Ngữ pháp tiếng hàn thực dụng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Như | Ngày 01/05/2019 | 216

Chia sẻ tài liệu: Ngữ pháp tiếng hàn thực dụng thuộc Tiếng Hàn Quốc

Nội dung tài liệu:





Mục lục
I. Trợ từ
I.1 Trợ từ chủ ngữ: -이/-가 và -은/는
a. Trợ từ chủ ngữ: -이/-가
b. Trợ từ chủ ngữ: -은/는
I.2 Trợ từ tân ngữ `-을/를`
I.3 Trợ từ bổ ngữ
a. Trợ từ `-에`
b. Trợ từ `-에서`: tại, ở, từ
c. Trợ từ `-까지`: đến tận
d. Trợ từ `-부터`: từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước
e. Trợ từ `-한테`: cho, đối với, với (một ai đó)
f. Trợ từ `-한테서`: từ (một ai đó)
I.4 Sở hữu cách -의
a. Trường hợp 의 là sở hữu cách đơn thuần
b. Trường hợp -의 thể hiện mối quan hệ giữa hai cụm từ hoặc mệnh đề.
I.5 Trợ từ 도: cũng
I.6 Định từ 이,그,저 + danh từ: (danh từ) này/đó/kia
II. Đuôi từ kết thúc câu
II.1 Đuôi từ kết thúc câu thì hiện tại
a. Câu tường thuật -ㅂ니다/습니다 (trang trọng)
b. Câu tường thuật -아/어/여요 (bình dân)
c. Câu nghi vấn -ㅂ니까/습니까? (trang trọng)
d. Câu nghi vấn `-아(어/여)요?` (bình dân
e. Câu mệnh lệnh: -으세요/ -세요 (Hãy...)
II.2 Thì tương lai:
a. Tương lai `-(으)ㄹ 거예요`
b. Tương lai gần (làm ngay) `-(으)ㄹ게요`: Tôi sẽ --.
II.3 Thì quá khứ: `-았/었/였-`
II.4 Hỏi ý kiến ` -(으)ㄹ까요?`
II.5 Có thể và không thể `-(으)ㄹ 수 있다/없다`
II.6 Ngăn cấm `-지 말다`: đừng
II.7 Sẽ /chắc là `-겠-
II.8 Lối nói ngang hàng
III. Cấu trúc câu
III.1 Cấu trúc: A là B - "A은/는 B이다" hoặc "A이/가 B이다"( A là B )
III.2 Muốn … “고 싶어하다”
III.3 Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”
III.4 Yêu cầu … “아/어/여 주다(드리다)”..
III.5 Dự định làm việc gì đó `-(으)려고 하다`
III.6 Sau khi …. `-(으)ㄴ 다음에`
III.7 Khi/ Trong khi... `-(으)ㄹ 때`
III.8 Mệnh lệnh thường dùng đuôi ` 아/어/여라`
III.9 Đề nghị lịch sự `-(으)ㅂ시다`
III.10 Dù.....cũng không sao / cũng tốt. ‘-아/어/여도 되다/괜찮다/좋다’
III.11 Bắt buộc: phải … `-(아/어/여)야 되다/하다`
III.12 Quyết định … `-기로 하다.`
III.13 ".....đã từng/chưa bao giờ làm một việc gì đó" `-(으)ㄴ 적(이) 있다/없다`
III.14 Câu xác nhận …. -(는/ㄴ)다니, -(느/으)냐니, -자니, -(으)라니, -(이)라니?
IV. Bổ ngữIV.1 Từ chỉ vị trí
IV.2 Trạng từ phủ định `안`: không
IV.3 Trạng từ phủ định `못`: không thể
V. So sánh
V.1 So sánh ngang bằng -만큼
V.2 So sánh hơn `-보다`
V.3 So sánh hơn nhất 제일/가장
VI. Đuôi từ liên kết câu
VI.1 Để.... `-(으)러`
VI.2 Nếu `-(으)면`
VI.3 Vì …. nên … -(아/어/여)서
VI.4 Trước khi …`-기 전에`
VI.5 Và … `-고`
VI.6 Nhưng -하지만
VI.7 và/còn/nhưng/vì...nên/khi `-ㄴ(은/는)데`
VII. Ngữ động từ
VII.1 Bất quy tắc
a. bất quy tắc `-ㄷ`
b. Bất quy tắc `-ㅂ`
c. Bất quy tắc `으`
d. Bất qui tắc”르”
e. Bất quy tắc `-ㄹ`
VII.2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Như
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)