti.
ở nhiệt độ cao , tác dụng với một số kim loại Ca, Mg, Al …
Tính khử :
ở nhiệt độ cao , nito kết hợp được với oxi tạo ra khí nito monooxit.
ở nhiệt độ thường , khí NO không màu tác dụng ngay với oxi không khí tạo ra khí nito dioxit màu nâu đỏ.
2. Phospho :
-ở điều kiện thường Phospho hoạt động hóa học mạnh hơn nito.
- Số oxi hóa : -3, 0, +3, +5.
Tính oxi hóa :
Tác dụng với một số kim loại hoạt động tạo photphua kim loại.
Tính khử :
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)