Nguyên âm phụ âm
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Bão |
Ngày 19/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: nguyên âm phụ âm thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
BÀI 2: MỘT SỐ NGUYÊN TẮC PHÁT ÂM CỦA NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM
Khi viết, một từ được cấu thành bởi các chữ cái, khi nói, một từ được tạo thành bởi các âm. Trong tiếng Anh, cách viết và cách đọc một từ có thể khác nhau. Vì vậy, việc nắm được các nguyên tắc về mối quan hệ giữa chính tả và cách phát âm, tuy có rất nhiều ngoại lệ, là rất quan trọng.
I/ Quan hệ giữa chính tả và phát âm của một số nguyên âm thường gặp.
1. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /i:/
Rule(s)
Examples
Exceptions
Nhóm chữ“ea”, hoặc “ea”+ phụ âm trong các từ có 1 hoặc 2 âm tiết thường được phát âm thành /i:/
Sea, seat, please, heat, teach, beat, easy, mean, leaf, leave, breathe
Break, Breakfast, great, steak,
measure, pleasure, pleasant, deaf, death, weather, feather, breath,
“ear” ( /iə/.
Nhóm chữ“ee”, hoặc “ee”+ phụ âm trong từ một âm tiết thường được phát âm thành /i:/
tree, green, teen, teeth, keep, wheel, feel, seed, breed, sheet, speed
Beer, cheer, deer
“eer” ( /iə/.
Nhóm chữ “ie” đứng trước nhóm chữ “ve” hoặc “f” thường được phát âm thành /i:/
Believe, chief, relieve, achieve, brief, thief
Hậu tố “-ese” để chỉ quốc tịch hay ngôn ngữ thường được phát âm thành /i:/
Vietnamese, Chinese, Japanese, Portuguese
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
1. A. heal B. tear C. fear D. ear
2. A. break B. heat C. mean D. weave
3. A. feet B. sheep C. beer D. fee
4. A. great B. repeat C. East D. Cheat
Đáp án:
1. A. heal /hi:l/ B. tear /tiə/ C. fear /fiə/ D. ear /iə/
2. A. break/breik/ B. heat/hi:t/ C. mean/mi:n/ D. weave/wi:v/
3. A. feet/fi:t/ B. sheep/ :p/ C. beer/ /biə/ D. fee/fi:/
4. A. great /greit/ B. repeat/ri`pi:t/ C. East/i:st/ D. Cheat/:t/
2. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /ɔ
Rule(s)
Examples
Exceptions
Nhóm chữ“all” trong các từ một hoặc hai âm tiết thường được phát âm thành /ɔ
Call, fall, small, tall, all
Nhóm chữ “au” đứng trước một hoặc nhiều phụ âm thường được phát âm thành /ɔ
Audience, author, daughter, haunt, August
Aunt, laugh, laughter
Nhóm chữ “aw” hoặc “aw” cộng một phụ âm thường được phát âm thành /ɔ
Law, lawn, awful, awesome, draw
Nhóm “wa” đứng trước hoặc hai phụ âm thường được phát âm thành /ɔ
Wall, water, walk
Nhóm chữ “or” hoặc “ore” đứng cuối từ hoặc trước một phụ âm trong từthường được phát âm thành /ɔ
For, port, short, distort, report, or, therefore, foresee, core, mentor
doctor, translator
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
1. A. hall B. charm C. far D. calm
2. A. paw B. raw C. war D. car
3. A. transport B. afford C. horse D. hose
4. A. because B. aunt C. auditory D. automobile
Đáp án:
1. A. hall /:l/ B. charm/:m/ C. far/:/ D. calm /:m/
2. A. paw /:/ B. raw/:/ C. war/:/ D. car/:/
3. A. transport/:t/ B. afford/:d/ C. horse/:s/
D. hose/houz/
4. A. because// B. aunt/ɑ:nt/ C. auditory/:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Bão
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)