NGUPHAPTOMTATTIENGPHAP
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Yến |
Ngày 26/04/2019 |
128
Chia sẻ tài liệu: NGUPHAPTOMTATTIENGPHAP thuộc Tiếng Pháp
Nội dung tài liệu:
Tiếng Pháp B TUYỂN SINH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN THI: TIẾNG PHÁP (TRÌNH ĐỘ B)
Nội dung:
Sinh hoạt thường ngày, đời sống xã hội, hoạt động văn hóa, thông tin, giáo dục, kinh tế,...
Chủ điểm ngữ pháp quan trọng:
• Articles
• Pronoms personnels compléments, pronoms relatifs, pronoms démonstratifs
• Temps, modes du verbe (imparfait, passé composé de l’indicatif, conditionnel)
• Prépositions et conjunctions
1. Đọc hiểu
• Điền từ, ngữ cho trước vào những chỗ trống trong câu.
• Đọc bài khóa, chọn lựa các câu trả lời đúng, trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài đọc.
• Đọc đoạn văn có nhiều chỗ trống, tự tìm từ chính xác để điền vào cho phù hợp với ngữ cảnh và ý nghĩa của đoạn văn.
2. Viết
• Dựng lại câu có hướng dẫn theo các từ cho sẵn.
• Viết lại câu và giữ nguyên ý.
• Viết một đoạn văn ngắn có hướng dẫn.
Tài liệu tham khảo:
[1] J. Bady, I. Greaves, A. Petetin, Grammaire 350 Exercices Niveau débutants, Hachette, 1989
[2] P. Dominique, J. Girardet,..., Le Nouveau Sans Frontières I et II, Clé International, 1989
[3] G. Capelle, N. Gidon, Le Nouvel Espace I et II, Hachette FLE, 1995
Nominalisation:
*Những danh từ tận cùng như sau thường thuộc danh từ giống cái:
Tận cùng bằng 1 chữ “ e muet”
VD: Amie
Tận cùng bằng” tion”
VD: consolation: sự an ủi
-Tận cùng bằng” ère
VD: écolière: nữ sinh
-Tận cùng bằng “esse”
VD: tigresse: hổ cái
-Tận cùng bằng “euse”
VD: chanteuse: nữ ca sĩ
-Tận cùng bằng” trice:
VD artrice: nữ diễn viên
*Một số danh từ được thành lập từ tính từ
Hậu tố
Tính từ
Danh từ
-ité
Aimable:dễ mến, đáng yêu
Crédule:cả tin
Curieux: tò mò
Divers:linh tinh, nhiều, khác nhau...
Efficace :có hiệu quả, hiệu nghiệm, công hiệu
Émotif:dễ xúc cảm
Excentrique :xa trung tâm, tính kỳ quặc
Fidèle: trung thành
Grave :nghiêm trang(văn), nghiêm trọng
Inutile : vô ích
Limpide :trong vắt, sáng sủa, rõ ràng, trong sáng
Maniable :dễ sử dụng, dễ bảo(bóng), mềm dẻo(người)
Ponctuel :đúng giờ
Rapide :nhanh chóng
Réel:có thực
Sensible :nhạy cảm
Sensuel:dâm dục
Simple :đơn giản
Subtil :tế nhị, tinh tế, nhỏ li ti
Amabilité
Crédulité
Curiosité
Diversité
Efficacité
Émotivité
Excentricité
Fidélité
Gravité
Inutilité
Limpidité
Maniabilité
Ponctualité
Rapidité
Réalité
Sensibilité
Sensualité
Simplicité
Subtilité
-té
Beau:đẹp
Bon:tốt
Bref:ngắn gọn, tóm lại
Clair:rõ ràng
Étrange:xa lạ
Faux:sai, giả dối, lệch lạc,giả mạo
Fier:tự hào,kiêu căng, tự phụ
Gratuit: miễn phí
Méchant:độc ác
Beauté
Bonté
Brièveté
Clarté
Étrangeté
Fausseté
Fierté
Gratuité
Méchanceté
-ce
Abondant:dồi dào, phong phú
Clairvoyant:sáng suốt
Cohérent:liên kết, gắn bó chặt chẽ(bóng)
Complaisant:chiều lòng, thoả mãn
Constant:kiên nhẫn, kiên trì, ổn định, chắc chắn
Élégant: thanh lịch
Fort: mạnh
Important:quan trọng
Insistant:nằn nì, nài, nhấn mạnh
Permanent:vĩnh cửu, thường trực, lâu bền
Ressemblant:giống nhau
Violent:dữ dội, bạo lực
Abondance
Clairevoyance
Cohérence
Complaisance
Constance
Élégance
Force
Importance
Insistance
Permanence
Ressemblance
Violence
-esse
Juste:công bằng, chính đáng, cxác, vừa vặn
Gentil:tử tế, dễ mến
Hardi:gan dạ, táo bạo, liều lĩnh, xấc xược(xấu)
Joli:dễ thương
Poli:lịch sự
Large: rộng
Maladroit:vụng về
Petit:nhỏ bé
Délicat:tinh tế, tế nhị, yếu ớt, khó xử
Riche : giàu
Sage: khôn ngoan, ngoan ngoãn, đứng đắn
Justesse
Gentillesse
Hardiesse
Joliesse
Politesse
Largesse
Maladresse
Petitesse
Délicatesse
Richesse
Sagesse
-ie
-rie
Courtois:lịch sự, nhã nhặn
Drôle:buồn cười, kỳ cục, lạ lùng
Étourdi:dại dột
Fou: ngu ngốc
Galant: lịch sự với phụ nữ, tình tứ
Inepte:ngu ngốc, không đủ năng lực( cũ)
ĐỀ CƯƠNG MÔN THI: TIẾNG PHÁP (TRÌNH ĐỘ B)
Nội dung:
Sinh hoạt thường ngày, đời sống xã hội, hoạt động văn hóa, thông tin, giáo dục, kinh tế,...
Chủ điểm ngữ pháp quan trọng:
• Articles
• Pronoms personnels compléments, pronoms relatifs, pronoms démonstratifs
• Temps, modes du verbe (imparfait, passé composé de l’indicatif, conditionnel)
• Prépositions et conjunctions
1. Đọc hiểu
• Điền từ, ngữ cho trước vào những chỗ trống trong câu.
• Đọc bài khóa, chọn lựa các câu trả lời đúng, trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài đọc.
• Đọc đoạn văn có nhiều chỗ trống, tự tìm từ chính xác để điền vào cho phù hợp với ngữ cảnh và ý nghĩa của đoạn văn.
2. Viết
• Dựng lại câu có hướng dẫn theo các từ cho sẵn.
• Viết lại câu và giữ nguyên ý.
• Viết một đoạn văn ngắn có hướng dẫn.
Tài liệu tham khảo:
[1] J. Bady, I. Greaves, A. Petetin, Grammaire 350 Exercices Niveau débutants, Hachette, 1989
[2] P. Dominique, J. Girardet,..., Le Nouveau Sans Frontières I et II, Clé International, 1989
[3] G. Capelle, N. Gidon, Le Nouvel Espace I et II, Hachette FLE, 1995
Nominalisation:
*Những danh từ tận cùng như sau thường thuộc danh từ giống cái:
Tận cùng bằng 1 chữ “ e muet”
VD: Amie
Tận cùng bằng” tion”
VD: consolation: sự an ủi
-Tận cùng bằng” ère
VD: écolière: nữ sinh
-Tận cùng bằng “esse”
VD: tigresse: hổ cái
-Tận cùng bằng “euse”
VD: chanteuse: nữ ca sĩ
-Tận cùng bằng” trice:
VD artrice: nữ diễn viên
*Một số danh từ được thành lập từ tính từ
Hậu tố
Tính từ
Danh từ
-ité
Aimable:dễ mến, đáng yêu
Crédule:cả tin
Curieux: tò mò
Divers:linh tinh, nhiều, khác nhau...
Efficace :có hiệu quả, hiệu nghiệm, công hiệu
Émotif:dễ xúc cảm
Excentrique :xa trung tâm, tính kỳ quặc
Fidèle: trung thành
Grave :nghiêm trang(văn), nghiêm trọng
Inutile : vô ích
Limpide :trong vắt, sáng sủa, rõ ràng, trong sáng
Maniable :dễ sử dụng, dễ bảo(bóng), mềm dẻo(người)
Ponctuel :đúng giờ
Rapide :nhanh chóng
Réel:có thực
Sensible :nhạy cảm
Sensuel:dâm dục
Simple :đơn giản
Subtil :tế nhị, tinh tế, nhỏ li ti
Amabilité
Crédulité
Curiosité
Diversité
Efficacité
Émotivité
Excentricité
Fidélité
Gravité
Inutilité
Limpidité
Maniabilité
Ponctualité
Rapidité
Réalité
Sensibilité
Sensualité
Simplicité
Subtilité
-té
Beau:đẹp
Bon:tốt
Bref:ngắn gọn, tóm lại
Clair:rõ ràng
Étrange:xa lạ
Faux:sai, giả dối, lệch lạc,giả mạo
Fier:tự hào,kiêu căng, tự phụ
Gratuit: miễn phí
Méchant:độc ác
Beauté
Bonté
Brièveté
Clarté
Étrangeté
Fausseté
Fierté
Gratuité
Méchanceté
-ce
Abondant:dồi dào, phong phú
Clairvoyant:sáng suốt
Cohérent:liên kết, gắn bó chặt chẽ(bóng)
Complaisant:chiều lòng, thoả mãn
Constant:kiên nhẫn, kiên trì, ổn định, chắc chắn
Élégant: thanh lịch
Fort: mạnh
Important:quan trọng
Insistant:nằn nì, nài, nhấn mạnh
Permanent:vĩnh cửu, thường trực, lâu bền
Ressemblant:giống nhau
Violent:dữ dội, bạo lực
Abondance
Clairevoyance
Cohérence
Complaisance
Constance
Élégance
Force
Importance
Insistance
Permanence
Ressemblance
Violence
-esse
Juste:công bằng, chính đáng, cxác, vừa vặn
Gentil:tử tế, dễ mến
Hardi:gan dạ, táo bạo, liều lĩnh, xấc xược(xấu)
Joli:dễ thương
Poli:lịch sự
Large: rộng
Maladroit:vụng về
Petit:nhỏ bé
Délicat:tinh tế, tế nhị, yếu ớt, khó xử
Riche : giàu
Sage: khôn ngoan, ngoan ngoãn, đứng đắn
Justesse
Gentillesse
Hardiesse
Joliesse
Politesse
Largesse
Maladresse
Petitesse
Délicatesse
Richesse
Sagesse
-ie
-rie
Courtois:lịch sự, nhã nhặn
Drôle:buồn cười, kỳ cục, lạ lùng
Étourdi:dại dột
Fou: ngu ngốc
Galant: lịch sự với phụ nữ, tình tứ
Inepte:ngu ngốc, không đủ năng lực( cũ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)