Nguyen tu bai tap trac nghiem
Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Danh |
Ngày 27/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: nguyen tu bai tap trac nghiem thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 1
NGUYÊN TỬ
Câu hỏi trắc nghiệm 60 câu
Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin…
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. electron là hạt mang điện tích âm.
B. electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.
C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 3: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:
A. nơtron. B. electron.
C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron.
Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?
A. 10-6 m B. 10-8 m C. 10-10 m D. 10-20 m
Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:
A. 10-6 kg B. 10-10 kg C. 10-20 kg D. 10-26 kg
Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào
A. nơtron. B. electron.
C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron.
Câu 8: Nuyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là
A. 200 m B. 600 m C. 1200 m D. 300 m
Câu 9: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:
A. số electron của nguyên tử.
B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân.
D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về Mg trong các câu sau?
A. Có 12 electron B. Có 24 electron
C. Có 24 notron D. Có 24 proton
Câu 12. Nguyên tử Al có số khối là:
A. 13 B. 27 C. 14 D. 26
Câu 13. Nguyên tử K có số notron là:
A. 19 B. 39 C. 21 D.20
Câu 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?
A. U B. U C. Np D.Pu
Câu 15. Nguyên tố M có các đồng vị sau.Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?
A. M B. M C. M D.M
Câu 16: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân. B. Có cùng nguyên tử khối.
C. Có cùng số khối. D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron
B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác nhau.
Câu 18: Vỏ nguyên tử gồm các electron
NGUYÊN TỬ
Câu hỏi trắc nghiệm 60 câu
Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin…
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. electron là hạt mang điện tích âm.
B. electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.
C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 3: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:
A. nơtron. B. electron.
C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron.
Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?
A. 10-6 m B. 10-8 m C. 10-10 m D. 10-20 m
Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:
A. 10-6 kg B. 10-10 kg C. 10-20 kg D. 10-26 kg
Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào
A. nơtron. B. electron.
C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron.
Câu 8: Nuyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là
A. 200 m B. 600 m C. 1200 m D. 300 m
Câu 9: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:
A. số electron của nguyên tử.
B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân.
D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về Mg trong các câu sau?
A. Có 12 electron B. Có 24 electron
C. Có 24 notron D. Có 24 proton
Câu 12. Nguyên tử Al có số khối là:
A. 13 B. 27 C. 14 D. 26
Câu 13. Nguyên tử K có số notron là:
A. 19 B. 39 C. 21 D.20
Câu 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?
A. U B. U C. Np D.Pu
Câu 15. Nguyên tố M có các đồng vị sau.Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?
A. M B. M C. M D.M
Câu 16: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân. B. Có cùng nguyên tử khối.
C. Có cùng số khối. D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron
B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác nhau.
Câu 18: Vỏ nguyên tử gồm các electron
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoàng Danh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)