NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên | Ngày 19/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

ENGLISH GRAMMAR

CHỦ TỪ TÍNH TỪ SỞ HỮU ĐẠI TỪ SỞ HỮU TÚC TỪ
I MY MINE ME
YOU YOUR YOURS YOU
SHE HER HERS HER
HE HIS HIS HIM
IT ITS ITS IT
WE OUR OURS US
YOU YOUR YOURS YOU
THEY THEIR THEIRS THEM


REFLEXIVE PRONOUNS ( ĐẠI TỪ PHẢN THÂN)
I MYSELF Chính tôi, Tự tôi
YOU YOURSELF Chính bạn
SHE HERSELF Chính cô ta
HE HIMSELF Chính anh ta, Chính ông ta
IT ITSELF Chính nó
WE OURSELVES Chính chúng ta, Chính chúng tôi
YOU YOURSELVES Chính các bạn
THEY THEMSELVES Chính họ, Chính chúng nó

Tôi tự vẽ bức tranh này. I myself drawed this picture ( I drawed this picture myself )
Anh ấy tự vẽ bức tranh này. He himself drawed this picture ( He drawed this picture himself )
Họ tự vẽ bức tranh này. They themselves drawed this picture ( They drawed this picture themselves )

THE SIMPLE PRESENT TENSE OF ORDINARY VERBS
( Thì hiện tại đơn của động từ thường )

FORMATION ( Cách thành lập )

Thường có các trạng ngữ chỉ sự thường xuyên đi theo : Always( luôn luôn), usually ( thường thường ), often ( thường ), sometimes ( thỉnh thoảng ), rarely ( hiếm khi ), seldom ( hiếm khi ), never ( không bao giờ ), ever ( có bao giờ ), everyday ( night, week, month, year )

I/ Affirmative form. Thể khẳng định.

S + + O

Ex : Tôi thường thường thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.
I usually get up at seven o’clock everyday



II/ Negative form. Thể phủ định.
S + + not + V + O
I, you, we, they + Do not = Don’t
She, he ,it + Does not = Doesn’t

Ở thể phủ định và nghi vấn ngôi thứ ba số ít she, he, it. Động từ trở lại nguyên mẫu không thêm – S, -ES, - IES
Anh ta không thích xem ti vi.
He doesn’t like watching television.


III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
+ S + V + O ?
A : Bạn có thích chơi cờ không ? Do you like playing chess
B : Vâng, tôi thích Yes , I do

THE PRESENT PRESENT PROGRESSIVE TENSE
( Thì hiện tại tiếp diễn )

FORMATION ( Cách thành lập )
Thường có các trạng ngữ thời gian đi theo : Now, Right now, At the moment, At present, Look , Listen
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.

S + am/is/are + V – ing + O

Ex : Hiện giờ, tôi đang học tiếng Anh.
At the moment, I am learning English.


II/ Negative form. Thể phủ định.

S + am/is/are + not + V – ing + O

Hiện giờ, chúng tôi không đi học.
At the moment we aren’t going to school


III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )

Am/Is/Are + S + V – ing + O ?
A : Có phải hiện giờ bạn đang làm bài tập nhà không ?
Are you doing your homework at the moment ?
B : Vâng, phải Yes , I am
THE SIMPLE PAST TENSE OF “ IRREGULAR VERDS ’’
( Thì quá khứ đơn của động từ bất quy tắc)

Thường có các trạng ngữ thời gian đi theo : Yesterday, Last night, Ago Last ( Sunday, week, month, year )

I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
Tất cả những động từ ta sử dụng động từ 2 ( động từ ở dạng quá khứ ) cho tất cả 8 ngôi .
S + V2 (động từ quá khứ) + O
Ex : Tuần rồi tôi đi xem phim với mẹ của tôi
Last week I went to the movie theater with my mother.

Tối qua cô ta nói tiếng Trung quốc rất giỏi
Last night she spoke Chinese very well.

Cách đây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)