Nhà trẻ
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Xuyến |
Ngày 05/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: nhà trẻ thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐIỂM : THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
1, Phát triển thể chất
*Phát triển vận động
- Giữ được thăng bằng trong vận động đi / chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô .
- Phối hợp được tay, chân, cơ thể : Ném bóng về phía trước
- Phối hợp cử động bàn tay, ngón tay : nhặt được các vật nhỏ bằng hai ngón tay . Xâu được vòng , chồng xếp được 5-6 khối .
*Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
-Có một số thói quen tốt trong ăn uống , vệ sinh cá nhân : Tự cầm thìa xúc cơm ăn, tự cầm cốc uống nước , biết đi vệ sinh đúng nơi quy định . Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau .
- Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi đén gần một số con vật .
2,Phát triển nhận thức
- Nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của một số con vật quen thuộc .
-Biết được ích lợi của một số con vật .
- Tích cực tham gia vào các hoạt động khám phá xung quanh . Bước đầu hình thành kĩ năng quan sát , nhận xét, ghi nhớ .
- Nhận biết được con vật to - con vật nhỏ .
- Nhận biết được màu sắc của con vật ( xanh - đỏ - vàng )
3, Phát triển ngôn ngữ
-Gọi được tên, nói đượcmột vài đặc điểm nổi bật của một số con vật quen thuộc .
-Biết nói lên nhưng điều quan sát được , những hiểu biết của miinhf về các con vật quen thuộc bằng các câu nói đơn giản .
-Biết lắng nghe và bắt trước được tiengs kêu của một số con vật .
- Đọc được mọt số câu đố , bài thơ về các con vật gần gũi , quen thuộc
4, Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội và thẩm mỹ
-Yêu quý các con vật . Thích được chăm sóc con vật nuôi .
-Có cảm xúc khi nghe hát , đọc thơ , kể chuyện về các con vật .
II. MẠNG NỘI DUNG
III. MẠNG HOẠT ĐỘNG
Phát triển thể chất
Phát triển nhận thức
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển tình cảm , kĩ năng xã hội và thẩm mỹ
*Dinh dưỡng và sức khỏe
-Trò chuyện về một số món ăn có nguồn gốc từ động vật ( thịt, cá, trứng, sữa ), tên gọi một số món ăn hàng ngày và ích lợi đối với sức khỏe .
-Tập tự xúc cơm, cầm cốc uống nước
Tập cởi quần áo khi bị bẩn , tập rửa tay.
-Giữ gìn vệ sinh an toàn khi tiếp xúc với các con vật .
*Vân động
-Ném bóng về phía trước bằng một tay . Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô
-Bò chui qua cổng Bật tại chỗ .
-Quan sát con vật , trò chuyện và trả lời các câu hỏi về những bộ phận chính , những đặc điểm nổi bật , nơi sống của các con vật .
-Trò chuyện về ích lợi của các con vật .
-Nhận biết con vật to ,- con vật nhỏ
-Nhận biết màu sắc của các con vật (Xanh – đỏ - vàng )
-Chơi trò chơi : Con gì kêu , con gì biến mất , đố biết con gì ...
-Trò chuyện và trả lời câu hỏi về tên gọi , đặc điểm nổi bật , rõ nét của một số con vật gần gũi (Qua tranh ảnh , quan sát con vật thật )
- Đoán một số câu đố đơn giản về các con vật
Nghe kể chuyện : Quả trứng , thỏ con không vâng lời mẹ , , đôi bạn nhỏ , gấu con ngoan ...
-Nghe đọc thơ và đọc thơ : Đàn bò, con cá vàng , con công ...
-Chơi trò chơi : Chi chi chành chành , Dung dăng dung dẻ , Các chú chim sẻ , Thỏ nhảy múa ..
-Trò chuyện về những con vật mà bé yêu thích
.
-Chơi với các con thú nhồi bông , nhựa
- Tham quan chuồng thú , vườn thú
-Nghe hát và tập vận động đơn giản theo nhạc một số bài hát về các con vật .
-Tô mầu một số con vật yêu thích , nặn thức ăn cho con vật , xé dán , xếp hình con vật .
Nhánh 1: Động vật nuôi trong gia đình : 15/ 12 đến 19/12/ 2014
I. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi, ích lợi của một số các con vật nuôi trong gia đình
- Quá trình phát triển của các con vật.
II. Kỹ năng:
- So sánh, phân biệt mốt số đặc điểm giống và khác nhau qua đặc điểm nổi bật,
sản phẩm của các các con vật nuôi trong
MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
1, Phát triển thể chất
*Phát triển vận động
- Giữ được thăng bằng trong vận động đi / chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô .
- Phối hợp được tay, chân, cơ thể : Ném bóng về phía trước
- Phối hợp cử động bàn tay, ngón tay : nhặt được các vật nhỏ bằng hai ngón tay . Xâu được vòng , chồng xếp được 5-6 khối .
*Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
-Có một số thói quen tốt trong ăn uống , vệ sinh cá nhân : Tự cầm thìa xúc cơm ăn, tự cầm cốc uống nước , biết đi vệ sinh đúng nơi quy định . Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau .
- Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi đén gần một số con vật .
2,Phát triển nhận thức
- Nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của một số con vật quen thuộc .
-Biết được ích lợi của một số con vật .
- Tích cực tham gia vào các hoạt động khám phá xung quanh . Bước đầu hình thành kĩ năng quan sát , nhận xét, ghi nhớ .
- Nhận biết được con vật to - con vật nhỏ .
- Nhận biết được màu sắc của con vật ( xanh - đỏ - vàng )
3, Phát triển ngôn ngữ
-Gọi được tên, nói đượcmột vài đặc điểm nổi bật của một số con vật quen thuộc .
-Biết nói lên nhưng điều quan sát được , những hiểu biết của miinhf về các con vật quen thuộc bằng các câu nói đơn giản .
-Biết lắng nghe và bắt trước được tiengs kêu của một số con vật .
- Đọc được mọt số câu đố , bài thơ về các con vật gần gũi , quen thuộc
4, Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội và thẩm mỹ
-Yêu quý các con vật . Thích được chăm sóc con vật nuôi .
-Có cảm xúc khi nghe hát , đọc thơ , kể chuyện về các con vật .
II. MẠNG NỘI DUNG
III. MẠNG HOẠT ĐỘNG
Phát triển thể chất
Phát triển nhận thức
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển tình cảm , kĩ năng xã hội và thẩm mỹ
*Dinh dưỡng và sức khỏe
-Trò chuyện về một số món ăn có nguồn gốc từ động vật ( thịt, cá, trứng, sữa ), tên gọi một số món ăn hàng ngày và ích lợi đối với sức khỏe .
-Tập tự xúc cơm, cầm cốc uống nước
Tập cởi quần áo khi bị bẩn , tập rửa tay.
-Giữ gìn vệ sinh an toàn khi tiếp xúc với các con vật .
*Vân động
-Ném bóng về phía trước bằng một tay . Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô
-Bò chui qua cổng Bật tại chỗ .
-Quan sát con vật , trò chuyện và trả lời các câu hỏi về những bộ phận chính , những đặc điểm nổi bật , nơi sống của các con vật .
-Trò chuyện về ích lợi của các con vật .
-Nhận biết con vật to ,- con vật nhỏ
-Nhận biết màu sắc của các con vật (Xanh – đỏ - vàng )
-Chơi trò chơi : Con gì kêu , con gì biến mất , đố biết con gì ...
-Trò chuyện và trả lời câu hỏi về tên gọi , đặc điểm nổi bật , rõ nét của một số con vật gần gũi (Qua tranh ảnh , quan sát con vật thật )
- Đoán một số câu đố đơn giản về các con vật
Nghe kể chuyện : Quả trứng , thỏ con không vâng lời mẹ , , đôi bạn nhỏ , gấu con ngoan ...
-Nghe đọc thơ và đọc thơ : Đàn bò, con cá vàng , con công ...
-Chơi trò chơi : Chi chi chành chành , Dung dăng dung dẻ , Các chú chim sẻ , Thỏ nhảy múa ..
-Trò chuyện về những con vật mà bé yêu thích
.
-Chơi với các con thú nhồi bông , nhựa
- Tham quan chuồng thú , vườn thú
-Nghe hát và tập vận động đơn giản theo nhạc một số bài hát về các con vật .
-Tô mầu một số con vật yêu thích , nặn thức ăn cho con vật , xé dán , xếp hình con vật .
Nhánh 1: Động vật nuôi trong gia đình : 15/ 12 đến 19/12/ 2014
I. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi, ích lợi của một số các con vật nuôi trong gia đình
- Quá trình phát triển của các con vật.
II. Kỹ năng:
- So sánh, phân biệt mốt số đặc điểm giống và khác nhau qua đặc điểm nổi bật,
sản phẩm của các các con vật nuôi trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Xuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)