Nhận biết chất
Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh |
Ngày 23/10/2018 |
365
Chia sẻ tài liệu: Nhận biết chất thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
- Bổ túc chuỗi phản ứng
1. MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → AgCl → Cl2 → Br2 → I2
- Bổ túc chuỗi phản ứng
1. MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → AgCl → Cl2 → Br2 → I2
2. KMnO4 + (A) → (B) + MnCl2 +Cl2 ↑+ (C)
Cl2 + (D) → (B) +KClO3 + (C)
KClO3 → (B) + (E)
(B) + (C) → (D) + (F) + Cl2↑
(D) + (G) → Fe(OH)3↓ + (B)
(F) +(E) → (C)
1. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
2. Cl2 + H2 = HCl
3. HCl + Fe = FeCl2 + H2↑
4. 2FeCl2 + Cl2 = 2FeCl3
5. FeCl3 + 3AgNO3 = Fe(NO3)3 + 3AgCl↓
6. AgCl = Ag + Cl2
7. Cl2 + 2KBr = 2KCl + Br2
8. Br2 + 2KI = 2KBr + I2
t0
t0
as
1. MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → AgCl → Cl2 → Br2 → I2
KCl
1. KMnO4 + → + MnCl2
+ Cl2 ↑ +
2. Cl2 + → + KClO3 +
3. KClO3 → +
4. + → + + Cl2↑
5. + → Fe(OH)3↓ +
6. + →
(A)
(B)
(B)
(B)
(B)
(B)
(C)
(C)
(C)
(D)
(C)
(D)
(D)
(G)
(E)
(F)
(F)
2
HCl
16
2
5
KCl
2
H2O
3
H2O
H2O
H2O
KOH đ
t0
xt
KOH
KOH
KCl
Đpdd
cvn
(E)
2
8
KCl
KCl
3
5
6
3
H2
FeCl3
2
2
2
H2
2
2
O2
O2
2
3
3
2
Bài mới:
LUYỆN TẬP
NHẬN BIẾT CHẤT
PHƯƠNG PHÁP
I. Tính tan
II. Thứ tự phân biệt
III. Bài tập áp dụng
PHƯƠNG PHÁP
- Dựa vào tính chất vật lý, tính chất hóa học để nhận biết dựa trên dấu hiệu về màu sắc, mùi, tính tan hay phản ứng tạo kết tủa
I. TÍNH TAN
1. Bảng tính tan một số muối
NO3-:
CH3COO-:
K+, Na+, NH4+
nitrat
F-: Florua
Cl-: clorua
Br-: bromua
I-: iodua
Tất cả
Hầu hết
AgF: tan
AgCl, AgBr, AgI
PbCl2, CuCl, HgCl
axetat
I. TÍNH TAN
1. Bảng tính tan một số muối
SO42-
PO43-:
CO32-:
SO32-:
S2-
Photphat
Cacbonat
Sunfit
sunfua
: sunfat
Hầu hết
K+
Na+
NH4+
↓:BaSO4, SrSO4, PbSO4
Ít tan: CaSO4, Ag2SO4
Hầu hết
* Các muối đồng thường có màu xanh
Không khí ẩm
I. TÍNH TAN
2. Hidroxit kim loại
KL:
K……..Na
Mg……………H Cu
Hg……Au
Hidroxit
tan
Không tan
không tồn tại
Fe(OH)2:
Lục nhạt
Fe(OH)3: nâu đỏ
Fe(OH)2 + O2 + H2O = Fe(OH)3
4
4
2
Cu(OH)2: ↓xanh nhạt
Lục nhạt nâu đỏ
I. TÍNH TAN
2. Hidroxit kim loại
Al(OH)3:
↓Keo nhầy trắng
Tan trong kiềm
AlO2-: aluminat
Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2H2O
Zn(OH)2:
↓Keo nhầy trắng
Tan trong kiềm
ZnO22-: zincat
Làm sao phân biệt 2 chất này ?
Zn(OH)2 + 2NaOH = Na2ZnO2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 4NH3 = Zn(NH3)4(OH)2
Tan trong dung dịch NH3 dư
7
10
9
8
MÀU SẮC MỘT SỐ CHẤT
CÁC HỢP CHẤT SAU ĐÂY TAN HAY KHÔNG TAN
CaCO3 Zn(SO4)2
Mg(OH)2 PbS
Al(OH)3 Na2SO3
Cu(NO3)2 AgOH
AgBr CaHCO3
Cu(OH)2 CaSO4
ZnCl2 Na2S
↓trắng
↓trắng
↓keo trắng
↓vàng nhạt
↓xanh
T
T
không tồn tại →Ag2O
T
T
Ít tan
T
T
↓đen
HNO3
3Cu + 8HNO3 l = 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
2NO + O2 = 2NO2
↑ Nâu đỏ
Cu + 4HNO3 đ = Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
HCl
+Cu
II. THÖÙ TÖÏ PHAÂN BIEÄT
ACID → BAZ → MUỐI
1. Nhận biết axit:
HCl, HNO3, H2SO4
↑
H2SO4
↑+↓
Lưu ý: không nên sử dụng quỳ tím
dd xanh lơ + ↑nâu đỏ
BaCO3
2. Nhận biết muối axit yếu:
4. Nhận biết muối axit mạnh:
BaCl2
+ HCl
CuCl2
FeCl3
II. THÖÙ TÖÏ PHAÂN BIEÄT
CO32-, SO32-, S2-
CO32-
SO32-
S2-
↑mùi hắc SO2
↑ mùi trứng thối
OH-:
↓xanh nhạt
SO42-, NO3-, Cl-
↓trắng
↓AgCl trắng
↓đen (Ag + Cl2)
3. Nhận biết baz:
↑ không mùi CO2
↓nâu đỏ
SO42-
Cl-
AgNO3
ás
dd Br2
mất màu
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
- Nhận biết các chất trong các lọ mất nhãn
1. HCl, NaCl, NaNO3, NaOH, Na2CO3
BaCO3
HCl
CuCl2
AgNO3
↑
−
−
−
−
−
−
−
↑
−
−
−
↓xanh nhạt
↓trắng
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
- Nhận biết các chất trong các lọ mất nhãn
1. HCl, NaCl, NaNO3, NaOH, Na2CO3
- Lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
- Cho BaCO3 lần lượt vào các mẫu thử trên, ta thấy:
1 mẫu thử có sủi bọt khí là mẫu thử HCl
BaCO3 + 2HCl = BaCl2 + CO2↑ + H2O
- Lấy các mẫu thử mới, cho HCl vào 4 mẫu thử ta thấy:
Mẫu thử có hiện tượng sủi bọt khí là Na2CO3
2HCl + Na2CO3 = 2NaCl + CO2↑ + H2O
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
- Lấy các mẫu thử mới, cho CuCl2 vào 3 mẫu thử, ta thấy
- Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa xanh nhạt là NaOH
CuCl2 + 2NaOH = 2NaCl + Cu(OH)2↓
- Lấy các mẫu thử mới, cho AgNO3 vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
AgNO3 + NaCl = NaNO3 + AgCl↓
- Còn lại là mẫu thử NaNO3
NaOH + HCl = NaCl + H2O
2. NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, ZnCl2
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
↓trắng
−
↓keo trắng
↓keo trắng→tan
↓nâu đỏ
2NH3 + MgCl2 + 2H2O = Mg(OH)2↓ + 2NH4Cl
3NH3 + AlCl3 + 3H2O = Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
3NH3 + FeCl3 + 3H2O = Fe(OH)3↓+ 3NH4Cl
NH3 + ZnCl2 + H2O = Zn(OH)2↓+ NH4Cl
Zn(OH)2 + 4NH3 dư = Zn(NH3)4 (OH)2
ddNH3
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
3. BaCl2, MgCl2, HCl, H2SO4, ZnCl2
BaCl2
↓trắng
−
NaOH
−
−
−
−
↓keo trắng
↓keo trắng→tan
Tỏa nhiệt
BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 ↓+ 2HCl
NaOH + MgCl2 = Mg(OH)2↓ + 2NaCl
NaOH + HCl = NaCl + H2O
NaOH + ZnCl2 = Zn(OH)2↓ + 2NaCl
NaOH + Zn(OH)2 = Na2ZnO2 + H2O
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
* Bảng tính tan
* Màu sắc muối kết tủa và các hidroxit kết tủa
Chú ý: Al(OH)3 và Zn(OH)2 đều tan được trong kiềm dư.
Zn(OH)2 tan được trong NH3 dư còn Al(OH)3 thì không
* Thứ tự nhận biết các chất
* Phương pháp trình bày 1 bài toán nhận biết.
1. MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → AgCl → Cl2 → Br2 → I2
- Bổ túc chuỗi phản ứng
1. MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → AgCl → Cl2 → Br2 → I2
2. KMnO4 + (A) → (B) + MnCl2 +Cl2 ↑+ (C)
Cl2 + (D) → (B) +KClO3 + (C)
KClO3 → (B) + (E)
(B) + (C) → (D) + (F) + Cl2↑
(D) + (G) → Fe(OH)3↓ + (B)
(F) +(E) → (C)
1. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
2. Cl2 + H2 = HCl
3. HCl + Fe = FeCl2 + H2↑
4. 2FeCl2 + Cl2 = 2FeCl3
5. FeCl3 + 3AgNO3 = Fe(NO3)3 + 3AgCl↓
6. AgCl = Ag + Cl2
7. Cl2 + 2KBr = 2KCl + Br2
8. Br2 + 2KI = 2KBr + I2
t0
t0
as
1. MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → AgCl → Cl2 → Br2 → I2
KCl
1. KMnO4 + → + MnCl2
+ Cl2 ↑ +
2. Cl2 + → + KClO3 +
3. KClO3 → +
4. + → + + Cl2↑
5. + → Fe(OH)3↓ +
6. + →
(A)
(B)
(B)
(B)
(B)
(B)
(C)
(C)
(C)
(D)
(C)
(D)
(D)
(G)
(E)
(F)
(F)
2
HCl
16
2
5
KCl
2
H2O
3
H2O
H2O
H2O
KOH đ
t0
xt
KOH
KOH
KCl
Đpdd
cvn
(E)
2
8
KCl
KCl
3
5
6
3
H2
FeCl3
2
2
2
H2
2
2
O2
O2
2
3
3
2
Bài mới:
LUYỆN TẬP
NHẬN BIẾT CHẤT
PHƯƠNG PHÁP
I. Tính tan
II. Thứ tự phân biệt
III. Bài tập áp dụng
PHƯƠNG PHÁP
- Dựa vào tính chất vật lý, tính chất hóa học để nhận biết dựa trên dấu hiệu về màu sắc, mùi, tính tan hay phản ứng tạo kết tủa
I. TÍNH TAN
1. Bảng tính tan một số muối
NO3-:
CH3COO-:
K+, Na+, NH4+
nitrat
F-: Florua
Cl-: clorua
Br-: bromua
I-: iodua
Tất cả
Hầu hết
AgF: tan
AgCl, AgBr, AgI
PbCl2, CuCl, HgCl
axetat
I. TÍNH TAN
1. Bảng tính tan một số muối
SO42-
PO43-:
CO32-:
SO32-:
S2-
Photphat
Cacbonat
Sunfit
sunfua
: sunfat
Hầu hết
K+
Na+
NH4+
↓:BaSO4, SrSO4, PbSO4
Ít tan: CaSO4, Ag2SO4
Hầu hết
* Các muối đồng thường có màu xanh
Không khí ẩm
I. TÍNH TAN
2. Hidroxit kim loại
KL:
K……..Na
Mg……………H Cu
Hg……Au
Hidroxit
tan
Không tan
không tồn tại
Fe(OH)2:
Lục nhạt
Fe(OH)3: nâu đỏ
Fe(OH)2 + O2 + H2O = Fe(OH)3
4
4
2
Cu(OH)2: ↓xanh nhạt
Lục nhạt nâu đỏ
I. TÍNH TAN
2. Hidroxit kim loại
Al(OH)3:
↓Keo nhầy trắng
Tan trong kiềm
AlO2-: aluminat
Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2H2O
Zn(OH)2:
↓Keo nhầy trắng
Tan trong kiềm
ZnO22-: zincat
Làm sao phân biệt 2 chất này ?
Zn(OH)2 + 2NaOH = Na2ZnO2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 4NH3 = Zn(NH3)4(OH)2
Tan trong dung dịch NH3 dư
7
10
9
8
MÀU SẮC MỘT SỐ CHẤT
CÁC HỢP CHẤT SAU ĐÂY TAN HAY KHÔNG TAN
CaCO3 Zn(SO4)2
Mg(OH)2 PbS
Al(OH)3 Na2SO3
Cu(NO3)2 AgOH
AgBr CaHCO3
Cu(OH)2 CaSO4
ZnCl2 Na2S
↓trắng
↓trắng
↓keo trắng
↓vàng nhạt
↓xanh
T
T
không tồn tại →Ag2O
T
T
Ít tan
T
T
↓đen
HNO3
3Cu + 8HNO3 l = 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
2NO + O2 = 2NO2
↑ Nâu đỏ
Cu + 4HNO3 đ = Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
HCl
+Cu
II. THÖÙ TÖÏ PHAÂN BIEÄT
ACID → BAZ → MUỐI
1. Nhận biết axit:
HCl, HNO3, H2SO4
↑
H2SO4
↑+↓
Lưu ý: không nên sử dụng quỳ tím
dd xanh lơ + ↑nâu đỏ
BaCO3
2. Nhận biết muối axit yếu:
4. Nhận biết muối axit mạnh:
BaCl2
+ HCl
CuCl2
FeCl3
II. THÖÙ TÖÏ PHAÂN BIEÄT
CO32-, SO32-, S2-
CO32-
SO32-
S2-
↑mùi hắc SO2
↑ mùi trứng thối
OH-:
↓xanh nhạt
SO42-, NO3-, Cl-
↓trắng
↓AgCl trắng
↓đen (Ag + Cl2)
3. Nhận biết baz:
↑ không mùi CO2
↓nâu đỏ
SO42-
Cl-
AgNO3
ás
dd Br2
mất màu
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
- Nhận biết các chất trong các lọ mất nhãn
1. HCl, NaCl, NaNO3, NaOH, Na2CO3
BaCO3
HCl
CuCl2
AgNO3
↑
−
−
−
−
−
−
−
↑
−
−
−
↓xanh nhạt
↓trắng
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
- Nhận biết các chất trong các lọ mất nhãn
1. HCl, NaCl, NaNO3, NaOH, Na2CO3
- Lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
- Cho BaCO3 lần lượt vào các mẫu thử trên, ta thấy:
1 mẫu thử có sủi bọt khí là mẫu thử HCl
BaCO3 + 2HCl = BaCl2 + CO2↑ + H2O
- Lấy các mẫu thử mới, cho HCl vào 4 mẫu thử ta thấy:
Mẫu thử có hiện tượng sủi bọt khí là Na2CO3
2HCl + Na2CO3 = 2NaCl + CO2↑ + H2O
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
- Lấy các mẫu thử mới, cho CuCl2 vào 3 mẫu thử, ta thấy
- Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa xanh nhạt là NaOH
CuCl2 + 2NaOH = 2NaCl + Cu(OH)2↓
- Lấy các mẫu thử mới, cho AgNO3 vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
AgNO3 + NaCl = NaNO3 + AgCl↓
- Còn lại là mẫu thử NaNO3
NaOH + HCl = NaCl + H2O
2. NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, ZnCl2
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
↓trắng
−
↓keo trắng
↓keo trắng→tan
↓nâu đỏ
2NH3 + MgCl2 + 2H2O = Mg(OH)2↓ + 2NH4Cl
3NH3 + AlCl3 + 3H2O = Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
3NH3 + FeCl3 + 3H2O = Fe(OH)3↓+ 3NH4Cl
NH3 + ZnCl2 + H2O = Zn(OH)2↓+ NH4Cl
Zn(OH)2 + 4NH3 dư = Zn(NH3)4 (OH)2
ddNH3
III. BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
3. BaCl2, MgCl2, HCl, H2SO4, ZnCl2
BaCl2
↓trắng
−
NaOH
−
−
−
−
↓keo trắng
↓keo trắng→tan
Tỏa nhiệt
BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 ↓+ 2HCl
NaOH + MgCl2 = Mg(OH)2↓ + 2NaCl
NaOH + HCl = NaCl + H2O
NaOH + ZnCl2 = Zn(OH)2↓ + 2NaCl
NaOH + Zn(OH)2 = Na2ZnO2 + H2O
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
* Bảng tính tan
* Màu sắc muối kết tủa và các hidroxit kết tủa
Chú ý: Al(OH)3 và Zn(OH)2 đều tan được trong kiềm dư.
Zn(OH)2 tan được trong NH3 dư còn Al(OH)3 thì không
* Thứ tự nhận biết các chất
* Phương pháp trình bày 1 bài toán nhận biết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 13
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)