Nguphap tienganh89
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Triển |
Ngày 20/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: nguphap tienganh89 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Chuyển đổi câu ( viết lại câu ) _ Lớp 8 – 9
* Một số kí hiệu thường dùng trong cấu trúc :
+ V(inf) : động từ ở dạng nguyên thể V(past): động từ ở thì quá khứ thường (có quy tắc + bất quy tắc)
+ V(ing) : động từ ở dạng “ing” PII : quá khứ phân từ (có quy tắc + bất quy tắc)
1 : S + started/began + V(ing) / to V(inf) + khoảng thời gian + ago
(Ai đó đã bắt đầu làm việc gì đó cách đây bao lâu)
S + have/has + PII + for + khoảng thời gian
(Ai đó làm việc gì đó được bao lâu)
Dang 2 : S + started/began + V(ing)/to V(inf) + when + S + V(past)/ mốc thời gian
(Ai đó đã bắt đầu làm việc gì đó khi…………..)
S + have/has + PII + since + S + V(past)/ mốc thời gian
(Ai đó làm việc gì đó từ khi……………)
Dạng 3 : S + stopped + V(ing) + khoảng thời gian + ago
(Ai đó đã dừng làm việc gì đó cách đây……..)
S + have/has + not + PII + for + khoảng thời gian
(AI đó đã không làm việc gì đó được…………)
Dạng 4 : S + stopped + V(ing) + when + S + V(past) / mốc thời gian
(Ai đó đã dừng làm việc gì đó cách khi……..)
S + have/has + not + PII + since + S + V(past) / mốc thời gian
(AI đó đã không làm việc gì đó từ khi…………)
Dạng 5 : S + have/has + never + PII + before Ai đó chưa từng làm việc gì đó trước đây
This/It is the first time + S + have/has + PII Đây là lần đầu tiên ai đó làm việc gì đó
Dạng 6 * When + did + S + start/begin + V(ing)/to V ? Ai đó bắt đầu làm việc gì đó khi nào ?
* How long ago + did + S + start/begin + V(ing)/to V ? Ai đó bắt đầu làm việc gì đó cách đây bao lâu?
* How long have/has + S + PII ? Ai đó làm việc gì đó bao lâu rồi ?
* Chú ý : ta có thể làm ngược lại
Dạng 7 : Dạng này có 4 câu chuyển đổi lẫn nhau , tuỳ theo từ gợi ý ở đầu câu mà trọn cấu trúc thích hợp
+ S + last + V(past) + khoảng thời gian + ago Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây bao lâu
+ It is + khoảng thời gian + since + S + last + V(past) Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối cùng
+ S + have/has + not + PII + for + khoảng thời gian Ai đó đã không làm gì cách đây bao lâu
+ The last time + S + V(past) + was + khoảng thời gian + ago Lần cuối cùng ai đó làm gì cách đây bao lâu
Dạng 8 : Đã đến lúc ai đó làm việc gì đó
It’s time for + O + to +
* Một số kí hiệu thường dùng trong cấu trúc :
+ V(inf) : động từ ở dạng nguyên thể V(past): động từ ở thì quá khứ thường (có quy tắc + bất quy tắc)
+ V(ing) : động từ ở dạng “ing” PII : quá khứ phân từ (có quy tắc + bất quy tắc)
1 : S + started/began + V(ing) / to V(inf) + khoảng thời gian + ago
(Ai đó đã bắt đầu làm việc gì đó cách đây bao lâu)
S + have/has + PII + for + khoảng thời gian
(Ai đó làm việc gì đó được bao lâu)
Dang 2 : S + started/began + V(ing)/to V(inf) + when + S + V(past)/ mốc thời gian
(Ai đó đã bắt đầu làm việc gì đó khi…………..)
S + have/has + PII + since + S + V(past)/ mốc thời gian
(Ai đó làm việc gì đó từ khi……………)
Dạng 3 : S + stopped + V(ing) + khoảng thời gian + ago
(Ai đó đã dừng làm việc gì đó cách đây……..)
S + have/has + not + PII + for + khoảng thời gian
(AI đó đã không làm việc gì đó được…………)
Dạng 4 : S + stopped + V(ing) + when + S + V(past) / mốc thời gian
(Ai đó đã dừng làm việc gì đó cách khi……..)
S + have/has + not + PII + since + S + V(past) / mốc thời gian
(AI đó đã không làm việc gì đó từ khi…………)
Dạng 5 : S + have/has + never + PII + before Ai đó chưa từng làm việc gì đó trước đây
This/It is the first time + S + have/has + PII Đây là lần đầu tiên ai đó làm việc gì đó
Dạng 6 * When + did + S + start/begin + V(ing)/to V ? Ai đó bắt đầu làm việc gì đó khi nào ?
* How long ago + did + S + start/begin + V(ing)/to V ? Ai đó bắt đầu làm việc gì đó cách đây bao lâu?
* How long have/has + S + PII ? Ai đó làm việc gì đó bao lâu rồi ?
* Chú ý : ta có thể làm ngược lại
Dạng 7 : Dạng này có 4 câu chuyển đổi lẫn nhau , tuỳ theo từ gợi ý ở đầu câu mà trọn cấu trúc thích hợp
+ S + last + V(past) + khoảng thời gian + ago Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây bao lâu
+ It is + khoảng thời gian + since + S + last + V(past) Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối cùng
+ S + have/has + not + PII + for + khoảng thời gian Ai đó đã không làm gì cách đây bao lâu
+ The last time + S + V(past) + was + khoảng thời gian + ago Lần cuối cùng ai đó làm gì cách đây bao lâu
Dạng 8 : Đã đến lúc ai đó làm việc gì đó
It’s time for + O + to +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Triển
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)