Nguyen am

Chia sẻ bởi Trần Văn Hoàn | Ngày 19/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: nguyen am thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Buổi 1: NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH
1. Short and long vowels: (12)
[i] âm có trong từ sit, hit
[i:] âm có trong từ seat, leave
[e] âm có trong từ bed, get
[æ] âm có trong từ map, have, bank, back
[a:] âm có trong từ far, car, star
[ɔ] âm có trong từ not, hot

[ɔ:] âm có trong từ floor, four
[ʊ] âm có trong từ put
[ʊ:] âm có trong từ blue
[ʌ] âm có trong từ but, cup
[/∂/] âm có trong từ again, obey
[ɜ:/ ∂:] âm có trong từ fur, heard

2. Dipthongs: (8)
[ei ] âm có trong từ : lake, play, place.
[ai ] âm có trong từ : five, hi, high
[ɔi] âm có trong từ : boy
[aʊ ] âm có trong từ : now, how
[∂ʊ ] âm có trong từ : nose, so
[i∂] âm có trong từ : near, hear
[e∂] âm có trong từ : hair, pair
[u∂] âm có trong từ : sure, poor

3. Spelling and pronunciation
1
A
[æ] Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm : lad, dam
Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 P 
( Phụ âm) : Candle



[ei] Từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ( Phụ âm) + E : Bate
- Động từ có tận cùng ATE : intimate, deliberate
Trong âm tiết trước tận cùng -ION và –IAN: Nation, Translation
Ngoại lệ: Companion [k∂m`pænj∂n], Italian [i`tælj∂n],



[ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL”
Examples: all, call, tall, small



[ɔ] Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W: Was, Want



[a:] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ
Examples: Bar, Far
Ngoại lệ: scarce [ske∂]



[i] Trong tận cùng - ATE của tính từ
Examples: Itimate [`intimit], Animate, Delicate [`delikit]
Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết.
Examples: Village, Cottage



 [∂] Trong những âm tiết không có trọng âm. Again, Balance

2
e
[e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ : Bed, get
Ngoaị lệ: Her, term



[i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me:
Cede, Scene



[i] Trong những tiền tố BE, DE, RE; begin, become, decide, return



[∂] : silent, open

3
AI

[ei] Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R
Examples: Mail, Sail



[e∂]: Khi đứng trước R: air, fair

4
AU
[ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch



[a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ Examples: Aunt, laugh

5
AW
Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:]: law, draw, crawl, drawn

6
AY
 [ei] trong hầu hết các từ chứa AY: clay, day, play
Ngoại lệ: Quay, Mayor, Papaya

7

EA
[e] Head, Bread, Breakfast, Steady, Jealous, Measure, Leather



[i:] East, Easy, Heat, Beam, Dream, Breathe, Creature



[ə:] learn, earth, heard..



[eə] bear, pear, swear



[iə] tear, clear



[ei] great, break, steak

8
EE
i:] gee, free



[iə] beer, cheer, deer

9
EI
[i:] Ceiling, Deceive, Receipt



[ei] eight, weight



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Hoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)