Nguyen tu hoa 10
Chia sẻ bởi Phạm Văn Luân |
Ngày 27/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: nguyen tu hoa 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra Chương Nguyên Tử
Câu Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là
A. Hạt proton và notron B. Hạt nơtron và electron
C. Hạt electron và proton D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu Nguyên tử nhôm có 13 electron, 14 notron. Khối lượng của nguyên tử là
A. 13 đvC B. 14 đvC C. 27 đvC D. 40 đvC
Câu Các đồng vị của một nguyên tố hóa học phân biệt bởi số
A. notron B. proton C. hiệu nguyên tử D. electron
Câu Nguyên tố hóa học là những nguyên tử
A. có cùng số điện tích hạt nhân B. có cùng số hạt notron.
C. có cùng số khối D. có cùng số electron lớp ngoài cùng
Câu Số proton, số nơtron của lần lượt là
A. 8 và 17. B. 17 và 8. C. 9 và 8. D. 8 và 9.
Câu Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu Trong nguyên tử, lớp thứ n có số electron tối đa là
A. n B. 2n C. n² D. 2n²
Câu Các nguyên tử và ion sau: F–, Na+, Ne có đặc điểm nào chung?
A. cùng số electron B. cùng số nơtron C. cùng số khối D. cùng số proton
Câu Nguyên tử X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử , cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s²2p4. B 2s²2p5. C. 3s²3p4. D. 3s²3p5.
Câu Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p5. X có số hiệu là
A 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu Nguyên tử có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
A 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở các phân lớp p. Số proton của nguyên tử đó là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có proton. B. chỉ có electron.
C. hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
A. B. C. D.
Câu Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu?
A. 14 B. 10 C. 16 D. 18
Câu Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là không đúng?
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5 4s².
C. 1s² 2s²2p6 3s². D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s1.
Câu Cho cấu hình electron của một số nguyên tố: 1s² 2s²2p6 3s²3p5; 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s²; 1s² 2s²2p6 3s²3p6; 1s² 2s²2p6 3s²3p1; 1s² 2s²2p6 3s²3p4. Số nguyên tố là kim loại, phi kim, khí hiếm tương ứng là
A. 2; 1; 2 B. 2; 2; 1 C.1; 2; 2 D. 1; 3; 1
Câu Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong một nguyên tử Al (Z = 13; A = 27) là
A. 40 B. 37 C. 26 D. 28
Câu Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s² 2s²2p6 3s². Biết rằng X có số
Câu Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là
A. Hạt proton và notron B. Hạt nơtron và electron
C. Hạt electron và proton D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu Nguyên tử nhôm có 13 electron, 14 notron. Khối lượng của nguyên tử là
A. 13 đvC B. 14 đvC C. 27 đvC D. 40 đvC
Câu Các đồng vị của một nguyên tố hóa học phân biệt bởi số
A. notron B. proton C. hiệu nguyên tử D. electron
Câu Nguyên tố hóa học là những nguyên tử
A. có cùng số điện tích hạt nhân B. có cùng số hạt notron.
C. có cùng số khối D. có cùng số electron lớp ngoài cùng
Câu Số proton, số nơtron của lần lượt là
A. 8 và 17. B. 17 và 8. C. 9 và 8. D. 8 và 9.
Câu Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu Trong nguyên tử, lớp thứ n có số electron tối đa là
A. n B. 2n C. n² D. 2n²
Câu Các nguyên tử và ion sau: F–, Na+, Ne có đặc điểm nào chung?
A. cùng số electron B. cùng số nơtron C. cùng số khối D. cùng số proton
Câu Nguyên tử X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử , cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s²2p4. B 2s²2p5. C. 3s²3p4. D. 3s²3p5.
Câu Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p5. X có số hiệu là
A 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu Nguyên tử có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
A 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở các phân lớp p. Số proton của nguyên tử đó là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có proton. B. chỉ có electron.
C. hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
A. B. C. D.
Câu Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu?
A. 14 B. 10 C. 16 D. 18
Câu Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là không đúng?
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5 4s².
C. 1s² 2s²2p6 3s². D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s1.
Câu Cho cấu hình electron của một số nguyên tố: 1s² 2s²2p6 3s²3p5; 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s²; 1s² 2s²2p6 3s²3p6; 1s² 2s²2p6 3s²3p1; 1s² 2s²2p6 3s²3p4. Số nguyên tố là kim loại, phi kim, khí hiếm tương ứng là
A. 2; 1; 2 B. 2; 2; 1 C.1; 2; 2 D. 1; 3; 1
Câu Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong một nguyên tử Al (Z = 13; A = 27) là
A. 40 B. 37 C. 26 D. 28
Câu Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s² 2s²2p6 3s². Biết rằng X có số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Luân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)