Ngữ pháp tiếng anh cơ bản
Chia sẻ bởi Thái Hoàng Ngọc Vỹ |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ngữ pháp tiếng anh cơ bản thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
1
Học 1: từ
2
2: Danh từ và mạo từ-NOUNS AND
3
3: Động từ và câu-Verbs and
4
4: Đại từ-
5
5: Thì hiện tại đơn-Simple present
6
6: Tính từ-
7
7: Học về các loại số-
8
8: Sở hữu cách - Possessive
9
9: Tính từ sở hữu-Possessive
10
10: Đại từ sở hữu-Possessive
11
11: Học There is, there are, how many, how much, to
12
12: Dạng nguyên thể-
13
13: Túc từ-
14
14: Trạng từ-
15
15: Tìm hiểu Can, May, Be able
16
16: Hiện tại tiếp diễn-Present continuous
17
17: Câu hỏi-
18
18: Imperative mood-Mệnh lệnh
19
19: Thì tương lai-Future
20
20: Tìm hiểu về cách viết Ngày tháng và thời gian-Date and
21
21: Cấu trúc Thì quá khứ đơn-Past
22
22: Cách nói My own-Của riêng
23
23: Từ loại Prepositions-Giới
24
24: Các kiểu so sánh của tính và trạng
25
25: Thì hiện tại hoàn thành-Perfect
26
Phần 26: Cách dùng câu hỏi đuôi-Question tags
27
Phần 27: Passive Voice,Thể bị động, câu bị động
28
Phần 28: Relative Clauses,Mệnh đề quan hệ
29
Phần 29: -ing and -ed + Clauses, đuôi ing và ed
30
Phần 30: Học danh động từ - GERUNDS
31
Phần 31: Thể tiếp diễn - Continuous Tenses
32
Phần 32: Câu tường thuật - Reported Speech
33
Phần 33: Học Also, too
34
Phần 34: Học về danh từ - nouns
35
Phần 35: Đại từ nhân xưng - Personal Pronouns
36
Phần 36: Đại từ quan hệ - Relative pronouns
37
Phần 37: Đại từ bất định-Indefinite and demonstrative pronouns
38
Phần 38: Thể bàng cách-Subjunctive mood
39
Phần 39: Trợ động từ-Auxiliary Verbs
40
Phần 40: Động từ khuyết thiếu-Model Verbs
41
Phần 41: Tiền tố và hậu tố - Prefixes and Suffixes
Phần 1: Học từ loại
Có 8 từ loại trong tiếng Anh:
1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn.
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.
Ex:
Học 1: từ
2
2: Danh từ và mạo từ-NOUNS AND
3
3: Động từ và câu-Verbs and
4
4: Đại từ-
5
5: Thì hiện tại đơn-Simple present
6
6: Tính từ-
7
7: Học về các loại số-
8
8: Sở hữu cách - Possessive
9
9: Tính từ sở hữu-Possessive
10
10: Đại từ sở hữu-Possessive
11
11: Học There is, there are, how many, how much, to
12
12: Dạng nguyên thể-
13
13: Túc từ-
14
14: Trạng từ-
15
15: Tìm hiểu Can, May, Be able
16
16: Hiện tại tiếp diễn-Present continuous
17
17: Câu hỏi-
18
18: Imperative mood-Mệnh lệnh
19
19: Thì tương lai-Future
20
20: Tìm hiểu về cách viết Ngày tháng và thời gian-Date and
21
21: Cấu trúc Thì quá khứ đơn-Past
22
22: Cách nói My own-Của riêng
23
23: Từ loại Prepositions-Giới
24
24: Các kiểu so sánh của tính và trạng
25
25: Thì hiện tại hoàn thành-Perfect
26
Phần 26: Cách dùng câu hỏi đuôi-Question tags
27
Phần 27: Passive Voice,Thể bị động, câu bị động
28
Phần 28: Relative Clauses,Mệnh đề quan hệ
29
Phần 29: -ing and -ed + Clauses, đuôi ing và ed
30
Phần 30: Học danh động từ - GERUNDS
31
Phần 31: Thể tiếp diễn - Continuous Tenses
32
Phần 32: Câu tường thuật - Reported Speech
33
Phần 33: Học Also, too
34
Phần 34: Học về danh từ - nouns
35
Phần 35: Đại từ nhân xưng - Personal Pronouns
36
Phần 36: Đại từ quan hệ - Relative pronouns
37
Phần 37: Đại từ bất định-Indefinite and demonstrative pronouns
38
Phần 38: Thể bàng cách-Subjunctive mood
39
Phần 39: Trợ động từ-Auxiliary Verbs
40
Phần 40: Động từ khuyết thiếu-Model Verbs
41
Phần 41: Tiền tố và hậu tố - Prefixes and Suffixes
Phần 1: Học từ loại
Có 8 từ loại trong tiếng Anh:
1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn.
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.
Ex:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Hoàng Ngọc Vỹ
Dung lượng: 651,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)