Nhận biết các chất vô cơ

Chia sẻ bởi ngô văn khải | Ngày 27/04/2019 | 108

Chia sẻ tài liệu: nhận biết các chất vô cơ thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:



Chất cần NB
Thuốc thử
Dấu hiệu
Phương trình phản ứng

KHÍ VÀ HƠI

Cl2
Nước Br2
Nhạt màu
5Cl2 + Br2 + 6H2O (
10HCl + 2HBrO3



dd KI + hồ tinh bột
Không màu ( màu xanh
Cl2 + 2KI ( 2KCl + I2
Hồ tinh bột  màu xanh


O2
Tàn đóm
Tàn đóm bùng cháy




Cu, t0
Cu màu đỏ ( màu đen
2Cu + O2 2CuO


H2
Đốt,làm lạnh
Hơi nước ngưng tụ
2H2 + O2  2H2O



CuO, t0
Hóa đỏ
CuO + H2 Cu + H2O


H2O (hơi)
CuSO4 khan
Trắng ( xanh
CuSO4 + 5H2O ( CuSO4.5H2O


CO
CuO
Đen ( đỏ
CuO + CO Cu + CO2



dd PdCl2
( ↓ Pd vàng
CO + PdCl2 + H2O (
Pd↓ +2HCl + CO2



Đốt trong O2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
2CO + O2 2CO2
CO2 + Ca(OH)2(
CaCO3 + H2O


CO2
dd vôi trong
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
CO2 + Ca(OH)2 (
CaCO3 + H2O


SO2
nước Br2
Nhạt màu
SO2 + Br2 + 2H2O (
H2SO4 + 2HBr

KHÍ VÀ HƠI


dd thuốc tím
Nhạt màu
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O (
2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4


SO3
Dd BaCl2
( BaSO4 ↓ trắng
BaCl2 + H2O + SO3 (
BaSO↓+ 2HCl


H2S
mùi
Trứng thối




Dd Pb(NO3)2
(PbS↓ đen
Pb(NO3)2 +H2S (
PbS↓ + 2HNO3


HCl
Quì tím ẩm
Hóa đỏ




NH3
Khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl


NH3
Quì tím ẩm
Hóa xanh




HCl
Khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl


NO
Không khí
Hóa nâu
2NO + O2 (2 NO2


NO2
Quì tim ẩm
Hóa đỏ




Làm lạnh
Màu nâu (k0 màu
2NO2 N2O4


N2
Que đóm cháy
Tắt


DUNG DỊCH
Axit: HCl
Quì tím
Hóa đỏ




Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H
Có khí CO2, SO2, H2S, H2
2HCl + CaCO3 (
CaCl2 + CO2 (+ H2O
2HCl + CaSO3 (
CaCl2 + SO2(+ H2O
2HCl + FeS ( FeCl2 + H2S(
2HCl + Zn ( ZnCl2 + H2(


Axit HCl đặc
MnO2
Khí Cl2 màu vàng lục bay lên
4HCl + MnO2 
MnCl2 +Cl2( +2H2O


Axit H2SO4 loãng
Quì tím
Hoá đỏ




Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H
Dung dịch muối của Ba.
Có khí CO2, SO2, H2S, H2,
Tạo kết tủa trắng.
H2SO4 + Na2CO3 (
2Na2SO4 + CO2( + H2O
H2SO4 + CaSO3 (
CaSO4 + SO2( + H2O
H2SO4 + FeS ( FeSO4 + H2S(
H2SO4 + Zn ( ZnSO4 + H2(


Axit HNO3, H2SO4 đặc nóng
Hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
Có khí thoát ra
4HNO3(đ) + Cu (
Cu(NO3)2 + 2NO( + 2H2O
Cu +2H2SO4(đ, nóng) (
CuSO4 + 2SO2( + 2H2O


Dung dịch Bazơ
Quì tím
Hóa xanh




Dung dịch phenolphtalein
Hóa hồng



Muối sunfat
Dd muối Ba
↓trắng BaSO4
BaCl2 + Na2SO4 (
BaSO4↓+ 2NaCl


Muối clorua
Dd AgNO3
↓trắng AgCl
AgNO3 + NaCl(
AgCl↓+ NaNO3

DUNG DỊCH
Muối photphat

↓vàng Ag3PO4
3AgNO3 + Na3PO4 (
Ag3PO4↓+ 3NaNO3


Muối cacbonat,sunfit
Dd axit
( CO2, SO2
CaCO3 + 2HCl (
CaCl2 + CO2 (+ H2O
CaSO3 + 2HCl (
CaCl2 + SO2( + H2O


Muối hiđrocacbonat
Dd axit
CO2
NaHCO3 + HCl (
NaCl + CO2(+ H2O


Muối hiđrosunfit
Dd axit
SO2
NaHSO3 + HCl (
NaCl + SO2( + H2O


Muối Magie
Dung dịch kiềm NaOH, KOH
Kết tủa trắng Mg(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: ngô văn khải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)