Nguồn gốc động vật của loài người
Chia sẻ bởi Lê Toàn Thành |
Ngày 08/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: nguồn gốc động vật của loài người thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ
Bộ xương: 1. Hình thái - giải phẫu
? ? ? ? ? KL:
Bộ xương gồm những phần tương tự: Xương đầu Xương mình Xương chi Nội quan: 1. Hình thái - Giải phẫu
Người Khỉ Nội quan sắp xếp tương tự nhau. Lông mao, tuyền sữa,...: 1. Hình thái giải phẫu
Người Chó (Thú) Người và thú có: Lông mao, tuyến sữa, đẻ con, nuôi con bằng sữa,... Bộ răng: 1. Hình thái - Giải phẫu
Người Chó (Thú) Bộ răng gồm: Răng cửa, răng nanh, răng hàm. Ruột thừa: 2. Cơ quan thoái hoá
Thoái hoá Phát triển Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt: 2. Cơ quan thoái hoá
Bò sát Chim Người Mí mắt thứ ba Nếp thịt nhỏ Mấu lồi ở vành tai: 2. Cơ quan thoái hoá
Vết tích Mấu lồi Trên cơ thể người có một số cơ quan thoái hoá = di tích của cơ quan xưa kia khá phát triển ở ĐV có xương sống. Đuôi Xương cụt phát triển phôi: 3. Phát triển phôi
Phôi 20 ngày: 3. Phát triển phôi
Khe mang Đuôi 3 tháng: 3. Phát triển phôi
3 tháng ngón chân cái vẫn đối diện các ngón chân khác giống vượn. phôi 6 tháng: 3. Phát triển phôi
6 tháng 6 tháng : bề mặt phôi phủ một lớp lông mịn (trừ gan bàn tay, gan bàn chân, môi). 7 tháng thì lớp lông đó mới rụng đi. 7 tháng Hiện tượng lại tổ: 4. Hiện tượng lại tổ
Hiện tượng lại tổ = Do sự phát triển không bình thường của phôi, tái hiện một số đặc điểm của ĐV. II. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢC NGƯỜI
hình thái - giải phẫu: Vượn người - Người
1,5m - 2m 70 - 200kg Không đuôi Đứng = 2 chân Bộ xương: Vượn người - Người
12 - 13 đôi xương sườn. 5 - 6 đốt sống cùng. 32 cái răng. Nhóm máu - bộ NST - tinh trùng:
Tinh tinh Người 2n = 46 NST đơn. Tinh tinh 2n = 48 NST đơn. ADN Người giống Tinh tinh = 92% Người và Tinh tinh có 4 nhóm máu. Mục 4:
Người giống Tinh tinh: Tinh Nhau Chu Thời Thời trùng thai kỳ gian gian kinh mang cho nguyệt thai con bú Hình dạng kích thước Cấu tạo 30 ngày 270 - 278 ngày 1 năm Não: Người - Tinh tinh
Nếp nhăn, khúc cuộn Cảm ứng: Người - Tinh tinh
Biểu lộ tình cảm. III. NHỮNG ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢC NGƯỜI
Dáng đi: Dáng đi
Đi thẳng Đi khom Tay tự do Tay chống xuống đất Tay - Chân: Tay - Chân
Vượn người Tay > Chân Ngón chân > ngón tay Cột sống Xương chậu: Xương chậu
V. người Người Hẹp Rộng Dài Ngắn Ngắn Dài Ngón tay cái: Ngón tay cái
Linh hoạt có thể úp vào các ngón khác. Không thể úp vào các ngón khác. Hộp sọ: Xương sọ
Hộp sọ: não
Bộ xương: 1. Hình thái - giải phẫu
? ? ? ? ? KL:
Bộ xương gồm những phần tương tự: Xương đầu Xương mình Xương chi Nội quan: 1. Hình thái - Giải phẫu
Người Khỉ Nội quan sắp xếp tương tự nhau. Lông mao, tuyền sữa,...: 1. Hình thái giải phẫu
Người Chó (Thú) Người và thú có: Lông mao, tuyến sữa, đẻ con, nuôi con bằng sữa,... Bộ răng: 1. Hình thái - Giải phẫu
Người Chó (Thú) Bộ răng gồm: Răng cửa, răng nanh, răng hàm. Ruột thừa: 2. Cơ quan thoái hoá
Thoái hoá Phát triển Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt: 2. Cơ quan thoái hoá
Bò sát Chim Người Mí mắt thứ ba Nếp thịt nhỏ Mấu lồi ở vành tai: 2. Cơ quan thoái hoá
Vết tích Mấu lồi Trên cơ thể người có một số cơ quan thoái hoá = di tích của cơ quan xưa kia khá phát triển ở ĐV có xương sống. Đuôi Xương cụt phát triển phôi: 3. Phát triển phôi
Phôi 20 ngày: 3. Phát triển phôi
Khe mang Đuôi 3 tháng: 3. Phát triển phôi
3 tháng ngón chân cái vẫn đối diện các ngón chân khác giống vượn. phôi 6 tháng: 3. Phát triển phôi
6 tháng 6 tháng : bề mặt phôi phủ một lớp lông mịn (trừ gan bàn tay, gan bàn chân, môi). 7 tháng thì lớp lông đó mới rụng đi. 7 tháng Hiện tượng lại tổ: 4. Hiện tượng lại tổ
Hiện tượng lại tổ = Do sự phát triển không bình thường của phôi, tái hiện một số đặc điểm của ĐV. II. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢC NGƯỜI
hình thái - giải phẫu: Vượn người - Người
1,5m - 2m 70 - 200kg Không đuôi Đứng = 2 chân Bộ xương: Vượn người - Người
12 - 13 đôi xương sườn. 5 - 6 đốt sống cùng. 32 cái răng. Nhóm máu - bộ NST - tinh trùng:
Tinh tinh Người 2n = 46 NST đơn. Tinh tinh 2n = 48 NST đơn. ADN Người giống Tinh tinh = 92% Người và Tinh tinh có 4 nhóm máu. Mục 4:
Người giống Tinh tinh: Tinh Nhau Chu Thời Thời trùng thai kỳ gian gian kinh mang cho nguyệt thai con bú Hình dạng kích thước Cấu tạo 30 ngày 270 - 278 ngày 1 năm Não: Người - Tinh tinh
Nếp nhăn, khúc cuộn Cảm ứng: Người - Tinh tinh
Biểu lộ tình cảm. III. NHỮNG ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢC NGƯỜI
Dáng đi: Dáng đi
Đi thẳng Đi khom Tay tự do Tay chống xuống đất Tay - Chân: Tay - Chân
Vượn người Tay > Chân Ngón chân > ngón tay Cột sống Xương chậu: Xương chậu
V. người Người Hẹp Rộng Dài Ngắn Ngắn Dài Ngón tay cái: Ngón tay cái
Linh hoạt có thể úp vào các ngón khác. Không thể úp vào các ngón khác. Hộp sọ: Xương sọ
Hộp sọ: não
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Toàn Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)