Nhận biết, công thức thì , phát âm 3 thì

Chia sẻ bởi Đào Quang Chiến | Ngày 19/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Nhận biết, công thức thì , phát âm 3 thì thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Cách nhận biết thì HTĐ, HTTD ,QKĐ + cấu trúc của tiếng anh lớp 7
(By Đào Quang Chiến THCS Huyền Sơn –Lục Nam-Bắc Giang–Tel : 0977622071)
1.Nhận biết thì hiện tại đơn (The present simple tense)
-forever (mãi mãi) ,always (luôn luôn) ,usually ,frequently (thường) ,occasionally (thỉnh thoảng) , often (thường), regularly (thường thường) ,sometimes (thỉnh thoảng) ,rarely (hiếm khi) ,seldom(hiếm khi) ,never (chưa bao giờ), every + (day ,night,week,month ,year, summer ...)=( mọi , mỗi, once ,twice ,three times ,four times + a (day ,week ,month,...) =(một ,hai ,ba ,bốn lần trên một ngày ,tuần ,tháng....)

* Cấu trúc : gồm có 2 trường hợp : động từ “be” và động từ thường “V”
1.Be :
Khẳng định : S + is/am/are + (I + am )
Phủ định : S + is/am/are + not + (we, you, they ,số nhiều + are)
Nghi vấn : (Wh) + is/am/are + S +..? (She, he ,it ,số ít + is )

2.V (động từ thường)
Khẳng định : S + V/ + (S số nhiều = I ,we,you, they, số nhiều)
S + Vs/Ves + (S số ít = She, he ,it ,số ít )

Phủ định : S + do + not + V + (S số nhiều = I ,we,you, they, số nhiều)
S + does + not + V + (S số ít = She, he ,it ,số ít )

Nghi vấn : (Wh) + do+ S + V +..? (S số nhiều = I ,we,you, they, số nhiều)
(Wh) + does+ S + V +..? (S số ít = She, he ,it ,số ít )

2.Nhận biết thì hiện tại tiếp diễn (the present continuous tense)
-now (bây giờ) ,at the moment (lúc này) , at present (lúc này), at the time (lúc này) , động từ “V!” hoặc “V,” đứng ở đầu câu , hoặc dạng câu hỏi như “Where is Tom ?”- “He (watch) TV” , mốc thời gian xác định ở hiện tại
“It’s 10.00 o’clock now”
* Cấu trúc :

Khẳng định : S + is/am/are + Ving +
Phủ định : S + is/am/are + not +Ving +
Nghi vấn : (Wh) + is/am/are + S + Ving..?

3.Nhận biết thì quá khứ đơn (the simple past tense)
-yesterday (hôm qua) , ago (cách đây) , last + (night, week ,month ,year , summer ...) (tối qua ,tuần trước, tháng trước ,năm trước ,mùa hè trước ...) , một mốc thời gian xác định trong quá khứ như : in 2006 , in 2009 ..

* Cấu trúc :
1.Be
Khẳng định : S + was/were + (S= I, she,he,it, số ít + was)
Phủ định : S + was/were + not + (S= we, you, they ,số nhiều + were)
Nghi vấn : (Wh) + was/were + S +..?

2.V (động từ thường)
Khẳng định : S + Ved/Vcột 2 + (Tất cả các chủ ngữ đều chia được
Phủ định : S + did + not + V + với Ved, Vcột2 , trợ động từ did )
Nghi vấn : (Wh) + did + S + V +..?



Hướng dẫn phát âm tiếng Anh

20 nguyên âm đơn và đôi

tt
ký hiệu phát âm quốc tế
Cách phát âm bằng tiếng Việt
Ví dụ đọc mẫu
Phiên âm
đọc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Quang Chiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)