Ngữ văn 15 phút

Chia sẻ bởi Lương Thị Hoài | Ngày 17/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Ngữ văn 15 phút thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:
Đề kiểm tra 15 phút - Tiếng Việt 6

Lớp:



A. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu cho đáp án đúng nhất.
Câu 1: Đơn vị cấu tạo từ là:
A, tiếng
B, câu
C, từ
D, ngữ

Câu 2: Từ là gì ?
A, Là đơn vị cấu tạo câu.
B, Là đơn vị nhỏ nhất để cấu tạo câu.
C, Là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa để cấu tạo câu.
D, Cả A, B, C.
Câu 3: Trong 4 cách chia từ phức sau đây, cách nào đúng:
A, Từ ghép và từ láy.
C, Từ phức và từ láy.

B, Từ phức và từ ghép.
D, Từ đơn và từ phức.

Câu 4: Gạch chân dưới từ ghép trong câu văn sau:
Các bạn lớp tôi rất siêng năng.
Câu 5: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là:
A, Tiếng Hán
B, Tiếng Nga
C, Tiếng Pháp
D, Tiếng Anh

Câu 6: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ:
A, Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
B, Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.
C, Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D, Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Câu 7: Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng:
A, Đọc nhiều lần từ được giải thích.
B, Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C, Dùng từ gần nghĩa với từ được giải thích.
D, Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích.
Câu 8: Bộ phận từ mượn nào sau đây ít vay mượn nhất:
A, tiếng Hán
C, tiếng Nhật

B, tiếng Pháp
D, tiếng Anh

Câu 9: Điền từ thích hợp để hoàn thành khái niệm sau:
Có thể giải thích nghĩa của từ bằng …………. như sau:
Trình bày ……… mà từ biểu thị.
Đưa ra những từ ……. hoặc …….với từ cần giải thích.
B. Phần Tự luận (5 điểm).
Câu 1: (2đ) Phân loại từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Lênh khênh, học hỏi, an ủi, sách vở, thầy cô, học sinh, sụt sịt, thút thít, rầm rầm, thướt tha.
Từ ghép
Từ láy




Câu 2: Giải thích các từ sau và cho biết dựa vào cơ sở nào để giải thích:
Giếng
Dũng cảm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Hoài
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)